12077 lượt xem

Học tên các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới trong tiếng Trung

Học tên các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới trong tiếng Trung

Bạn có tò mò các thương hiệu nổi tiếng trong tiếng Trung phát âm như thế nào không?. Thường các thương hiệu có tên gọi rất khác so với tiếng Anh. Mình đã tìm hiểu và gửi tới các bạn tên các thương hiệu bằng tiếng Trung trong bài viết này. Hy vọng bài viết của mình sẽ giúp ích cho các bạn.

Học tên các thương hiệu bằng tiếng Trung

Học tên các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới trong tiếng Trung
Học tên các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới trong tiếng Trung

 

1 Acnes Lè fū jié 乐肤洁
2 Amway Ānlì 安利
3 Anna Sui Ānnàsū 安娜苏
4 Aupres Ōupòlái 欧珀莱
5 Avon Yǎfāng 雅芳
6 Bioré Bì róu 碧柔
7 Biotherm Bì’ōuquán 碧欧泉
8 BVLgari Bǎo jiā lì 宝嘉丽
9 Burberry Bābǎolì 巴宝莉
10 Calvin Klein Kǎ’ěr wén kè lái 卡尔文克莱
11 Camenae Jiā měi yuè 家美乐
12 Cartier Kǎdìyà 卡地亚
13 Cathy Jiā xuě 佳雪
14 Chanel Xiāngnài’er 香奈儿
15 Chloé Kè luò yé 克洛耶
16 Clarins Jiāoyùnshī 娇韵诗
17 Clean & Clear Kě líng kě lì 可伶可俐
18 Clear Qīng yáng 清扬
19 Clinique Qiànbì 倩碧
20 Debon Lè bāng 乐邦
21 Dior Dí’ào 迪奥
22 Dolce & Gabbana Dù jiā bān nà 杜嘉班纳
23 Dove Duō fēn 多芬
24 (Elizabeth) Arden Yǎdùn 雅顿
25 Estee Lauder Yǎshīlándài 雅诗兰黛
26 Étude Àilì 爱丽
27 Fendi Fēn dí 芬迪
28 Salvatore Ferragamo Fēilāgémù 菲拉格慕
29 (Giorgio) Armani Āmǎní 阿玛尼
30 Gucci Gǔ zī 古姿
31 Guerlain Jiāolán 娇兰
32 Hazeline Xiàshìlián 夏士莲
33 Head & Shoulders Hǎifēisī 海飞丝
34 Helena (Rubinstein) Hèliánnà 赫莲娜
35 Hermes Àimǎshì 爱马仕
36 Hugo Boss Bō shì 波士
37 Johnson Qiángshēng 强生
38 Kanebo Jiā nà bǎo 嘉娜宝
39 Kenzo Gāotián xián sān 高田贤三
40 Kose Gāosī 高丝
41 L’oreal Ōuláiyǎ 欧莱雅
42 Lancôme Lánkòu 兰蔻
43 Laneige Lánzhī 兰芝
44 Louis Vuitton Lùyì wēi dēng 路易威登
45 Lux Lìshì 力士
46 Maybeline Měibǎolián 美宝莲
47 Mentholatum Mànxiùléidūn 曼秀雷敦
48 Mont Blanc Wànbǎolóng 万宝龙
49 Moschino Mò sī jīnuò 莫斯基诺
50 Neutrogena Lùdéqīng 露得清
51 Nina Ricci Ní nà lì qiàn 尼娜丽茜
52 Nivea Nīwéiyǎ 妮维雅
53 Olay Yùlányóu 玉兰油
54 Pantene Pāntíng 潘婷
55 Pigeon Bèiqīn 贝亲
56 Ponds Pángshì 旁氏
57 Ralph Lauren Lā ěr fū láo lún 拉尔夫劳伦
58 Rejoice Piāo róu 飘柔
59 Révlon Lùhuánóng 露华浓
60 Savon Shā fāng 莎芳
61 Sephora Sīfúlán 丝芙兰
62 Shiseido Zīshēngtáng 资生堂
63 Sisley Xīsīlí 希思黎
64 Sunplay Xīn bì 新碧
65 Valentino Huálúntiānnú 华伦天奴
66 Versace Fànsīzhé 范思哲
67 Vichy Wēizī 薇姿
68 YSL (Yve Saint Laurent) Yī fū shèng luólán 伊夫圣罗兰
69 Abbott Yǎpéi 雅培
70 Anmum Ān mǎn 安满
71 Carlsberg Jiāshìbó píjiǔ 嘉士伯啤酒
72 Coca Cola Kěkǒukělè 可口可乐
73 Double Mint Lǜ jiàn 绿箭
74 Dumex Duōměizī 多美滋
75 Enfa Ēn fà 恩发
76 Extra Yì dá 益达
77 Fanta Fēn dá 芬达
78 Frisomum Měi sù ēn 美素恩
79 Heineken Xǐ lì 喜力
80 Hennessy Xuānníshī 轩尼诗
81 Knor Jiā lè 家乐
82 Lactogen Lì duō jīng 力多精
83 Lipton Lìdùn 立顿
84 Maggi Měi jí 美极
85 Milo Měi lù 美禄
86 Mirinda Měi nián dá 美年达
87 Nestle Quècháo 雀巢
88 Oishi Shàng hǎo jiā 上好佳
89 Pepsi Bǎishìkělè 百事可乐
90 Rémy Martin Rén tóumǎ 人头马
91 Sprite Xuěbì 雪碧
92 Tang Guǒ zhēn 果珍
93 Tiger Lǎohǔ píjiǔ 老虎啤酒
94 Xylitol Lètiān 乐天

Tên các thương hiệu nổi tiếng cả thế giới biết trong tiếng Trung

1. 诺基亚 /Nuòjīyà/: Nokia
2. 苹果 /Píngguǒ/: Apple
3. 戴尔 /Dài’ěr/: Dell
4. 东芝 /Dōngzhī/: Toshiba
5. 飞利浦 /Fēilìpǔ/: Philips
6. 谷歌 /Gǔgē/: Google
7. 黑莓 /Hēiméi/: Blackberry
8. 宏碁 /Hóngqí/: Acer
9. 华硕 /Huáshuò/: Asus
10. 惠普 /Huìpǔ/: Hp
11. 卡西欧 /Kǎxī’ōu/: Casio
12. 联想 /Liánxiǎng/: Lenovo
13. 摩托罗拉 /Mótuōluōlā/: Motorola
14. 马自达 /Mǎzìdá/: MAZDA
15. 铃木/Língmù/: SUZUKI
16. 雅马哈 / Yǎmǎhā/: YAMAHA
17. 奥迪/Àodí/: AUDi
18. 索尼 /Suǒní/: SONY
19. 本田 /Běntián/: HONDA
20. 松下/Sōngxià/: Panaso¬nic
21. 丰田 /Fēngtián/: TOYOTA
22. 三星 /Sānxīng/: SAMSUNG
23. 梅赛德斯-奔驰/Méi sài dé sī-bēnchí/: Mercedes-B¬enz
24. 现代 /Xiàndài/:H UYNDAI
25. 雷克萨斯/Léikèsàsī/: LEXUS
26. 百事 /Bǎishì/: Pepsi
27. 法拉利 /Fǎlālì/: Ferrari
28. 红牛 /Hóngniú/: Redbull
29. 雅虎/Yǎhǔ/: Yahoo
30. 三洋 /Sānyáng/: SANYO
31. 麦当劳 /Màidāngláo/: McDonald¬s
32. 可口可乐 /Kěkǒukělè/: COCA-COLA
33. 欧珀 /Ōu pò/: OPPO
34. 三阳/Sān yáng/: SYM
35. 华为 /Huáwèi/: HUAWEI
36. 夏普 /Xiàpǔ/: Sharp

Có rất nhiều thương hiệu quen thuộc quanh chúng ta hằng ngày. Việc bổ sung các tên gọi này sẽ giúp bạn có những cuộc hội thoại đa dạng và phong phú hơn.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC