Bài học tiếng Trung hôm nay của chúng ta chủ đề là tính từ lặp lại trong tiếng Trung hay còn gọi là tính từ trùng điệp. Học thêm về vốn từ này rồi sẽ giúp bạn nhấn mạnh hay và hấp dẫn hơn rất nhiều đấy. Cùng học nhé!
1. Các dạng tính từ lặp lại trong tiếng Trung
1.1 Tính từ 1 âm tiết dạng AA
Cấu trúc: AA + 的 (+ Danh từ)
Ví dụ:
小狗的眼睛黑黑的。
Xiǎo gǒu de yǎnjīng hēi hēi de
Mắt cún con đen nhánh.
1.2. Tính từ 2 âm tiết dạng AABB
Cấu trúc: AABB + 的 (+ Danh từ)
Ví dụ:
高高兴兴
gāogāoxìngxìng
1.3. Khi sử dụng làm trạng từ (AABB)
Khi tính từ được sử dụng làm trạng từ có thể lặp lại tính từ đó bằng cách sử dụng mẫu AABB.
Cấu trúc: AABB + 地 + Động từ
Ví dụ:
他舒舒服服地躺在沙发上看电视 。
Tā shūshūfūfū de tǎng zài shāfā shàng kàn diànshì.
Anh ta thoải mái nằm trên ghế sofa và xem TV.
1.4. Tính từ làm vị ngữ(ABAB)
Cấu trúc: Câu + ABAB
Ví dụ:
妹妹快过生日了 ,我打算给她办一个生日晚会 ,热闹热闹 。
Mèimei kuài guò shēngrì le, wǒ dǎsuàn gěi tā bàn yī gè shēngrì wǎnhuì, rènao rènao.
Sinh nhật của em gái tôi sắp đến, tôi dự định tổ chức cho em bữa tiệc sinh nhật thật náo nhiệt.
1.5. Khi biểu thị ý nghĩa tiêu cực
Cấu trúc: A 里 AB
Ví dụ:
马里马虎 /Mǎli mǎhu/: qua loa, đại khái
糊里糊涂 /húli hútu/: mơ hồ, không rõ
小里小气 /xiǎoli xiǎoqì/: keo kiệt, nhỏ mọn
傻里傻气 /shǎli shǎqì/: ngốc nghếch
2. 30 tính từ lặp lại trong tiếng Trung phổ biến nhất
1 | lạnh căm căm | 冷森森 | Lěngsēnsēn |
2 | rét căn cắt | 冷嗖嗖 | Lěng sōu sōu |
3 | ướt nhoen nhoét | 湿淋淋 | Shī línlín |
4 | nóng hôi hổi | 热腾腾 | Rè téngténg |
5 | giòn tan | 脆生生 | Cuìsheng shēng |
6 | đầy ăm ắp | 满当当 | Mǎn dāngdāng |
7 | đông nườm nượp | 熙熙攘攘 | Xīxīrǎngrǎng |
8 | chật ninh ních | 紧巴巴 | Jǐn bā ba |
9 | im phăng phắc | 静悄悄 | Jìng qiāoqiāo |
10 | thơm phưng phức | 香喷喷 | Xiāngpēnpēn |
11 | nặng trình trịch | 沉甸甸 | Chéndiàndiān |
12 | xanh mươn mướt | 绿油油 | lǜ yōu yōu |
13 | mũm ma mũm mĩm | 胖乎乎 | Pànghūhu |
14 | sợ sà sợ sệt/ nhút nha nhút nhát | 怯生生 | Qièshēngshēng |
15 | mơ mơ màng màng / ngơ nga ngơ ngác | 迷迷糊糊 | mí mi hū hū |
16 | lề rà lề rề /dài dòng | 婆婆妈妈 | Pópomāmā |
17 | thao la thao láo | 直瞪瞪 | Zhídèngdèng |
18 | cuống cuồng cuồng | 急冲冲 | Jí chōngchōng |
19 | dửng dừng dưng/ lạnh băng băng | 冷冰冰 | Lěngbīngbīng |
20 | hấp ta hấp tấp | 急匆匆 | Jícōngcōng |
21 | dính lèo nhèo | 粘糊糊 | nián hū hū |
22 | nghền nghệt | 呆愣愣 | Dāi lèng lèng |
23 | hớt ha hớt hải | 急喘喘 | Jí chuǎn chuǎn |
24 | đen xì xì | 黑黝黝 | hēi yōu yōu |
25 | xù xà xù xì | 毛茸茸 | máo rōng rōng |
26 | trơ trọi, lẻ loi | 孤零零 | Gūlínglíng |
27 | xốp xồm xộp | 松松软软 | Sōng sōngruǎn ruǎn |
28 | mưa lâm thâm | 毛毛雨 | Máomáoyǔ |
29 | lanh tanh bành/ rối ra rối ren | 乱糟糟 | Luànzāozāo |
30 | ầm à ầm ào/ ầm ào | 乱哄哄 | Luànhōnghōng |
Hy vọng thông qua bài học các bạn đã hiểu và nắm bắt được về tính từ lặp lại tiếng Trung. Sử dụng tính từ lặp trong văn nói và văn viết đều giúp câu nói trở nên sinh động và ăn điểm hơn đấy nhé!
Xem thêm:
- Động từ lặp lại tiếng Trung
- Các loại thuốc Đông y trong tiếng Trung
- Từ vựng phát thanh truyền hình trong tiếng Trung