Ô tô là phương tiện di chuyển chủ yếu hiện nay. Ngành ô tô, sửa chữa ô tô cũng rất phát triển. Cùng tự học tiếng Trung tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ô tô nhé! Chắc chắn sẽ học thêm nhiều bài học bổ ích!
Một số bộ phận ô tô bằng tiếng Trung
1 | đèn pha | 前照灯 | qián zhào dēng |
2 | ghế lái, đệm ghế lái | 左右后挡泥板 | zuǒyòu hòu dǎng ní bǎn |
3 | bộ tản nhiệt | 散热器带导风照 | sànrè qì dài dǎo fēng zhào |
4 | ca lăng | 格棚 | gé péng |
5 | vô lăng | 方向盘/转向盘 | fāngxiàngpán/zhuǎnxiàng pán |
6 | dây an toàn | 安全带 | ānquán dài |
7 | cần phanh tay | 手刹架 | shǒushā jià |
8 | phanh | 制动分泵 | zhì dòng fēn bèng |
9 | đệm | 垫板 | diàn bǎn |
10 | ghế lái | 司机坐椅 | sījī zuò yǐ |
11 | máy nén | 空压机 | kōng yā jī |
12 | đinh vít đuôi nhỏ | 尖尾螺钉 | jiān wěi luódīng |
13 | còi xe | 汽车音响 | qìchē yīnxiǎng |
14 | lốp xe | 轮胎 | lúntāi |
15 | động cơ/ mô tơ | 汽车发动机 | qìchē fādòngjī |
16 | tăng bua | 制动鼓 | zhì dòng gǔ |
17 | bu lông lục giác | 六角螺栓 | liùjiǎo luóshuān |
18 | ống gió khử sương | 除雾风管 | chú wù fēng guǎn |
19 | Tua vít 4 cạnh | 一字形起子 | yī zìxíng qǐzi |
20 | Êcu lục giác có rãnh | 六角开槽螺母 | liùjiǎo kāi cáo luómǔ |
21 | màng mỏng chắn nước | 防水薄膜 | fángshuǐ bómó |
22 | đường ống gió | 过渡风道 | guòdù fēng dào |
23 | máy bơm nước | 水泵 | shuǐbèng |
24 | bộ côn | 离合器 | líhéqì |
25 | bình giảm thanh | 消声器 | xiāoshēngqì |
26 | chốt cavét | 楔形锁销 | xiēxíng suǒ xiāo |
27 | loa đài và dây | 收放机喇叭带连接线 | shōu fàng jī lǎbā dài liánjiē xiàn |
28 | đồng hồ công tơ mét | 里程表 | lǐchéng biǎo |
29 | dây phanh tay | 手制动软轴线 | shǒu zhì dòng ruǎn zhóuxiàn |
30 | bóng đèn xi nhan | 前转向灯灯泡 | qián zhuǎnxiàng dēng dēngpào |
31 | bơm nước động cơ có trợ lực | 发动机水泵 | fādòngjī shuǐbèng |
32 | tấm đậy nắp | 顶盖 | dǐng gài |
33 | giàn lạnh | 蒸发器 | zhēngfā qì |
34 | giàn nóng | 冷凝器 | lěngníng qì |
35 | chụp chắn bụi | 防尖罩 | fáng jiān zhào |
36 | Nút ren côn lục giác | 六角头推形螺塞 | Liùjiǎo tóu tuī xíng luó sāi |
37 | động cơ ga dầu | 汽油机 | qìyóujī |
38 | ống dẫn gió vào | 进风管 | jìn fēng guǎn |
39 | bộ hơi động cơ | 发动机气缸 | fādòngjī qìgāng |
40 | nắp trần | 顶盖 | dǐng gài |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ô tô
1. Cần gài ben 取力器 qǔ lì qì
2. Gioăng kính chắn trước gió 汽车密封条 qìchē mìfēng tiáo
3. Bình khí nén 出气筒 chūqìtǒng
4. Núm trượt kiểu thẳng /cong 直/弯通式滑脂嘴 zhí/wān tōng shì huá zhī zuǐ
5. Quai nhê 卡箍 kǎ gū
6. Quạt gió nắp trần cabin 驾驶架天窗 jiàshǐ jià tiānchuāng
7. Giá đỡ sau cabin phải/trái 右/左连接支架——后悬置 yòu/zuǒ liánjiē zhījià——hòu xuán zhì
8. Bơm ben 助力器 zhùlì qì
9. Chốt chẽ 开口锁 kāikǒu suǒ
10. Bộ bảo vệ ốc xoắn 螺旋护罩 luóxuán hù zhào
11. Êcu may ơ 轮毂轴承螺母 lúngǔ zhóuchéng luómǔ
12. Ray dẫn sau kính cửa phải 右车门玻璃下导轨 yòu chēmén bōlí xià dǎoguǐ
13. Bót lái 汽车动力转向器 Qìchē dònglì zhuǎnxiàng qì
14. Công tắc tấm cánh ba liên 三连翘板开关 sān lián qiáo bǎn kāiguān
15. Đanh tán 轴芯聊钉 zhóu xīn liáo dīng
16. Cút nối 推端管接头 tuī duān guǎn jiētóu
17. Tuy ô khí vào bộ giảm thanh 消声器进气管 xiāoshēngqì jìn qìguǎn
18. Bầu trợ lực chân không 真空助力器 zhēnkōng zhùlì qì
19. Rơle đèn pha cốt 前照灯继电器 qián zhào dēng jìdiànqì
20. Bộ năng hạ kính 车门玻璃升降器 chēmén bōlí shēngjiàng qì
21. Hàn giá đỡ tấm chắn bùn sau phải 右后挡泥板支架焊接 yòu hòu dǎng ní bǎn zhījià hànjiē
22. Mặt nạ đen 前围上面罩 qián wéi shàng miànzhào
23. Tay cẩu 起重摇杠 qǐ zhòng yáo gāng
24. Giá đỡ van chờ cảm quang 感裁阀支架 gǎn cái fá zhījià
25. Nắp đế khuy nhựa 塑料堵盖 sùliào dǔ gài
26. Động cơ diesen 柴油机 cháiyóujī
27. Nắp đậy công tắc chuyển đổi còi hơi 气电喇叭传换开关堵盖 qì diàn lǎbā chuán huàn kāiguān dǔ
28. Bulong hình chữ U 型螺拴U xíng luó shuān
29. Gương trần 内后视镜 nèi hòu shì jìng
30. Tăng gương hậu ngoài trái/phải 左/右外后视镜支掌杆 zuǒ/yòu wài hòu shì jìng zhī zhǎng gān
Mẫu câu tiếng Trung về ô tô
他的汽车已经行驶了1000多英里。
Tā de qìchē yǐjīng xíngshǐle 1000 duō Yīnglǐ.
Chiếc xe của anh ấy đã lái được hơn 1.000 dặm.
要定期对汽车的性能进行测试。
Yào dìngqí duì qìchē dì xìngnéng jìnxíng cèshì.
Hiệu suất của xe nên được kiểm tra thường xuyên.
这辆车的发动机需要修理。
Zhè liàng chē de fǎ dòngjī xūyào xiūlǐ.
Động cơ của xe cần sửa chữa.
你了解汽车的日常保养吗?
Nǐ liǎojiě qìchē de rìcháng bǎoyǎng ma?
Bạn có biết việc bảo dưỡng xe?
不要让你的汽车在太阳下暴晒。
Búyào ràng nǐ de qìchē zài tàiyáng xià pùshài.
Không phơi xe dưới ánh nắng mặt trời.
他的汽车发动机无法启动了。
Tā de qìchē fādòngjī wúfǎ qǐdòngle.
Anh ta không thể nổ máy được.
我弟弟有—家汽车保养公司。
Wǒ dìdì yǒu yìjiā qìchē bǎoyǎng gōngsī.
Em trai tôi sở hữu một công ty bảo dưỡng ô tô.
我不喜欢汽车保养产品。
Wǒ bù xǐhuān qìchē bǎoyǎng chǎnpǐn.
Tôi không thích các sản phẩm chăm sóc xe hơi.
定期对汽车进行保养,可以确保你的行驶安全。
Dìngqī duì qìchē jìnxíng bǎoyǎng, kěyǐ quèbǎo nǐ de xíngshǐ ānquán.
Bảo dưỡng xe thường xuyên có thể giúp bạn an toàn trên đường.
你需要为你的汽车制定合理的保养方案。
Nǐ xūyào wèi nǐ de qìchē zhìdìng hélǐ de bǎoyǎng fāng’àn.
Bạn cần xây dựng một kế hoạch bảo dưỡng hợp lý cho chiếc xe của mình.
我可以给你找那个修理工的号码。
Wǒ kěyǐ gěi nǐ zhǎo nàgè xiūlǐgōng de hàomǎ.
Tôi có thể tìm cho bạn số của thợ sửa chữa.
那你应该换其它修车工厂给你修。
Nà nǐ yīnggāi huàn qítā xiūchē gōng gěi nǐ xiū.
Bạn nên nhờ thợ khác đến sửa cho bạn.
也许应该是发动机出问题了。
Yěxǔ yīnggāi shì fādòngjī chū wèntíle.
Có thể đó là vấn đề của động cơ.
那个修理工不知道问题所在。
Nàgè xiūlǐgōng bù zhīdào wèntí suǒzài.
Người thợ sửa chữa không biết vấn đề là gì.
你可以相信他,他收费很合理。
Nǐ kěyǐ xiāngxìn tā, tā shōufèi hěn hélǐ.
Bạn có thể tin tưởng anh ấy, anh ấy tính phí rất hợp lý.
Hội thoại tiếng Trung về ngành sửa chữa ô tô
欢迎来到Al’s汽车修理厂。有什么问题?
Huānyíng lái dào Al’s qìchē xiūlǐ chǎng. Yǒu shén me wèntí?
Chào mừng bạn đến với Al’s Garage. Bạn có vấn đề gì?
没问题。我正在开车行驶很远的路程,我想确保车子状况良好。
Méi wèntí. Wǒ zhèngzài kāichē xíngshǐ hěn yuǎn de lùchéng, wǒ xiǎng quèbǎo chē zi zhuàngkuàng liánghǎo.
Không có vấn đề gì cả! Tôi đang tham gia một chuyến đi đường dài và tôi muốn đảm bảo rằng chiếc xe của tôi đang ở trong tình trạng máy móc tốt.
你上次是什么时候保养车子的?
Nǐ shàngcì shì shénme shíhòu bǎoyǎng chēzi de?
Lần cuối cùng bạn bảo dưỡng ô tô của mình là khi nào?
时间不长,我想是4个月前。
Shíjiān bù cháng, wǒ xiǎng shì 4 gè yuè qián.
Không lâu, tôi nghĩ là 4 tháng trước.
我们建议您每行驶玩5千公里就来保养车子。
Wǒmen jiànyì nín měi xíngshǐ wán 5 qiān gōnglǐ jiù lái bǎoyǎng chēzi.
Chúng tôi khuyên bạn nên bảo dưỡng ô tô của mình sau mỗi 5.000 km.
为什么要经常检查车子,你们是如何来保养车子的?
Wèishémeyào jīngcháng jiǎnchá chēzi, nǐmen shì rúhé lái bǎoyǎng chēzi de?
Tại sao phải kiểm tra xe thường xuyên, các bạn bảo dưỡng xe như thế nào?
首先,我们更换机油和滤油器。如果你不换这个,这会导致你的发动机耗损过快,也就是说你必须得更换活塞和进气阀。
Shǒuxiān, wǒmen gēnghuàn jīyóu hé lǜyóuqì. Rúguǒ nǐ bú huàn zhège, zhè huì dǎozhì nǐ de fǎ dòng jī hàosǔnguò kuài, yě jiùshì shuō nǐ bìxū děi gēnghuàn huósāi hé jìnqìfá.
Đầu tiên, chúng tôi thay nhớt và lọc. Nếu bạn không thay thế cái này, nó sẽ làm cho động cơ của bạn bị mòn rất nhanh, đồng nghĩa với việc bạn sẽ phải thay pít tông và van nạp.
我明白了。还有别的吗?
Wǒ míngbáile. Hái yǒu bié de ma?
Tôi hiểu rồi. Còn gì nữa không?
我们还会检查火花塞,燃油滤清器和其他油的指数,比如液压油。我们还会检查离合器和刹车来判断你是否需要更换新的零件。
Wǒmen hái huì jiǎnchá huǒhuāsāi, rányóu lǜ qīng qì hé qítā yóu de zhǐshù, bǐrú yèyā yóu. Wǒmen hái huì jiǎnchá líhéqì hé shāchē lái pànduàn nǐ shìfǒu xūyào gēnghuàn xīn de língjiàn.
Chúng tôi cũng kiểm tra bugi, bộ lọc nhiên liệu và các mức dầu khác, chẳng hạn như dầu thủy lực. Chúng tôi cũng kiểm tra bộ ly hợp và phanh để xem bạn có cần các bộ phận mới hay không.
好吧,你们那样做的话,看起来不像是浪费时间和钱。
Hǎo ba, nǐmen nàyàng zuò dehuà, kàn qǐlái bú xiàng shì làngfèi shíjiān hé qián.
Được, làm như vậy có vẻ không giống như đang lãng phí thời gian và tiền bạc.
相信我,定期保养,会让你的车子驾驶起来没有任何问题,而且能避免抛锚。
Xiāngxìn wǒ, dìngqī bǎoyǎng, huì ràng nǐ de chēzi jiàshǐ qǐlái méiyǒu rènhé wèntí, érqiě néng bìmiǎn pāomáo.
Hãy tin tưởng ở tôi, việc bảo dưỡng thường xuyên sẽ giúp xe của bạn hoạt động bình thường mà không gặp bất kỳ sự cố nào và sẽ giúp xe không bị hỏng.
Xem thêm:
- Từ vựng về các bộ phận xe đạp , xe máy điện
- Chinh phục nhóm từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao
- Từ vựng tiếng Trung : Sở thích của bạn là gì?