15486 lượt xem

Bài tập ngữ pháp HSK 4 có đáp án

HSK 4 là trình độ tiếng Trung trung cấp. Đối với các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK, bạn chỉ cần 7 tháng để đạt được trình độ HSK 4 và HSKK trung cấp. Và ngữ pháp tiếng Trung cũng là chủ điểm không thể thiếu trong các buổi học. Các bạn học viên tại THANHMAIHSK đã đạt được những kết quả tích cực sau các kì thi, tự hào học viên THANHMAIHSK.

Với các bạn tự học, trung tâm cũng gửi cho bạn một bài tập ngữ pháp HSK 4 để các bạn cùng làm và củng cố lại kiến thức nhé!

Bài tập ngữ pháp HSK 4 có đáp án

1. Đặt“并”vào vị trí thích hợp

我们①讨论②通过③了他的④方案(fānɡ’àn)(plan)。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④

2. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

我们_____是兄弟。
A. 并不
B. 并
C. 并没
D. 并没有

3. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

他____知道我要来,却没等我。
A. 明明
B. 但是
C. 偏偏
D. 即使

4.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)

______他说他不想参加,最后却来了。
A. 但是
B. 尽管
C. 虽然
D. 偏偏

5.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

他们要去超市的话必须_____这座桥。
A. 去过
B. 过去
C. 通过
D. 回过

6.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

____这件事情,他学会了坚强。
A. 经过
B. 通过
C. 走过
D. 从来

7.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

他经常很晚回家,_____,我们知道他还没有结婚。
A. 由此
B. 由这儿
C. 因此
D. 由于

8.Chọn cụm từ thích hợp và điền vào chỗ trống.

这次地震(dìzhèn)(earthquake)是__________________________。
A. 由北京经过上海的。
B. 由火山爆发(bàofā)(erupt)造成的。
C. 由我负责的。
D. 由此而来。

9.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

冬天,中国的北方比较干燥(gānzào)(dry),_____南方比较湿润(shīrùn)(moist)。
A. 却
B. 明明
C. 而
D. 由

10.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)

她有一双干净____明亮的眼睛。
A. 又
B. 而
C. 却
D. 很

11.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

他是因为什么____生气?
A. 又
B. 而
C. 却
D. 并

12.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)

他的话_____我明白很多东西。
A. 让
B. 而
C. 使
D. 并

13.Đặt“使”放到合适的位置上。

他①人②感到③不④高兴。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④

14.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)

我今天参加了三____考试。
A. 次
B. 遍
C. 趟
D. 场

15.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)

这个题目我看一____就会了。
A. 次
B. 遍
C. 趟
D. 场

16.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

我_____他说的观点不是很好。
A. 想
B. 认为
C. 以为
D. 使

17.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)

大家都____她不参加了呢,结果来了。
A. 以为
B. 认为
C. 使
D. 思考

18.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

这件太大了,你们还有_____的颜色吗?
A. /
B. 另外
C. 另
D. 并

19.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)

我最近很忙,这个工作你们还是___找别人吧。
A. 又
B. 另
C. 而
D. 另外

20.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

这家店除了给我们打八折,还____提供了免费的茶水。
A. 另外
B. 也
C. 和
D. 另

21.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

下午的会议很重要你不能迟到要_____参加。
A. 按时
B. 及时
C. 即使
D. 一定

22.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

这场雪下得很_____。
A. 按时
B. 及时
C. 即使
D. 一定

23.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)

我记得这里_____有一座木桥,现在没有了。
A. 本来
B. 从来
C. 原来
D. 过来

24.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

______给我发信息的是你啊。
A. 本来
B. 从来
C. 原来
D. 过来

25.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

这些是我_____的工资。
A. 全
B. 全部
C. 应该
D. 全都

26.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)

今天的练习我____都做完了。
A. 全
B. 全部
C. 全都
D. 而且

27.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)

这个东西____他来说非常重要。
A. 关于
B. 由于
C. 对于
D. 对

28.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

_____昨天的比赛,我有一些话想说。
A. 对于
B. 关于
C. 由于
D. 关

29.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Multipe Response)

夏季这里_____会有台风。
A. 往往
B. 常常
C. 将来
D. 往

30.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

你去中国留学要_____给我打电话。
A. 往往
B. 常常
C. 将来
D. 往

31.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

这个东西_____不好用_____不便宜,你为什么要买?
A. 越……越……
B. 既……又……
C. 不是……但是……
D. 因为……所以……

32.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

他____是我哥哥____是足球队的队长。
A. 既……也……
B. 不仅……而……
C. /……和……
D. 一边……一边……

33.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

我____不想做,_____没时间做。
A. 不仅……而且……
B. 不但……而且……
C. 又……又……
D. 不是……而是……

34.Chọn câu trả lời thích hợp và điền vào chỗ trống.

——那个人是你的男朋友吗?

——不是我男朋友,______________
A. 是吧?
B. 而是我哥哥。
C. 你呢?
D. 而是他吧.

35.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

他_____碗都不肯洗,更不用说让他做饭了。
A. 连
B. 也
C. 而
D. 只

36.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)

他连我的话都不听,_____会听你的。
A. 连
B. 也
C. 更不用说
D. 更不要说

37.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)

_____他是美国人,_____他的英语说得不怎么流利。
A. 不但……而且……
B. 尽管……可是……
C. 虽然……但是……
D. 越……越……

38.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)

尽管你说的都对,我_______有一点儿建议。
A. 可是
B. 还是
C. 仍然
D.但是

39.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

除非请他吃饭,____他怎么会出门呢?
A. 也
B. 可是
C. 否则
D. 尽管

40.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

快点儿跑,_____要被狼(láng)(wolf)追上了。
A. 否则
B. 除非
C. 要么
D. 而是

41.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)

____好坏,我们都买了。
A. 无论
B. 不管
C. 尽管
D. 否则

42.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

____你愿意,我___可以给你。
A. 不管……都……
B. 无论……也……
C. 只要……就……
D. 即使……也……

43.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)

只要每天都努力学习,汉语水平___能提高。
A. 才
B. 就
C. 便
D. 而

44.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

你___都来了,___吃点儿东西再回去吧!
A. 只要……都……
B. 不管……就……
C. 既然……就……
D. 即使……也……

45.选词填空 (Nhiều đáp án)

你既然都说了,我___没什么好说的了。
A. 才
B. 也
C. 就
D. 只

46.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

_____身体情况不好,他____坚持去参加会议。
A. 无论……也……
B. 既然……就……
C. 不管……都……
D. 即使……也……

47.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

即使他再差,他___是第二名。
A. 就
B. 都
C. 也
D. 不

48.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

他___怎么聪明,____解不出这道题。
A. 即使……也……
B. 既然……就……
C. 再……也……
D. 尽管……可是……

49.Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)

____累,明天也要凌晨三点起床。
A. 尽管
B. 再
C. 不管
D. 既然

Đáp án: 1-B, 2-A, 3-A, 4-B và C, 5-C, 6-B, 7-A, 8-B, 9-C, 10-A và B, 11-B, 12-A và C, 13-A, 14-A và D, 15-A và B, 16-B, 17-A và B, 18-B, 19-A và D, 20-A, 21-A, 22-B, 23-A và C, 24-C, 25-B, 26-A và B, 27-C và D, 28-B, 29-A và B, 30-B, 31-B, 32-A, 33-D, 34-B, 35-A, 36-C và B, 37-B và C, 38-B và C, 39-C, 40-A, 41-A và B, 42-C, 43-B và C, 44-C, 45-B và C, 46-D, 47-C, 48-C, 49-A và B

Ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 cũng đã nâng cao rất nhiều rồi đúng không? Bạn đúng được bao nhiêu câu? Bạn thấy các câu hỏi có sơ suất gì? Nếu có đừng ngần ngại để lại comment cho chúng mình nhé!

Ngôi nhà chung THANHMAIHSK đang chờ đón bạn với rất nhiều ưu đãi hấp dẫn!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC