6471 lượt xem

Cụm từ thường xuất hiện trong ngoại giao bằng tiếng Trung

cụm từ thường xuất hiện trong ngoại giao

Phiên dịch là một kỹ năng khó, đòi hỏi người phiên dịch cần có kiến thức chuyên môn và vốn ngoại ngữ tốt. Phiên dịch tiếng Trung chủ đề ngoại giao cần kiến thức rộng về nhiều lĩnh vực. Hôm nay cùng học một số thuật ngữ, từ vựng tiếng Trung về ngoại giao nhé!

1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngoại giao

2. Cụm từ thường xuất hiện trong ngoại giao bằng tiếng Trung

外交 /wàijiāo/: ngoại giao

谁同谁 + 。。。+ 进行/ 举行会谈 /Shéi tóng shéi +…+ Jìnxíng/ jǔ háng huìtán/
Ai cùng ai tiến hành tổ chức hội đàm

VD: 中国国务院李克强同越南总理阮晋勇举行会谈
Thủ tướng Quốc Vụ Viện Lý Khắc Cường cùng Thủ tướng chính phủ Nguyễn Tấn Dũng tổ chức hội đàm.

就。。。 深入交换意见 /Jiù… Shēnrù jiāohuàn yìjiàn/: đi sâu vào trao đổi vấn đề….
VD: 就深入发展越中全面战略合作伙伴关系深入交换意见

Đi sâu trao đổi ý kiến quan hệ đối tác chiến lược hợp tác toàn diện Việt – Trung.

连续 + khoảng thời gian … : Liên tiếp trong …

VD : 中国已连续9 年成为越南最大贸易伙伴
Trung Quốc trở thành đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam trong 9 năm liên tiếp

推动 /tuīdòng/: thúc đẩy
VD : 推动两国关系进入全面反展的新时期
Thúc đẩy quan hệ hai nước phát triển toàn diện trong thời kỳ mới

互利双赢 /hùlì shuāngyíng/: hợp tác cùng có lợi

友好合作 /yǒuhǎo hézuò/: hợp tác hữu nghị

伙伴 /huǒbàn/: đối tác

源远流长 /yuányuǎnliúcháng/: lâu dài, lâu đời

共谋发展 /gòng móu fāzhǎn/: cùng nhau phát triển

关键时期 /guānjiàn shíqí/: thời kỳ then chốt

达成重要共识 /dáchéng zhòngyào gòngshì/: đạt được nhận thức chung

是两国人民共同的宝贵财富 /shì liǎng guó rénmín gòngtóng de bǎoguì cáifù/: là tài sản quý báu chung của nhân dân hai nước

谁同谁+ 创造。。。 /shéi tóng shéi + chuàngzào/: ai cùng ai sáng lập …

两党高层交往 /liǎng dǎng gāocéng jiāowǎng/: tiếp xúc cấp cao giữa 2 đảng

相亲相爱 /xiāngqīn xiāng’ài/: tương thân tương ái

互信互助的好同志 /hùxìn hùzhù de hǎo tóngzhì/: đồng chí tốt tin tưởng lẫn nhau

合作共赢的好伙伴 /hézuò gòng yíng de hǎo huǒbàn/: đối tác tốt hợp tác cùng có lợi

相亲相爱的好邻居 /xiāngqīn xiāng’ài de hǎo línjū/: láng giềng tốt thương thân tương ái

常来常往的好朋友 /cháng lái cháng wǎng de hǎo péngyǒu/: bạn bè tốt thường xuyên qua lại lẫn nhau

分别会见 /fēnbié huìjiàn/: lần lượt hội kiến

深化。。。 /shēnhuà/: trở nên sâu sắc, làm cho sâu sắc

联合声明 /liánhé shēngmíng/: tuyên bố chung

治国理政 /zhìguó lǐ zhèng/: quản lý nhà nước

迈上新台阶 /mài shàng xīn táijiē/: bước lên 1 tầm cao mới

对。。。进行访问 /duì… Jìnxíng fǎngwèn/: tiến hành chuyến thăm đến…

3. Mẫu câu giao tiếp về lĩnh vực ngoại giao

1. Việc đối thoại giữa các quốc gia là cần thiết để giải quyết tranh chấp.
对话在各国之间是必要的,以解决争端。
Duìhuà zài gèguó zhī jiān shì bìyào de, yǐ jiějué zhēngduān.

2. Đối tác chiến lược của chúng ta đã hợp tác để đạt được thành tựu đáng kể.
我们的战略伙伴已经合作取得了可观的成就。
Wǒmen de zhànlüè hùzhào yǐjīng hézuò qǔdé le kěguān de chéngjiù.

3. Thỏa thuận về phát triển bền vững có thể đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu khí
hậu.
关于可持续发展的协议可以在减少气候方面发挥重要作用。
Guānyú kěchí de fāzhǎn de xiéyì kěyǐ zài jiǎnshǎo qìhòu fāngmiàn fāhuī zhòngyào zuòyòng.

4. Hiệp định thương mại tự do giữa hai quốc gia đã tạo ra nhiều lợi ích cho cả hai bên.
两个国家之间的自由贸易协议为双方带来了许多好处。
Liǎng gè guójiā zhī jiān de zìyóu màoyì xiéyì wèi shuāngfāng dài lái le xǔduō hǎochù.

5. Đối tác kinh tế của chúng ta đã cung cấp nguồn lực để giúp chúng ta đạt được mục tiêu kinh
doanh của mình.
我们的经济伙伴提供了资源,帮助我们达到了自己的商业目标。
Wǒmen de jīngjì hùzhào tígōng le zīyuán, bāngzhù wǒmen dádào le zìjǐ de shāngyè mùbiāo.

6. Quan hệ ngoại giao giữa hai quốc gia cần được duy trì để đảm bảo hòa bình và ổn định trong
khu vực.
两个国家之间的外交关系需要维持,以确保该地区的和平与稳定。
Liǎng gè guójiā zhī jiān de wàijiāo guānxì xūyào wéichí, yǐ quèbǎo gāi dìqū de hépíng yǔ wěndìng.

7. Hiệp định về hợp tác quân sự giữa hai quốc gia đã được ký kết để củng cố quan hệ an ninh
giữa hai bên.
两个国家签署了一份军事合作协议,以加强双方之间的安全关系。
Liǎng gè guójiā qiānshǔ le yī fèn jūnshì hézuò xiéyì, yǐ jiāqiáng shuāngfāng zhī jiān de ānquán guānxì.

8. Việc thúc đẩy đối thoại giữa các nước có thể giúp giảm thiểu rủi ro và tăng cường hợp tác
trong khu vực.
促进各国之间的对话可以降低风险并加强该地区的合作。
Cùjìn gèguó zhī jiān de duìhuà kěyǐ jiàngdī fēngxiǎn bìng jiāqiáng gāi dìqū de hézuò.

9. Ngoại giao quân sự giữa các nước có thể giúp giải quyết các vấn đề an ninh và đảm bảo ổn
định trong khu vực.
各国之间的军事外交可以解决安全问题并确保该地区的稳定。
Gèguó zhī jiān de jūnjì wàijiāo kěyǐ jiějué ānquán wèntí bìng quèbǎo gāi dìqū de wěndìng.

10. Thỏa thuận đánh giá giữa các nước là cần thiết để đánh giá hiệu quả của các hoạt động ngoại
giao.
各国之间的评价协议是必要的,以评估外交活动的效果。
Gèguó zhī jiān de píngjià xiéyì shì bìyào de, yǐ pínggū wàijiāo huódòng de xiàoguǒ.

Ngoại giao là chủ đề khá đặc trưng. Hy vọng thông qua bài học đã giúp bạn có thêm những kiến thức bổ ích và hữu dụng trong công việc.

Xem thêm:

BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

    Chọn cơ sở gần bạn nhất?

    Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


    Họ tên (Bắt buộc)

    Số điện thoại (Bắt buộc)


    X
    ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC