4171 lượt xem

Học tiếng Trung với chủ đề vé bán hết rồi?

Bạn đã đặt vé máy bay bao giờ chưa? Bạn đã gặp trường hợp vé bán hết rồi chưa? Cùng mình vào bài học hôm nay để học chủ đề vé bán hết rồi tiếng Trung để học thêm các mẫu câu giao tiếp nhé!

Hội thoại với chủ đề vé bán hết rồi vé bán hết rồi tiếng trung?

A:你看见佳佳了吗?

Nǐ kànjiàn Jiājiā le ma?
Bạn đã gặp Gia Gia chưa ?

B:没看见。你进大厅去找她吧。
Méi kànjiàn, nǐ jìn dàtīng qù zhǎo tā ba.
Vẫn chưa. Bạn vào đại sảnh tìm cô ấy xem sao .

A:佳佳,买到票了没有?
Jiājiā, mǎidào piào le méiyǒu?
Gia Gia, bạn đã mua vé chưa vậy ?

C:还没有呢。
Hái méiyǒu ne.
Vẫn chưa.

A:快到南边的窗口去买,那边人比较少。
Kuài dào nánbiān de chuāngkǒu qù mǎi, nàbiān rén bǐjiào shǎo.
Bạn mau đến cổng ở phía Nam mua đi, ở phía đấy ít người hơn.

C:到北京的机票有吗?
Dào Běijīng de jīpiào yǒu ma?
Cho hỏi có vé đi Bắc Kinh không ạ ?

D:三天以内的都卖完了。你应该早点预订。
Sāntiān yǐnèi de dōu mài wánle. Nǐ yīnggāi zǎodiǎn yùdìng.
Vé đó đã bán hết trong vòng ba ngày rồi. Bạn cần đặt mua sớm hơn mới được.

C:求你了,我有急事,帮帮忙吧!
Qiú nǐ le, wǒ yǒu jíshì, bāngbangmáng ba!
Nhờ cô giúp với, vì tôi đang có việc gấp nên hãy giúp tôi với.

D:啊,有一张15号的。
A, yǒu yìzhāng shíwǔ hào de.
À, còn một vé của ngày 15.

C:我要了。几点起飞?
Wǒ yàole, jǐdiǎn qǐfēi
Vậy thì tôi mua vé đó. Mấy giờ thì khởi hành vậy ?

D:您看,机票上写着14点05分起飞。
Nín kàn, jīpiàoshàng xiězhe shísì diǎn língwǔ fēn qǐfēi.
Trên vé có ghi 14:05 bay.

D:小姐,您的钱包忘在这里了。
Xiǎojiě, nín de qiánbāo wàng zài zhèli le.
Xin lỗi, ví của bạn để quên ở đây.

C:哦!谢谢!
O, xièxie.
À, cám ơn nhiều.

Từ vựng

大厅 /dàtīng/: đại sảnh

南边 /nánbiān/: phía nam
Từ 「边」trong tiếng Việt có nghĩa “phía”. Ví dụ: 左边 /zuǒbiān/, 右边 /yòubiān/, 前边 /qiánbiān/, 后边 /hòubiān/

窗口 /chuāngkǒu/: phòng bán vé

机票 /jīpiào/: vé máy bay

以内 /yǐnèi/: trong (phạm vi thời gian, kỳ hạn, lượng)

完 /wán/: kết thúc, làm xong (Dùng phía sau động từ)

预订 /yùdìng/: đặt chỗ

求 /qiú/: làm ơn, nhờ giúp đỡ

急事 /jíshì/: việc gấp

帮忙 /bāngmáng/: giúp đỡ

起飞 /qǐfēi/: cất cánh

着 /zhe/: đang làm (Thể hiện trạng thái tiếp diễn của trạng thái và hành động /dùng sau động từ và tính từ )

忘 /wàng/: quên

钱包 /qiánbāo/: ví tiền

Mẫu câu về đặt vé

我能买一张直达海南岛的票吗?
Wǒ néng mǎi yī zhāng zhídá Hǎinán dǎo de piào ma?
Tôi có thể mua vé trực tiếp đến Đảo Hải Nam không?

我能订一张直达上海的票吗?
Wǒ néng dìng yī zhāng zhídá Shànghǎi de piào ma?
Tôi có thể đặt vé đến Thượng Hải được không?

我预定了到北京的直达车票。
Wǒ yùdìngle dào Běijīng de zhídá chēpiào.
Tôi đã đặt vé đi thẳng đến Bắc Kinh.

我要买一张去哈尔滨的车票。
Wǒ yāomǎi yī zhāng qù Hā’ěrbīn de chēpiào.
Tôi muốn mua một vé đến Cáp Nhĩ Tân.

我要去哈尔滨,你能帮我订一张票吗?
Wǒ yào qù Hā’ěrbīn, nǐ néng bāng wǒ dìng yī zhāng piào ma?
Tôi sắp đi Cáp Nhĩ Tân, bạn có thể đặt vé cho tôi được không?

哦,也许我会订张票,去香港玩几天。
Ó, yěxǔ wǒ huì dìng zhāng piào, qù Xiānggǎng wán jǐ tiān.
Ồ, có lẽ tôi sẽ đặt vé và đi Hong Kong vài ngày.

我想明天飞往北京,您能帮我订张票吗?
Wǒ xiǎng míngtiān fēi wǎng Běijīng, nín néng bāng wǒ dìng zhāng piào ma
Tôi muốn bay đến Bắc Kinh vào ngày mai, bạn có thể đặt vé cho tôi được không

我要乘火车去哈尔滨,你能帮我订一张票吗?
Wǒ yào chéng huǒchē qù Hā’ěrbīn, nǐ néng bāng wǒ dìng yī zhāng piào ma?
Tôi sẽ đến Cáp Nhĩ Tân bằng tàu hỏa, bạn có thể đặt vé cho tôi được không?

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC