Bánh nào , bánh đê , ai mua bánh không? Bánh cốm , bánh xu xê , bánh cuốn , bánh đa nem… các thể loại bánh đây mau mau vào hoc tieng Trung để biết tên các loại bánh trong tiếng Trung nào các bạn ơi. Lâu quá không học từ vựng rồi , hôm nay đổi chút gió thay nắng nhé. Tự học tiếng Trung với tên gọi của các loại bánh nhé!

1 | Bánh | 饼 | Bǐng |
2 | Bánh bao | 大包子 | dà bāo zi |
3 | Bánh bích quy | 饼干 | Bǐng gān |
4 | Bánh chưng | 粽子 | Zōng zi |
5 | Bánh cốm | 扁米饼 | Piān mǐ bing |
6 | Bánh cuốn | 粉卷 | Fěn juǎn |
7 | Bánh đa nem | 粉皮 | Fěn pí |
8 | Bánh đậu xanh | 绿豆糕 | lù dòu gāo |
9 | Bánh ga – tô | 鸡蛋糕 | jī dàn gāo |
10 | Bánh giò | 米粉粽 | mǐ fěn zōng |
11 | Bánh mỳ | 面包 | Miàn bāo |
12 | Bánh mỳ hấp ( màn thầu ) | 馒头 | Mán tòu |
13 | Bánh nướng | 月饼 | yuè bǐng |
14 | Bánh sữa | 奶粗饼 | Nǎi cù bǐng |
15 | Bánh trôi | 汤圆 | Tāng yuán |
16 | Bánh xèo | 煎饼 | Jiān bǐng |
17 | Bánh xu – xê | 苏塞饼 | sū sài bǐng |

Các bạn thích món bán nào nhất? Ai thích ăn bánh xèo thì hãy về đội của mình nhé!
Tại trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK, chúng tớ luôn tạo điều kiện tốt nhất để giúp các bạn có được một môi trường tốt để các bạn được giao tiếp toàn diện với mọi chủ đề trong cuộc sống. Và để làm được điều đó thì không thể thiếu vốn từ vựng. Từ vựng tốt sẽ giúp bạn kéo dài cuộc trò chuyện và khiến người đối diện thú vị hơn. Đây chính là những yếu tố để các bạn học tốt tiếng Trung cơ bản.