3836 lượt xem

Câu bị động: Câu chữ 被 /bèi/ trong ngữ pháp tiếng Trung

Việc nắm rõ ngữ pháp tiếng Trung cơ bản là một điều rất quan trọng nếu bạn muốn học tốt tiếng Trung căn bản. Hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với 1 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản đó là Câu chữ “被”. Câu bị động tiếng Trung với 被 này là phần tương đối dễ trong ngữ pháp, tuy nhiên vẫn có nhiều điểm dễ khiến người mới bị nhầm lẫn. Cùng mình vào bài học nhé!

1. Định nghĩa

– Câu chữ “被” thường được gọi tên khác là câu bị động. Chủ ngữ trong câu thường là nhân tố chịu tác động của động từ, còn tân ngữ là tác nhân – đối tượng, sự vật, người làm ra hành động.

– Câu chữ “被” bao gồm cả những câu mang giới từ 叫、让 .

2. Mẫu câu chữ “被”

[Chủ ngữ] + + [Tân ngữ] + [Động từ]

VD:

– 困难一定会被我们克服的。
Kùnnán yīdìng huì bèi wǒmen kèfú de.
 Khó khăn nhất định chúng ta sẽ vượt qua.

– 杯子被人打破了。
Bēizi bèi rén dǎpòle.
Chiếc cốc đã bị vỡ.

3. Đặc điểm ngữ pháp đặc biệt

  1. Vị ngữ câu chữ “被”

Do câu chữ “被” biểu thị chủ ngữ chịu sự tác động, ảnh hưởng của một hành động nào đó, thế nên giống như câu chữ “把”, vị ngữ không thể là một động từ đơn giản, sau động từ thường có phần biểu thị sự hoàn thành hoặc kết quả.

– Sau động từ có trợ từ “了”

VD:

他被大家说服了。
Tā bèi dàjiā shuōfúle.
Anh đã bị mọi người thuyết phục.

– Sau động từ có thể kèm thêm bổ ngữ kết quả, bổ ngữ xu hướng, bổ ngữ trình độ, bổ ngữ động lượng, bổ ngữ thời gian…

– Sau động từ có thể mang theo tân ngữ, các tân ngữ thường thấy là:

  • Biểu thị sự biến đổi, kết quả mà động từ gây cho chủ ngữ:

VD: 他的头被撞了一个包 /Tā de tóu bèi zhuàngle yīgè bāo/: Anh ấy bị đánh vào đầu

  • Tân ngữ là một bộ phận của chủ ngữ hoặc thuộc về chủ ngữ
  • Động từ và tân ngữ là một cụm cố định

VD: 他被撤了职
Tā bèi chèle zhí
Anh ấy đã bị sa thải.

  1. Các động từ không thể sử dụng trong câu bị động

是、有、在、当、像、属于、得、起、接近、离开、依靠、产生…

Thường những động từ có thể sử dụng trong câu chữ “把” có thể sử trong câu chữ “被”. Những động từ không thể sử dụng trong câu chữ “把” cũng không thể sử dụng trong câu chữ “被”.

  1. Câu sử dụng giới từ 叫、让

– Thường được sử dụng trong khẩu ngữ

– Có cách dùng giống câu chữ “被”, chỉ khác ở chỗ trong câu sử dụng giới từ “叫、让” bắt buộc phải có tân ngữ sau giới từ.

4. Bài tập về câu chữ 被

Chuyển các câu bị động sau thành câu chủ động động. Chọn đáp án đúng

1. 她是这场官司(lawsuit)的被告。(Tā shì zhè chǎng guānsi de bèigào.)
→ ___ 。
A.
B.
 
2. 她的新电脑被盗了。(Tā de xīn diànnǎo bèi dào le.)
→ ___ 。
A.
B.
 
3. 他已被迫调整了日程安排。(Tā yǐ bèipò tiáozhěng le rìchéng ānpái.)
→ ___ 。
A.
B.
 
4. 今天早上哥哥得知了朋友被害的消息。(Jīntiān zǎoshàng gēge dézhī le péngyǒu bèi hài de xiāoxi.)
→ ___ 。
A.
B.
 
5. 经过警察的不懈努力(unremitting efforts),他终于被捕了。(Jīngguò jǐngchá de búxiè nǔlì, tā zhōngyú bèi bǔ le.)
→ ___ 。
A.
B.
 
Đáp án: B, B, A, A, A

Hy vọng với những kiến thức chia sẻ về câu chữ 被 trên đã giúp bạn hiểu rõ bản chất và nắm vững trong cách sử dụng nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC