161 lượt xem

Cách để nói “Lần này không được” trong tiếng Trung

Học cách từ chối lịch sự trong tiếng Trung giao tiếp giúp bạn duy trì mối quan hệ cũng như không gây mất điểm với đối phương. Hôm nay cùng tự học tiếng Trung mở rộng mẫu câu với các cách từ chối “Lần này không được” trong tiếng Trung nhé!

cach-de-noi-lan-nay-khong-duoc-trong-tieng-trung

Mở rộng mẫu câu “Lần này không được” trong tiếng Trung

1. 这次不行 (zhè cì bù xíng)

这次不行 là “không phải lúc này” và thường được dùng để diễn tả rằng điều gì đó là không thể hoặc sẽ không xảy ra vào dịp này.

Ví dụ:

我们下周出去玩吧,这次不行。
Wǒmen xià zhōu chūqù wán ba, zhè cì bù xíng.
Tuần sau chúng ta đi chơi nhé; lần này không được rồi.

A: 你能帮我做这个报告吗?
Nǐ néng bāng wǒ zuò zhège bàogào ma?
Bạn có thể giúp tôi báo cáo này được không?

B: 这次不行,我太忙了。
Zhè cì bù xíng, wǒ tài máng le.
Lần này không được rồi, tôi bận quá.

A: 你从北京给我买点儿特产吧。
Nǐ cóng Běijīng gěi wǒ mǎidiǎnr tèchǎn ba.
Mua cho tôi một ít đặc sản địa phương từ Bắc Kinh.

B: 这次不行,我带的东西已经太多了,下次吧。
Zhè cì bùxíng, wǒ dài de dōngxi yǐjīng tài duōle, xià cì ba.
Lần này không được rồi, tôi đã đem quá nhiều thứ, lần sau nha.

2. 这次不能…… (zhè cì bù néng ……)

Ví dụ:

我们这次不能参加聚会了。
Wǒmen zhè cì bù néng cānjiā jùhuì le.
Chúng tôi không thể tham dự bữa tiệc lần này.

老板说这次不能批假。
Lǎobǎn shuō zhè cì bù néng pī jià.
Ông chủ nói lần này không được nghỉ.

3. 这次没机会……(了) (zhè cì méi jīhuì……le)

这次没机会……(了) nghĩa là “lần này không có cơ hội” và được sử dụng khi không có cơ hội để làm gì đó vào dịp này.

Ví dụ:

他这次没机会赢了。
Tā zhè cì méi jīhuì yíng le.
Lần này anh ta không có cơ hội chiến thắng.

我很想去演唱会,但这次没机会了。
Wǒ hěn xiǎng qù yǎnchànghuì, dàn zhè cì méi jīhuì le.
Tôi thực sự muốn đi xem hòa nhạc, nhưng không phải lúc này.

他们这次没机会参加比赛了。
Tāmen zhè cì méi jīhuì cānjiā bǐsài le.
Họ không có cơ hội tham gia cuộc thi lần này.

4. 这次算了 (zhè cì suàn le)

Cụm từ này có nghĩa là “bỏ qua lần này” hoặc “không phải lần này”, biểu thị quyết định bỏ qua điều gì đó.

Ví dụ:

这次算了吧,下次再说。
Zhè cì suàn le ba, xià cì zài shuō.
Hãy bỏ qua lần này, lần sau rồi tính nha.

我本来想参加她们的聚会,但这次算了,时间不凑巧。
Wǒ běnlái xiǎng cānjiā tāmen de jùhuì, dàn zhè cì suànle, shíjiān bù còuqiǎo.
Tôi muốn tham dự bữa tiệc của họ nhưng lần này bỏ qua vì không đúng thời điểm.

今天太晚了,这次算了,我们改天再去。
Jīntiān tài wǎnle, zhè cì suànle, wǒmen gǎitiān zài qù.
Hôm nay muộn quá rồi, bỏ qua lần này và để hôm khác nhé.

5. 这次没办法 (zhè cì méi bànfǎ)

Ví dụ:

你想要升职?这次没办法,名额已经满了。
Nǐ xiǎng yào shēngzhí? Zhè cì méi bànfǎ, míng’é yǐjīng mǎn le.
Bạn muốn thăng chức? Không phải lần này, tất cả các chỗ đều được lấp đầy.

本来想去见你,但这次没办法了。
Běnlái xiǎng qù jiàn nǐ, dàn zhè cì méi bànfǎ le.
Ban đầu tôi muốn gặp bạn, nhưng không phải lúc này.

我真的很想去,但这次没办法。
Wǒ zhēn de hěn xiǎng qù, dàn zhè cì méi bànfǎ.
Tôi rất muốn đi, nhưng không phải lúc này.

6. 这次不凑巧 (zhè cì bù còuqiǎo): Lần này không tiện lắm

Ví dụ:

谢谢你的邀请,但这次不凑巧。
Xièxiè nǐ de yāoqǐng, dàn zhè cì bù còuqiǎo.
Cảm ơn vì lời mời, nhưng không phải lúc này.

我本想帮忙,但这次不凑巧。
Wǒ běn xiǎng bāngmáng, dàn zhè cì bù còuqiǎo.
Tôi muốn giúp đỡ, nhưng không phải lúc này.

他们这次不凑巧,不能参加聚会。
Tāmen zhè cì bù còuqiǎo, bù néng cānjiā jùhuì.
Lần này không tiện cho bọn họ, không thể tham dự buổi họp mặt.

Hy vọng thông qua bài học giao tiếp chủ đề “Lần này không được” tiếng Trung, bạn sẽ có thêm nhiều cách nói hay, đa dạng để tích lũy nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC