Hẳn là trong chúng ta đều có mong muốn sang tận Trung Quốc để mua tận tay những đôi giày vừa đẹp vừa rẻ phải không nào. Đặc biệt với các bạn làm trong lĩnh vực tiếng Trung công xưởng thì da giày là một ngành hàng phổ biến.
Vậy thì 100 từ vựng về giày dép dưới đây sẽ rất hữu ích cho những ai có nguyện vọng trên nhé.
+100 từ vựng về các kiểu giày dép trong tiếng Trung
2. Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp chủ đề giày dép
1. 我需要一双黑色的平底鞋。
Wǒ xūyào yì shuāng hēisè de píngdǐ xié.
Tôi cần một đôi giày bằng màu đen.
2. 你有没有适合我女儿的婚礼鞋?
Nǐ yǒu méiyǒu shìhé wǒ nǚ’ér de hūnlǐ xié?
Bạn có giày cưới phù hợp cho con gái tôi không?
3. 请给我看一下那双红色的高跟鞋。
Qǐng gěi wǒ kàn yíxià nà shuāng hóngsè de gāogēn xié.
Xin hãy cho tôi xem đôi giày cao gót màu đỏ kia.
4. 这双运动鞋穿起来非常舒适。
Zhè shuāng yùndòng xié chuān qǐlái fēicháng shūshì.
Đôi giày thể thao này rất thoải mái khi mang.
5. 她每次出门都穿着这双白色的帆布鞋。
Tā měi cì chūmén dōu chuānzhe zhè shuāng báisè de fānbù xié.
Cô ấy luôn mang đôi giày vải màu trắng này khi ra ngoài.
6. 你喜欢哪种款式的运动鞋?
Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng kuǎnshì de yùndòng xié?
Bạn thích kiểu giày thể thao nào?
7. 那双黑色的靴子看起来非常时髦。
Nà shuāng hēisè de xuēzi kàn qǐlái fēicháng shímáo.
Đôi giày boot màu đen đó trông rất thời trang.
8. 这双皮鞋需要保养,不然很容易破损。
Zhè shuāng píxié xūyào bǎoyǎng, bùrán hěn róngyì pòsǔn.
Đôi giày da này cần được bảo trì, không thì sẽ dễ bị hỏng.
9. 我买了一双新的凉鞋,可以穿去海滩度假。
Wǒ mǎile yì shuāng xīn de liángxié, kěyǐ chuān qù hǎitān dùjià.
Tôi đã mua đôi giày dép mới, có thể mang đi nghỉ mát ở bãi biển.
10.我喜欢穿那双带有亮片的高跟鞋。
Wǒ xǐhuān chuān nà shuāng dài yǒu liàngpiàn de gāogēn xié.
Tôi thích mang đôi giày cao gót có chất liệu lấp lánh.
11.我需要一双防水的雨鞋,因为我经常骑车上班。
Wǒ xūyào yì shuāng fángshuǐ de yǔ xié, yīnwèi wǒ jīngcháng qí chē shàngbān.
Tôi cần đôi giày mưa chống nước vì thường xuyên đi xe đạp đi làm.
12.那双拖鞋很适合在家穿着。
Nà shuāng tuōxié hěn shìhé zài jiā chuānzhe.
Đôi dép quai hậu đó rất phù hợp khi ở nhà.
13.我想要一双低帮运动鞋,因为我觉得高帮的太紧了。
Wǒ xiǎng yào yì shuāng dī bāng yùndòng xié, yīnwèi wǒ juédé gāobāng de tài jǐnle.
Tôi muốn một đôi giày thể thao cổ thấp vì tôi cảm thấy cổ cao quá chật.
14.这双黑色的皮鞋非常适合正式场合。
Zhè shuāng hēisè de píxié fēicháng shìhé zhèngshì chǎnghé.
Đôi giày da màu đen này rất phù hợp cho các dịp trang trọng.
15.我的脚受伤了,我需要一双宽松的拖鞋。
Wǒ de jiǎo shòushāngle, wǒ xūyào yì shuāng kuānsōng de tuōxié.
Chân tôi bị thương, tôi cần đôi dép quai rộng.
16.那双布鞋很舒适,我经常在家穿。
Nà shuāng bùxié hěn shūshì, wǒ jīngcháng zài jiā chuān.
Đôi giày bố này rất thoải mái, tôi thường mang ở nhà.
17.这双运动凉鞋有很好的透气性,适合夏天穿。
Zhè shuāng yùndòng liángxié yǒu hěn hǎo de tòuqìxìng, shìhé xiàtiān chuān.
Đôi dép thể thao này có tính thấm hút mồ hôi tốt, phù hợp để mang vào mùa hè.
18.这双鞋子很轻便,适合旅行穿。
Zhè shuāng xiézi hěn qīngbiàn, shìhé lǚxíng chuān.
Đôi giày này rất nhẹ, phù hợp mang đi du lịch.
19.我的跑步鞋已经磨损了,需要换一双新的。
Wǒ de pǎobù xié yǐjīng mó sǔnle, xūyào huàn yì shuāng xīn de.
Giày chạy bộ của tôi đã bị mòn, cần phải đổi đôi mới.
20.这双高跟鞋不太适合我,我觉得很不舒服。
Zhè shuāng gāogēn xié bù tài shìhé wǒ, wǒ juédé hěn bù shūfú.
Đôi giày cao gót này không phù hợp với tôi, tôi cảm thấy rất bất tiện
THANHMAIHSK đã chia sẻ với bạn 50 từ vựng về giày dép trong tiếng trung thường dùng trong lĩnh vực da giày. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt và cập nhật bài viết mỗi ngày để đọc các bài viết hay nhé!