6879 lượt xem

Tiếng Trung chủ đề đi phượt

Bạn có phải là người đam mê xê dịch. Bạn thích khám phá những vùng đất mới bằng cách riêng của mình. Hiện nay đi phượt được rất nhiều bạn trẻ yêu thích. Cùng mình vào bài học từ vựng tiếng Trung chủ đề đi phượt nhé!

tieng-trung-chu-de-phuot

1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đi phượt 

自理 /zìlǐ/: tự túc

旅游路线 /lǚyóu lùxiàn/: tuor du lịch

集中点 /Jízhōng diǎn/: điểm hẹn

路上/途中 /lùshàng-túzhōng/: trên đường

海上日出 /Hǎishàng rì chū/: ngắm bình minh trên biển

海上日落 /Hǎishàng rìluò/: ngắm hoàng hôn trên biển

渔村 /yúcūn/: làng chài

码头 /mǎtóu/: bến thuyền

结束行程 /Jiéshù xíngchéng/: kết thúc hành trình

拼团 /Pīn tuán/: ghép tour

双人间 /shuāng rénjiān/: phòng đôi

全程旅游服务 /Quánchéng lǚyóu fúwù/: Dịch vụ du lịch trọn gói

个人费用 /Gèrén fèiyòng/: chi phí cá nhân

增值税 /zēngzhí shuì/: thuế VAT

带上。。。以便: /Dài shàng …yǐbiàn/: mang cái gì theo để tiện làm gì

Ví dụ:
带上身份证或护照以便办理住宿手续
Dài shàng shēnfèn zhèng huò hùzhào yǐbiàn bànlǐ zhùsù shǒuxù
mang theo chứng minh thư hoặc hộ chiếu để tiện làm thủ tục nhận phòng.

赴。。。 /fù/: đến đâu đó…

越南无从魅力 /Yuè nán mó cóng mèilì/: vẻ đẹp bất tận Việt Nam

空运 /kōngyùn/: đường hàng không

海运 /hǎiyùn/: đường thủy

公运 /Gōng yùn/: đường bộ

2. Hội thoại tiếng Trung đi phượt

托德:西蒙,你还在计划去东南亚旅行吗?
Tuō dé: Xīméng, nǐ hái zài jìhuà qù dōngnányà lǚxíng ma?
Todd: Simon, bạn vẫn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến Đông Nam Á phải không?

西蒙:对,我真的非常喜欢东南亚,所以我很想再去一次。
Xīméng: Duì, wǒ zhēn de fēicháng xǐhuān dōngnányà, suǒyǐ wǒ hěn xiǎng zài qù yīcì.
Simon: Vâng, tôi rất thích Đông Nam Á nên tôi rất muốn đến đó lần nữa.

托德:哦,真酷。你是打算跟旅行团去还是做背包客独自旅行呢?
Tuō dé: Ó, zhēn kù. Nǐ shì dǎsuàn gēn lǚxíng tuán qù háishì zuò bèibāo kè dúzì lǚxíng ne?
​Todd: Ồ, tuyệt quá. Bạn dự định đi theo nhóm du lịch hay đi phượt một mình?

西蒙:嗯,我还没有决定。两种方式都有利有弊。(是啊!)嗯,就比如背包旅行吧,这种旅游非常便宜,你会遇到很多有意思的人,有时也会意外发现非常棒的事情,或是偶然发现有意思的地方。
Xīméng: Ń, wǒ hái méiyǒu juédìng. Liǎng zhǒng fāngshì dōu yǒulì yǒu bì.(Shì a!) Ń, jiù bǐrú bèibāo lǚxíng ba, zhè zhǒng lǚyóu fēicháng piányí, nǐ huì yù dào hěnduō yǒuyìsi de rén, yǒushí yě huì yìwài fāxiàn fēicháng bàng de shìqíng, huò shì ǒurán fāxiàn yǒuyìsi dì dìfāng.
Simon: À, tôi vẫn chưa quyết định. Có những ưu và nhược điểm đối với cả hai cách. (Ừ!) Cũng giống như đi phượt, nó rất rẻ, bạn gặp rất nhiều người thú vị, và đôi khi bạn tình cờ khám phá được những điều tuyệt vời, hoặc tình cờ gặp được những địa điểm thú vị.

托德:没错,不过如果你背包旅行,通常会有了解那些地区的专家。你可以找个会说当地语言的导游。
Tuō dé: Méi cuò, bùguò rúguǒ nǐ bèibāo lǚxíng, tōngcháng huì yǒu liǎojiě nàxiē dìqū de zhuānjiā. Nǐ kěyǐ zhǎo gè huì shuō dāngdì yǔyán de dǎoyóu.
Todd: Đúng vậy, nhưng nếu bạn đi phượt, thường sẽ có những người hiểu biết về những lĩnh vực đó. Bạn có thể tìm một hướng dẫn viên du lịch nói được ngôn ngữ địa phương.

西蒙:如果是短期旅行,我认为跟团比较好,因为你只去旅行很短的时间。跟团旅游的话,他们会为你提供所有东西,你只要在阳光下享受乐趣就好了,可以尽情感受那里的文化。基本来说,你可以放松精神。而背包旅行的话,你要一直考虑所有事情。比如“我可以找到住的地方吗?”“这个地方安全吗?”或是“我的财物安全吧?”你会一直考虑这些事情。跟团旅游就什么都不用管,放松就好了。
Xīméng: Rúguǒ shì duǎnqí lǚxíng, wǒ rènwéi gēn tuán bǐjiào hǎo, yīnwèi nǐ zhǐ qù lǚxíng hěn duǎn de shíjiān. Gēn tuán lǚyóu dehuà, tāmen huì wèi nǐ tígōng suǒyǒu dōngxī, nǐ zhǐyào zài yángguāng xià xiǎngshòu lèqù jiù hǎole, kěyǐ jìnqíng gǎnshòu nàlǐ de wénhuà. Jīběn lái shuō, nǐ kěyǐ fàngsōng jīngshén. Ér bèibāo lǚxíng dehuà, nǐ yào yīzhí kǎolǜ suǒyǒu shìqíng. Bǐrú “wǒ kěyǐ zhǎodào zhù dì dìfāng ma?”“Zhège dìfāng ānquán ma?” Huò shì “wǒ de cáiwù ānquán ba?” Nǐ huì yīzhí kǎolǜ zhèxiē shìqíng. Gēn tuán lǚyóu jiù shénme dōu bùyòng guǎn, fàngsōng jiù hǎole.
Simon: Nếu đó là một chuyến đi ngắn, tôi nghĩ tốt hơn nên đi theo nhóm vì bạn chỉ đi du lịch trong một khoảng thời gian ngắn. Nếu bạn đi du lịch theo nhóm, họ sẽ cung cấp cho bạn mọi thứ và bạn chỉ cần vui chơi dưới ánh nắng mặt trời và hòa mình vào nền văn hóa. Về cơ bản, bạn có thể thư giãn đầu óc. Với đi phượt, bạn phải suy nghĩ về mọi thứ mọi lúc. Những câu hỏi như “Liệu tôi có thể tìm được một nơi để sống không?” “Nơi này có an toàn không?” hoặc “Đồ đạc của tôi có an toàn không?” Bạn sẽ luôn nghĩ về những điều này. Khi đi du lịch theo nhóm, bạn không phải lo lắng bất cứ điều gì mà chỉ cần thư giãn.

托德:对,我认为如果你和某个人一起旅游,那跟旅行团比较好,如果你自己旅行那背包旅行比较好。
Tuō dé: Duì, wǒ rènwéi rúguǒ nǐ hé mǒu gèrén yīqǐ lǚyóu, nà gēn lǚxíng tuán bǐjiào hǎo, rúguǒ nǐ zìjǐ lǚxíng nà bèibāo lǚxíng bǐjiào hǎo.
Todd: Vâng, tôi nghĩ nếu bạn đi cùng ai đó thì nên đi theo nhóm du lịch, còn nếu bạn đi một mình thì đi du lịch bụi sẽ tốt hơn.

西蒙:我完全同意。如果你独自旅游的话,背包旅行可以让你遇到很多人。你一定会遇到很多人。
Xīméng: Wǒ wánquán tóngyì. Rúguǒ nǐ dúzì lǚyóu dehuà, bèibāo lǚxíng kěyǐ ràng nǐ yù dào hěnduō rén. Nǐ yīdìng huì yù dào hěnduō rén.
Simon: Tôi hoàn toàn đồng ý. Đi phượt cho phép bạn gặp rất nhiều người nếu bạn đi du lịch một mình. Bạn chắc chắn sẽ gặp rất nhiều người.

托德:对,没错。
Tuō dé: Duì, méi cuò.
Todd: Vâng, đúng vậy.

西蒙:如果你独自旅游却跟团的话,独自坐在海滩上喝柠檬汽水或其他饮料,或者独自看书。
Xīméng: Rúguǒ nǐ dúzì lǚyóu què gēn tuán dehuà, dúzì zuò zài hǎitān shàng hē níngméng qìshuǐ huò qítā yǐnliào, huòzhě dúzì kànshū.
​Simon: Nếu bạn đi phượt nhưng đi theo nhóm, ngồi trên bãi biển một mình uống nước chanh hoặc đồ uống khác, hoặc đọc sách một mình.

托德:那你去东南亚旅游是打算和谁一起去吗?
Tuō dé: Nà nǐ qù dōngnányà lǚyóu shì dǎsuàn hé shéi yīqǐ qù ma?
Todd: Bạn sẽ đi du lịch Đông Nam Á với ai?

西蒙:嗯,我们拭目以待吧。
Xīméng: Ń, wǒmen shìmùyǐdài ba.
​Simon: Tôi sẽ xem xét

Đa số các bạn trẻ Việt Nam đều rất thích đi phượt. Học tiếng Trung Quốc về chủ đề mình yêu thích chẳng phải vô cùng thú vị sao, mình tin chắc rằng các bạn sẽ nhớ từ nhanh hơn rất nhiều, phải không?

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC