4345 lượt xem

Tên các hãng xe ô tô trong tiếng Trung

Ở phần trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung về ô tô như màu sắc, kiểu dáng hay các bộ phận của xe ô tô. Trong  phần này chúng ta lại tiếp tục cùng nhau học tiếng Trung với các từ vựng các hãng xe ô tô trong tiếng Trung các bạn nhé.

Tên các hãng xe ô tô trong tiếng Trung

STT Tiếng Trung Phiên âm Tên thương hiệu
1 阿尔法-罗米欧 Ā’ěrfǎ-luō mǐ ōu Alfa Romeo
2 奥迪 àodí Audi
3 阿斯顿-马丁 ā sī dùn·mǎdīng Aston Martin
4 宝马 bǎomǎ BMW
5 宾利 bīnlì Bentley
6 别克 biékè Buick
7 布加迪 bùjiādí Bugatti
8 凯迪拉克(卡迪拉克) Kǎidílākè (kǎ dí lākè) Cadillac
9 克莱斯勒 kèláisīlēi Chrysler
10 雪铁龙 xuětiělóng Citroen
11 雪佛兰 xuěfúlán Chevrolet
12 大宇 dàyǔ Daewoo
13 大发 dà fā Daihatsu
14 道奇 dàoqí Dodge
15 法拉利 fǎlālì Ferrari
16 菲亚特 fēiyàtè Fiat
17 福特 fútè Ford
18 本田 běntián Honda
19 现代 xiàndài Hyundai
20 悍马 hànmǎ Hummer
21 五十铃 wǔshílíng ISUZU
22 捷豹(美洲虎) Jiébào (měizhōu hǔ) Jaguar
23 吉普 jípǔ Jeep
24 起亚 qǐyà Kia
25 路虎(陆虎) Lùhǔ (lù hǔ) Land Rover
26 雷克萨斯(凌志) Léikèsàsī (língzhì) Lexus
27 林肯 línkěn Lincoln
28 蓝伯基尼 Lán bó jīní Lamborghini
29 蓝旗亚 Lán qí yà Lancia
30 马自达 mǎzìdá Mazda
31 梅赛德斯-奔驰 Méi sài dé sī-bēnchí Mercedes-Benz
32 三菱 sānlíng Mitsubishi
33 玛莎拉蒂 mǎshālādì Maserati
34 迈巴赫 màibāhè Maybach
35 迷你 mínǐ Mini
36 水星 shuǐxīng Mercury
37 日产 rìchǎn Nissan
38 欧宝 ōubǎo Opel
39 标致 biāozhì Peugeot
40 保时捷 bǎoshíjié Porsche
41 劳斯莱斯 láo sī lái sī Rolls-royce
42 雷诺 léinuò Renault
43 罗孚(陆虎) Luō fú (lù hǔ) Rover
44 双龙 Shuānglóng Ssangyong
45 萨博(绅宝) Sàbó (shēn bǎo) Saab
46 斯柯达 sīkēdá Skoda
47 斯巴鲁(富士) Sībālǔ (fùshì) Subaru
48 土星 tǔxīng Saturn
49 铃木 língmù Suzuki
50 西雅特 Xī yǎ tè Seat
51 精灵 jīnglíng Smart
52 丰田 fēngtián Toyota
53 大众 dàzhòng Volkswagen
54 沃尔沃 wò’ērwò Volvo
55 沃克斯豪尔 wòkè sī háo ěr Vauxhall

Trên thế giới có rất nhiều hãng xe nổi tiếng, bạn biết hãng xe nào trong danh sách này? Có rất nhiều mẫu xe sang mà nhiều người yêu thích lắm nhé! Lưu lại danh sách từ vựng tên các hãng ô tô trong tiếng Trung để dùng khi cần nha!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC