6675 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung thế giới động vật

Mở rộng vốn từ là điều cần thiết nhất khi học tiếng Trung. Học từ vựng tiếng Trung Trung qua các chủ đề sẽ giúp các bạn nhớ nhanh và lâu hơn. Cùng học từ vựng tiếng Trung chủ đề con vật hôm nay sẽ giúp các bạn cách đọc và viết bằng tiếng Trung nhé!

Từ vựng tiếng Trung thế giới động vật ( p2 )

Từ vựng tiếng Trung chủ đề con vật

1 gấu chó 狗熊、黑熊 Gǒuxióng, hēixióng
2 gấu mèo, gấu trúc 熊猫 Xióngmāo
3 gấu trắng, gấu Bắc Cực 白熊、北极熊 Báixióng, běijíxióng
4 gấu túi, gấu Koala 考拉熊、树袋熊 Kǎo lā xióng, shù dài xióng
5 hà mã 河马 Hémǎ
6 tinh tinh 黑猩猩 Hēixīngxīng
7 hải li 河狸 Hé lí
8 hổ, cọ
9 hươu 鹿
10 hươu cao cổ 长颈鹿 Chángjǐnglù
11 hươu sao 梅花鹿 Méihuālù
12 khỉ Hóu
13 khỉ đột 大猩猩 Dà xīngxīng
14 khỉ mặt chó 山魈 Shānxiāo
15 khỉ mặt đỏ 红面猴 Hóng miàn hóu
16 hươu xạ 獐子、原麝 Zhāngzi, yuán shè
17 kỳ đà 巨蜥 Jù xī
18 kì đà vân 孟加拉巨蜥 Mèngjiālā jù xī
19 kì nhông 美洲鬣蜥 Měizhōu liè xī
20 con la Luó
21 lạc đà 骆驼 Luòtuó
22 lạc đà hai bướu 双峰骆驼 Shuāng fēng luòtuó
23 lạc đà một bướu Ả Rập 阿拉伯单峰骆驼 Ālābó dān fēng luòtuó
24 linh cẩu 鬣狗 Liègǒu
25 linh dương 羚羊 Língyáng
26 lừa
27 mèo rừng 斑猫 Bānmāo
28 nai 水鹿 Shuǐ lù
29 ngựa vằn 斑马 Bānmǎ
30 nhím gai 刺猬 Cìwèi
31 nòng nọc 蝌蚪 Kēdǒu
32 lợn rừng 野猪 Yězhū
33 linh miêu 猞猁 Shē lì
34 nhái bén 雨蛙 Yǔwā
35 nhím lông 豪猪、箭猪 Háozhū, jiàn zhū
36 rái cá lông mũi 毛鼻水獭 Máo bí shuǐtǎ
37 rái cá thường 水獭 Shuǐtǎ
38 rắn cạp nong 金环蛇 Jīn huán shé
39 rắn chuông, rắn đuôi chuông 响尾蛇 Xiǎngwěishé
40 rắn hổ mang 眼镜蛇 Yǎnjìngshé
41 rắn hổ mang chúa 眼镜王蛇 Yǎnjìng wáng shé
42 rắn lục mũi hếch 五步蛇、白花蛇、蕲蛇 Wǔ bù shé, báihuā shé, qí shé
43 rắn nước 水蛇 Shuǐshé
44 rắn ráo 灰鼠 Huī shǔ
45 rắn san hô 珊瑚蛇 Shānhú shé
46 rắn sọc khoanh 百花锦蛇 Bǎihuā jǐn shé
47 rùa Guī
48 rùa ba quỳ 三棱黑龟 Sān léng hēi guī
49 rùa biển 海龟 Hǎiguī
50 rùa núi vàng 黄头陆龟、象龟 Huáng tóu lù guī, xiàng guī
51 sóc 松鼠 Sōngshǔ
52 sư tử 狮子 Shīzi
53 tắc kè 蛤蚧 Géjiè
54 tắc kè hoa 避役、变色龙 Bì yì, biànsèlóng
55 tê giác 犀牛 Xīniú
56 tê giác hai sừng 双角犀 Shuāng jiǎo xī
57 tê giác một sừng lớn 独角犀 Dú jiǎo xī
58 tê tê 鲮鲤、穿山甲 Líng lǐ, chuānshānjiǎ
59 thạch sùng, thằn lằn 壁虎 Bìhǔ
60 thỏ 兔子 Tùzǐ
61 thú ăn kiến 食蚁兽 Shí yǐ shòu
62 thú hoang 野兽 Yěshòu
63 thú lông nhím 针鼹 Zhēn yǎn
64 thú mỏ vịt 鸭嘴兽 Yāzuǐshòu
65 trăn 蟒蛇 Mǎngshé
66 tuần lộc 驯鹿 Xùnlù
67 voi Xiàng
68 voi ma mút 毛象、猛犸 Máo xiàng, měngmǎ
69 voọc bạc 银色乌叶猴 Yínsè wū yè hóu
70 voọc đầu trắng 白头叶猴 Báitóu yè hóu
71 voọc mũi hếch 金丝猴、仰鼻猴 Jīnsīhóu, yǎng bí hóu
72 vượn Yuán
73 vượn, vượn tay dài 长臂猿 Chángbìyuán
74 vượn đen 黑长臂猿 Hēi chángbìyuán
75 vượn cáo 狐猴 Hú hóu

Tên một số loài động vật trong tự nhiên bằng tiếng Trung

1 bò sữa 奶牛 Nǎiniú
2 黄牛、牛 Huángniú, niú
3 bò tót 印度野牛 Yìndù yěniú
4 bò Tây tạng 牦牛 Máoniú
5 bò xám 林牛 Lín niú
6 bò sát răng thú 兽牙爬行动物 Shòu yá páxíng dòngwù
7 ba ba 鳖、王八 Biē, wángbā
8 báo gấm 云豹 Yúnbào
9 báo lửa 金猫狮 Jīn māo shī
10 báo Bào
11 cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài 长吻鳄 Zhǎng wěn è
12 báo gêpa, báo săn, báo bờm 猎豹 Lièbào
13 cáo 狐狸 Húlí
14 cầy 灵猫 Língmāo
15 cầy gấm 斑林狸 Bān lín lí
16 cầy mực 熊狸 Xióng lí
17 cheo cheo 鼠鹿 Shǔ lù
18 chó bec-giê 牧羊狗 Mùyáng gǒu
19 rừng chó 亚洲胡狼 Yàzhōu hú láng
20 chó cảnh 鉴赏狗 Jiànshǎng gǒu
21 chó sói Láng
22 chồn hôi 臭鼬 Chòu yòu
23 chồn dơi 斑鼯猴 Bān wú hóu
24 chuột bạch 白老鼠 Bái lǎoshǔ
25 chuột chù 鼩鼱 Qú jīng
26 chuột chũi Yǎn
27 chuột cống 沟鼠 Gōu shǔ
28 chuột đồng 田鼠 Tiánshǔ
29 chuột lang 豚鼠、天竺鼠 Túnshǔ, tiānzhúshǔ
30 chuột nhắt 小家鼠 Xiǎo jiā shǔ
31 chuột hang, chuột hamster 仓鼠 Cāngshǔ
32 chuột nhà 家鼠 Jiā shǔ
33 chuột túi (kangaroo) 袋鼠 Dàishǔ
34 chuột sóc 睡鼠 Shuì shǔ
35 cóc 蟾蜍 Chánchú
36 cóc tía 大蹼蟾蜍 Dà pǔ chánchú
37 cừu 绵羊 Miányáng
38 cu li lớn 大懒猴 Dà lǎn hóu
39 cu li nhỏ 小懒猴 Xiǎo lǎn hóu
40 dê núi, sơn dương 山羊 Shānyáng
41 dơi 蝙蝠 Biānfú
42 dơi chó 犬蝠 Quǎn fú
43 động vật bò sát 爬行动物 Páxíng dòngwù
44 động vật bốn chân 四足动物 Sì zú dòngwù
45 động vật có vú 哺乳动物 Bǔrǔ dòngwù
46 động vật linh trưởng 灵长类动物 Líng cháng lèi dòngwù
47 động vật lưỡng cư 两栖动物 Liǎngqī dòngwù
48 động vật nhai lại 反刍类动物 Fǎnchú lèi dòngwù
49 ếch 青蛙 Qīngwā
50 gấu Xióng

Mẫu câu tiếng Trung hỏi – đáp về động vật

你最喜欢的动物是什么?

Nǐ zuì xǐhuan de dòngwù shì shénme?

Con vật yêu thích của bạn là gì?

你养宠物吗?

Nǐ yǎng chǒngwù ma?

Bạn có thú cưng không?

很多中国老年人喜欢养鸟。

Hěn duō Zhōngguó lǎoniánrén xǐhuan yǎng niǎo.

Nhiều bậc cao niên Trung Quốc thích nuôi chim.

我家有一只小猫。

Wǒ jiā yǒu yì zhī māo.

Tôi có một con mèo con ở nhà.

我有一只狗。

Wǒ yǒu yì zhī gǒu.

Tôi có một chú chó.

他抓到了很多鱼。

Tā zhuādàole hěn duō yú.

Anh ta bắt được rất nhiều cá.

这匹马很特别。

Zhè pǐ mǎ hěn tèbié.

Con ngựa này rất đặc biệt.

大熊猫很可爱。

Dà xióngmāo hěn kě’ài.

Những chú gấu trúc khổng lồ rất dễ thương.

你怕狮子吗?

Nǐ pà shīzi ma?

Bạn có sợ sư tử không?

Hội thoại tiếng Trung về thú nuôi

  1.  

A: 李爱:你好,我的狗生病了,你能帮我看看吗?
Lǐ Ài: Nǐ hǎo, wǒ de gǒu shēng bìng le, nǐ néng bāng wǒ kànkan ma?
Xin chào, con chó của tôi bị ốm, bạn có thể giúp tôi được không?

B: 医生:怎么了?
Yīshēng: Zěnme le?
Có chuyện gì vậy?

A: 李爱:它最近特别没精神,带它出门特别难,每天只在家睡觉。
Lǐ Ài: Tā zuìjìn tèbié méi jīngshen, dài tā chūmén tèbié nán, měitiān zhǐ zài jiā shuìjiào.
Gần đây nó rất mệt mỏi, khó có thể đưa nó ra ngoài, và nó chỉ ngủ ở nhà mỗi ngày.

B: 医生:它吃东西怎么样?
Yīshēng: Tā chī dōngxi zěnmeyàng?
Nó ăn thế nào?

A: 李爱:吃东西跟以前一样,没有太大变化。
Lǐ Ài: Chī dōngxi gēn yǐqián yīyàng, méiyǒu tài dà biànhuà.
Nó vẫn ăn uống như trước, không có bất kỳ thay đổi lớn nào.

B: 医生:我带它做个检查吧。
Yīshēng: Wǒ dài tā zuò gè jiǎnchá ba.
Tôi sẽ đưa nó đi kiểm tra.

A: 李爱:好。麻烦你了。
Lǐ Ài: Hǎo. Máfan nǐ le.
Li Ai: Được, cảm ơn bác sĩ.

  1.  

A: 你们快来看,这只小狗毛茸茸的,真可爱!兰兰,这是你的小狗吗?
Nǐmen kuài lái kàn, zhè zhǐ xiǎo gǒu máoróngrōng de, zhēn kě’ài! Lán Lán, zhè shì nǐ de xiǎo gǒu ma?
Xem nay, con chó dễ thương quá! Lan Lan, đây có phải là con chó của bạn không?

B: 是啊,它是我的小宠物。
Shì a, tā shì wǒ de xiǎo chǒngwù.
Phải, nó là vật cưng nhỏ của tôi.

A: 它叫什么名字啊?
Tā jiào shénme míngzì a?
Nó được gọi là gì?

B: 嗯,它叫“菲菲”,今年三岁了。
Ēn, tā jiào “Fēifēi”, jīnnián sān suìle.
Nó được gọi là Phi Phi, và năm nay nó đã ba tuổi.

A: 你呢?你养小宠物吗?
Nǐ ne? Nǐ yǎng xiǎo chǒngwù ma?
Còn bạn thì sao? Bạn có thú cưng không?

B: 哎,没有,我妈妈不让养。如果我养宠物,我会养一只“加菲”猫。
Āi, méiyǒu, wǒ māmā bú ràng yǎng. rúguǒ wǒ yǎng chǒngwù, wǒ huì yǎng yì zhī “Jiāfēi” māo.
À, không, mẹ tôi không cho nuôi đâu. Nếu tôi có một con vật cưng, tôi sẽ có một con mèo Garfield.

A: 那你呢?你家有小宠物吗?
Nà nǐ ne? Nǐ jiā yǒu xiǎo chǒngwù ma?
Còn bạn thì sao? Bạn có nuôi con vật nào ở nhà không?

B: 我养了一条狗和两只小乌龟。
Wǒ yǎngle yìtiáo gǒu hé liǎng zhī xiǎo wūguī.
Tôi có một con chó và hai con rùa nhỏ.

A: 啊,你也养小狗啊!
A, nǐ yě yǎng xiǎo gǒu a!
A, bạn cũng có một con chó con!

B: 是啊,我养的是哈士奇。个头儿可大啦!
Shì a, wǒ yǎng de shì Hàshiqí.
Vâng, tôi có một con Husky. Nó rất lớn!

A: 哈士奇,太酷啦!我在电影里看到过。
Hàshiqí, tài kù la! Wǒ zài diànyǐng lǐ kàn dàoguò.
Husky, thật tuyệt! Tôi cũng đã thấy nó trong các bộ phim.

B: 是啊,是啊,我也看过。
Shì a, shì a, wǒ yě kàn guò.
Đúng vậy, tôi cũng xem rồi

A: 那周末你们来我家玩儿吧。
Nà zhōumò nǐmen lái wǒ jiā wánr ba.
Cuối tuần đến chơi nhà tôi nhé!.

B: 真的吗?好啊,太好啦!
Zhēn de ma? Hǎo a, tài hǎo la!
Thật ư, tuyệt quá!

Một số câu thành ngữ tiếng trung chủ đề con vật

  1. 狐假虎威 /hújiǎhǔwēi/ : cáo mượn oai hùm

Ví dụ: 

老板的侄子常常狐假虎威,在公司里命令其他员工替他跑腿。

Lǎobǎn de zhí zi chángcháng hújiǎhǔwēi, zài gōngsī lǐ mìnglìng qítā yuángōng tì tā  pǎotuǐ.

Cháu trai của ông chủ thường cáo mượn oai hùm, ra lệnh cho các nhân viên khác trong công ty chạy việc vặt cho mình.

  1. 井底之蛙 /jǐngdǐzhīwā/ : ếch ngồi đáy giếng

Ví dụ: 

别再当井底之蛙了! 你应该要出去看看这个世界。

Bié zài dāng jǐngdǐzhīwāle! Nǐ yīnggāi yào chūqù kàn kàn zhège shìjiè.

Đừng là ếch ngồi đáy giếng nữa! Bạn nên ra ngoài và nhìn ra thế giới.

  1. 塞翁失马 /sàiwēngshīmǎ/ : Tái ông mất ngựa
  2. 杯弓蛇影 /bēigōngshéyǐng/ : Bôi cung xà ảnh (thần hồn nát thần tính): 

Ví dụ: 

自从看了那部鬼片之后,晾在外面的衣服都被她看成鬼魂,真是杯弓蛇影啊!

Zìcóng kànle nà bù guǐ piàn zhīhòu, liàng zài wàimiàn de yīfú dōu bèi tā kàn chéng guǐhún, zhēnshi bēigōngshéyǐng a!

Sau khi xem xong bộ phim ma đó, quần áo phơi bên ngoài đã bị cô coi như ma rồi, đúng là thần hồn nát thần tính!

  1. 一石二鳥 /Yīshíèrniǎo/: Một hòn đá trúng hai con chim. Nghĩa tương tự “Một mũi tên trúng hai đích”
  2. 馬馬虎虎 /mǎmǎhŭhŭ/: Mã mã hổ hổ. Mô tả ai đó không cẩn thận, làm việc qua loa.
  3. 豬狗不如 /zhūgǒu bùrú/: không bằng chó, lợn
  4. 對牛彈琴 /Duìniútánqín/: đàn gảy tai trâu
  5. 雞犬不寧 /Jīquǎnbùníng/: gà chó không yên. Không ai được yên; bị quấy rối
  6. 打草驚蛇 /Dǎcǎojīngshé/: đánh rắn động cỏ
  7. 藏龙卧虎 /cánglóngwòhǔ/: Ngọa hổ tàng long
  8. 人中之龍 /Rénzhōngzhīlóng/: Á khẩu vô ngôn

Hy vọng bài viết tiếng Trung chủ đề con vật đã cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích. Đừng quên bổ sung vào kho từ vựng của bản thân nhiều bài học mới nha!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC