2738 lượt xem

Học tiếng Trung với chủ đề gửi hành lý

Có bạn nào cảm thấy khó hiểu về vấn đề gửi hành lý khi ra nước ngoài hay về nước không nhỉ? Tham khảo bài hội thoại gửi hành lý tiếng Trung ngay nhé! Nó sẽ xuất hiện thường xuyên trong quá trình học tiếng Trung cũng như trong cuộc sống! 

Hội thoại gửi hành lý tiếng Trung

A:你这么多行李,一定超重。
Nǐ zhème duō xíngli yídìng chāozhòng.
Nhiều hành lý như vậy chắc sẽ vượt quá số ký cho phép đó.

B:那怎么办?
Nà zěnme bàn?
Vậy phải làm sao đây ?

A:邮寄不但太贵,而且这么大的行李也不能寄。
Yóujì búdàn tài guì, érqiě zhème dà de xíngli yě bùnéng jì.
Không những phí bưu điện mắc mà vấn đề là không thể gửi hành lý to như vậy được.

B:海运要多长时间?
Hǎiyùn yào duōcháng shíjiān?
Nếu đi bằng tàu không biết mất bao lâu nhỉ ?

A:我记不清楚了,我们可以去托运公司问问。
Wǒ jì bùqīngchu le. Wǒmen kěyǐ qù tuōyùn gōngsī wènwen.
Tôi không nhớ rõ lắm, chúng ta đến công ty vận chuyển hỏi thăm thử xem sao ?

B:啊!我想起来了,去年佳佳也托运过。大概一个多月吧。
A! Wǒ xiǎng qilai le. Qùnián Jiājiā yě tuōyùn guò, dàgài yí geduōyuè ba.
A, tôi nhớ ra rồi. Năm ngoái Gia Gia đã sử dụng dịch vụ ký gửi hàng hóa. Và nó mất khoảng 1 tháng đấy.

B:我打听一下,这里托运行李吗?你们运费怎么算?
Wǒ dǎtīng yíxià, zhèli tuōyùn xíngli ma? Nǐmen yùnfèi zěnme suàn?
Cho tôi hỏi ở đây có thể ký gửi hành lý được không ? Và chi phí khoảng bao nhiêu ?

C:按照这个价目表收费。你可以把东西运来。
ànzhào zhège jiàmùbiǎo shōufèi, nǐ kěyǐ bǎ dōngxi yùnlái.
Chi phí được tính dựa theo bảng giá này. Bạn có thể mang hành lý đến để đây.

A:我的行李很大,一个人搬不动。
Wǒ de xíngli hěn dà, yígerén bānbudòng.
Hành lý của tôi lớn lắm, một người không thể khiêng nổi.

C:没关系,为了方便顾客,我们提供上门服务。
Méi guānxi, wèile fāngbiàn gùkè, wǒmen tígōng shàngmén fúwù.
Không sao đâu, chúng tôi có dịch vụ khiêng vác tận nhà để phục vụ cho nhu cầu khách hàng.

A:那太好了!
Nà tài hǎo le.
Vậy thì tốt quá.

Từ mới

超重 /chāozhòng/: Vượt quá số ký, quá tải

邮寄 /yóujì/: Gửi đường bưu điện

不但A而且B /búdàn A érqiě B/: Không chỉ A mà B cũng

海运 /hǎiyùn/: Vận tải biển, gửi bằng đường tàu

托运 /tuōyùn/: Ký gửi hành hóa, nhờ vận chuyển

打听 /dǎtīng:Nghe ngóng, hỏi thăm

运费 /yùnfèi/: Chi phí vận chuyển

算 /suàn/: Tính toán

按照 /ànzhào/: Theo như, dựa theo. Dựa theo cái gì đó để tham khảo

价目表 /jiàmùbiǎo/: Bảng gía

运 /yùn/: Vận chuyển, khuân vác

搬 /bān/: Di dời

为了 /wèile/: Vì ~

顾客 /gùkè/: Khách hàng

提供 /tígōng/: Cung cấp

上门 /shàngmén/: Thăm hỏi, viếng thăm

服务 /fúwù/: Dịch vụ.

Mẫu câu khi gửi hành lý ở sân bay

他是机场的行李检查员
Tā shì jīchǎng de xínglǐ jiǎnchá yuán
Anh ấy là nhân viên kiểm tra hành lý ở sân bay

我们只有15分钟的时间来接受海关检查和行李检查。
Wǒmen zhǐyǒu 15 fēnzhōng de shíjiān lái jiēshòu hǎiguān jiǎnchá hé xínglǐ jiǎnchá.
Chúng tôi chỉ có 15 phút để làm thủ tục hải quan và kiểm tra hành lý.

以备入境通关及行李检查之用。
Yǐ bèi rùjìng tōngguān jí xínglǐ jiǎnchá zhī yòng.
Nó được sử dụng để làm thủ tục nhập cảnh và kiểm tra hành lý.

旅客办妥入境证照查验后,应至行李检查大厅,等候领取行李。
Lǚkè bàn tuǒ rùjìng zhèngzhào cháyàn hòu, yīng zhì xínglǐ jiǎnchá dàtīng, děnghòu lǐngqǔ xínglǐ.
Sau khi hoàn thành việc kiểm tra xuất nhập cảnh, hành khách nên đến sảnh kiểm tra hành lý và chờ lấy hành lý của mình.

接受搜身及手提行李检查时,请自取出身上金属品,打开手提行李。
Jiēshòu sōushēn jí shǒutí háng lǐ jiǎnchá shí, qǐng zì qǔ chūshēn shang jīnshǔ pǐn, dǎkāi shǒutí háng lǐ.
Khi chấp nhận khám người và kiểm tra hành lý xách tay, vui lòng lấy các vật dụng bằng kim loại trên người ra và mở hành lý xách tay.

请勿将托运行李(大件行李)携往手提行李检查处。
Qǐng wù jiāng tuōyùn xínglǐ (dà jiàn xínglǐ) xié wǎng shǒutí háng lǐ jiǎnchá chǔ.
Không mang hành lý ký gửi (hành lý quá khổ) để kiểm tra hành lý xách tay.

旅客手提行李检查,先经x光仪透视检查发现可疑,再由旅客接受安检员人身复查。
Lǚkè shǒutí háng lǐ jiǎnchá, xiān jīng x guāng yí tòushì jiǎnchá fāxiàn kěyí, zài yóu lǚkè jiēshòu ānjiǎn yuán rénshēn fùchá.
Hành lý xách tay của hành khách được kiểm tra, chụp X-quang để phát hiện nghi vấn, sau đó hành khách sẽ được nhân viên kiểm tra an ninh kiểm tra lại cá nhân.

Với bài học về gửi hành lý tiếng Trung hy vọng bạn có thêm nhiều kiến thức mới và bổ ích. Đừng quên cập nhật những bài học mới tại website nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC