6360 lượt xem

Từ vựng về các phím tắt cơ bản của máy tính trong tiếng Trung

Khi sử dụng máy tính sẽ có rất nhiều các phím tắt. Sử dụng các phím sẽ giúp bạn thao tác nhanh hơn. Vậy bạn có biết cách gọi các phím tắt trong tiếng trung là gì không? Cùng mình vào bài học hôm nay để tìm hiểu nhé!

Từ vựng về các phím tắt cơ bản của máy tính trong tiếng Trung

Phím thoát: 退出键 Esc /tuì chū jiàn/

F1~F12: 功能键 / gōng néng jiàn/

Chụp toàn màn hình-Print Screen/Sys Rq: 印屏键/打印屏幕键 yìn píng jiàn /dǎ yìn píng mù jiàn/

Scroll Lock: 屏幕滚动锁定 /píng mù gǔn dòng suǒ dìng/

Pause break:暂停键  /zàn tíng jiàn/

Insert:插入键 /chā rù jiàn/

Delete: 删除键 /shān chú jiàn/

Home:原位键 /yuán wèi jiàn/

End:结/行尾键 /jié  /xíng wěi jiàn/

PageUp:向上翻页键 /xiàng shàng fān yè jiàn/

PageDown:向下翻页键 /xiàng xià fān yè jiàn/

Numclock: 数字锁定键 /shù zi suǒ dìng jiàn/

Phím mũi tên【← ↑ → ↓】: 光标移动键 /guāng biāo yí dòng jiàn/

Backspace: 退格键 /tuì gé jiàn/

Enter: 回车键 /huí chē jiàn/

Shift: 上档键 /shàng dǎng jiàn/

Ctrl: 控制键 /kōng zhì jiàn/

Alt: 更改键/可选键 /gèng gǎi jiàn /kě xuǎn jiàn/

Phím windows: win 键 /jiàn/

Phím tắt menu ngữ cảnh: 菜单键 /cài dān jiàn/

Phím cách: 空格键 /kōng gé jiàn/

Tab: 表格键 /biǎo gé jiàn/

Viết hoa- caps lock: 大写(锁定)键  /dà xiě ( suǒ dìng ) jiàn/

Phím chữ: 字母键 /zi mǔ jiàn/

Phím số: 数字键 /shù zi jiàn/

Phím ký tự: 符号键 /fú hào jiàn/

Vận dụng ngay vào cách gọi tên các phím tắt trên máy tính của mình nhé! Và đừng bỏ lỡ các bài học hay của chúng mình nha!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC