Cùng học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản qua các từ loại. Trong bài hôm nay xin giới thiệu về một loại từ loại rất đặc biệt trong ngữ pháp đó là liên từ tiếng Trung. Trong tiếng Trung có rất nhiều liên từ khác nhau với cách dùng khác biệt.
NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Bài 10: Liên từ
1. Định nghĩa liên từ là gì?
– Liên từ là các từ dùng để liên kết hai từ, cụm từ hoặc câu để biểu thị giả thiết, điều kiện, nhân quả, liệt kê…
2. Đặc điểm ngữ pháp liên từ trong tiếng Trung
– Liên từ trong tiếng trung không thể đứng độc lập một mình.
– Liên từ không có tác dụng bổ nghĩa, chỉ dùng để nối từ, ngữ hoặc câu.
– Liên từ không những kết hợp với các liên từ khác mà còn có thể kết hợp với phó từ để thực hiện tác dụng nối.
VD:
– 只要天气好我就去。
/Zhǐyào tiānqì hǎo wǒ jiù qù/
Chỉ cần thời tiết tốt là tôi đi.
3. Phân loại liên từ thường dùng
a/. Liên từ thể hiện ý ngang hàng
和、跟、与、同、及、而、况、况且、何况、乃至
b/. Liên từ thể hiện ý nối tiếp
则、乃、就、而、于是、至于、说到、此外、像、如、一般、比方
c/. Liên từ thể hiện ý chuyển ngoặt
却、但是、然而、而、偏偏、只是、不过、至于、致、不料、岂知
d/. Liên từ thể hiện ý nhân quả
原来、因为、由于、以便、因此、所以、是故、以致
e/. Liên từ thể hiện ý lựa chọn
或、抑、非…即、不是…就是
f/. Liên từ thể hiện ý giả thiết
若、如果、若是、假如、假使、倘若、要是、譬如
g/. Liên từ thể hiện ý so sánh
像、好比、如同、似乎、等于;不如、不及;与其…不如、若…则、虽然…可是
h/. Liên từ thể hiện ý nhượng bộ
虽然、固然、尽管、纵然、即使
4. Bài tập liên từ tiếng Trung
Chọn liên từ đúng cho mỗi câu sau:
1. 我觉得她 长得漂亮, 还有很多优秀的品质。
A. 因为_所以 B. 虽然_但是
C. 不但_而且 D. 即使_也要
2. 你们都同意,那我 没什么意见。
A. 既然_也 B. 尽管_也
C. 就是_也 D. 倘若_就
3. 他 不表示反对, 心里很不服气。
A. 因为_所以 B. 虽然_但是
C. 不但_而且 D. 即使_也要
4. 他 不信,你 带他去实地看一看。
A. 既然_就 B. 尽管_也
C. 就是_也 D. 倘若_就
5. 河内外语大学 老师 学生有五千多人。
A. 既_又 B. 又_又
C. 连_带 D. 先_再
6.我 没有认真学习, 这次考试时没看仔细题。
A. 不是_就是 B. 不是_而是
C. 尽管_还是 D. 就算_也要
7.我们 不上课 疫情还很严重。
A. 因为_所以 B. 之所以_是因为
C. 不是_而是 D. 不是_就是
8. 早晨睡懒觉, 出去做运动。
A. 尽管_就是 B. 哪怕_也要
C. 与其_不如 D. 就算_也要
9.每天下班后她 匆匆去接孩子 匆匆回家做饭。
A. 因为_所以 B. 虽然_但是
C. 就算_也要 D. 不是_就是
10. 你说的都是真的,我们 没办法证明。
A. 无论_都 B. 哪怕_也
C. 尽管_都 D. 就算_也
11.我们必须学会正面地看问题, 要看到事物的正面, 要看到它的反面。
A. 如果_就 B. 哪怕_也
C. 不仅_也 D. 万一_就
12. 老师叫了几次, 没人敢到黑板上去画画儿。
A. 因为_所以 B. 不但_而且
C. 尽管_就是 D. 即使_也要
13. 他脸上没有表现出来, 心里已经很生气了。
A. 尽管_可是 B. 不但_而且
C. 因为_所以 D. 无论_也要
14.我 早点儿出发, 按时上课。
A. 虽然_但是 B. 宁可_与其
C. 与其_不如 D. 宁可_也要
15.这条新闻 要登报, 要通过点数播放。
A. 因为_所以 B. 不仅_而且
C. 虽然_但是 D. 即使_也要
16.国家 大小, 各有长处和短处,人也如此。
A. 总算_都 B. 尽管_也
C. 就是_也 D. 无论_都
17.我们一定要 实现四个现代化 努力工作。
A. 以_为 B. 因为_所以
C. 为_而 D. 不但_而且
18. 是再大的困难我们 能克服。
A. 虽然_但是 B. 哪怕_也
C. 尽管_还是 D. 即使_也
19.这个问题实在太严重了, 他 能解决。
A. 除非_才 B. 只有_才
C. 要是_就 D. 只要_就
20. 与他接触过的人 说他是非常通情达理的。
A. 如果_就 B. 既然_就
C. 凡是_都 D. 尽管
Sử dụng liên từ giúp câu nói của bạn rõ nghĩa, mạch lạc hơn. Đừng quên lưu lại để luyện tập với những liên từ tiếng Trung mà mình giới thiệu nhé
Xem thêm:
- Cùng học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản (P1): Danh từ
- Cùng học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản (P2): Hình dung từ
- Cùng học ngữ pháp tiếng trung (P3): Động từ
- Cùng học ngữ pháp tiếng Trung (P4): Động từ năng nguyện (trợ động từ)
- Cùng học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản (P5): Đại từ
- Cùng học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản (P6): Thán từ
- Cùng học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản (P7): Lượng từ
- Cùng học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản (P8): Giới từ
- Cùng học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản (P9): Phó từ