Hoc tieng trung là cả một quá trình chăm chỉ và rèn luyện. Từ từ vựng cho tới nghe nói . Để tránh nhàm chán về từ vựng mình sẽ viết một bài về mẫu câu (不)像 (bú) xiàng … … 这么zhè me /(那么)(nà me) ” nhỉ? Các bạn chuẩn bị tinh thần nhá? Bây giờ chúng ta học cấu trúc tiếng Trung luôn và ngay nhé!

“像……这么(那么),”不像……这么(那么)Mẫu câu “như thế này<nhƯ thế=”” kia=””>” biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái giống nhau. Mẫu câu “không như thế này<khÔng thế=”” kia=”” như=””>” biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái không giống nhau.
1.像……这么
Vd : 像这么美的风景很久没见过了。
xiàng zhè me měi de fēng jǐng hěn jiǔ méi jiàn guò le。
Lâu rồi không nhìn thấy qua phong cảnh đẹp như vậy.
Vd : 像这么好的姑娘不好找。
xiàng zhè me hǎo de gū niàng bù hǎo zhǎo。
Không dễ tìm cô gái tốt như vậy.
Vd : 像这么热的天气非常罕见。
xiàng zhè me rè de tiān qì fēi cháng hǎn jiàn。
Hiếm thấy thời tiết nóng như thế này.
Vd : 像这么便宜的价格百年不遇。
xiàng zhè me pián yi de jià gé bǎi nián bú yù。
Trăm năm không gặp giá rẻ như thế này

2.像……那么
Vd : 像他那么办事早晚要被批评。
xiàng tā nà me bàn shì zǎo wǎn yào bèi pī píng。
Cách làm việc như anh ấy sớm muộn sẽ bị phê bình.
Vd : 像他那么调皮的孩子不多见。
xiàng tā nà me tiáo pí de hái zi bù duō jiàn。
Trẻ con nghịch ngợm như nó thật ít thấy.
Vd : 像李磊那么过日子我就没钱了。
xiàng lǐ lěi nà me guò rì zi wǒ jiù méi qián le。
Sống như Lý Lỗi thế kia thì tôi không có tiền rồi.
Vd : 像奔驰那么好的车维修费用很高。
xiàng bēn chí nà me hǎo de chē wéi xiū fèi yòng hěn gāo。
Chi phí bảo dưỡng xe tốt như Méc-xê-đéc rất cao.

3.不像……这么
Vd : 小兰不像小芳这么文静。
xiǎo lán bú xiàng xiǎo fāng zhè me wén jìng。
Tiểu Lan không điềm đạm như Tiểu Phương.
Vd : 会计不像金融这么难学。
kuài jì bú xiàng jīn róng zhè me nán xué。
Kế toán không khó học như tài chính.
Vd : 豆角不像白菜这么容易熟。
dòu jiǎo bú xiàng bái cài zhè me róng yì shú。
Đậu cô-ve không dễ chín như rau cải.
Vd : 白天不像黑夜这么容易出事故。
bái tiān bú xiàng hēi yè zhè me róng yì chū shì gù。
Ban ngày không dễ xảy tai nạn như ban đêm.

4.”不像……那么”
Vd : 云南的冬天不像北京那么冷。
de bú xiàng běi jīng nà me lěng。
Mùa đông của Vân Nam không rét như Bắc Kinh.
Vd : 我不像他去过那么多国家。
wǒ bú xiàng tā qù guò nà me duō 。
Tôi không đi nhiều nước như anh ấy.
Vd : 女儿不像妈妈那么开朗。
nǚ ér bú xiàng mā ma nà me 。
Con gái không cởi mở như mẹ.
Vd : 平日的街道不像节日那么拥挤。
píng rì de jiē dào bú xiàng jié rì nà me 。
Đường phố ngày thương không chen chúc như ngày lễ.