Hoa quả , trái cây là những món đồ thường thấy trong đời sống. Chúng ta đi mua sắm ở chợ, siêu thị đều thường gặp. Và trong giao tiếp tiếng Trung cũng rất hay sử dụng.
Vậy bạn biết tên các loại hoa quả nào? Cùng mình học tên từ vựng trái cây tiếng Trung nhé!
Học 40+ từ vựng hoa quả tiếng Trung
1. 菠萝 (bō luó): dứa
2. 哈密瓜 (hā mì guā): dưa
3. 波罗蜜 (bō luó mì): mít
4. 草莓 (cǎo méi): dâu
5. 甘蔗 (gān zhe): cây mía
6. 金橘 (jīn jú): quất
7. 芒果 (máng guǒ): xoài
8. 梨子 (lí zi): lê
9. 李子 (lǐ zi): mận
10. 荔枝 (lì zhī): cây/ quả vải
11. 猕猴桃 (mí hóu táo): ruột/ quả Kiwi ở Tung Quốc
12. 木瓜 (mù guā): đu đủ
13. 葡萄 (pú tao): nho
14. 石榴 (shí liu): cây thạch lựu
15. 柿子 (shì zi): cây hồng
Tham gia nhóm học tiếng Trung miễn phí cùng nhiều tài liệu, bài học hay

16. 桃子 (táo zi): đào
17. 西瓜 (xī guā): dưa hấu
18. 苹果 (píng guǒ): táo
19. 香蕉 (xiāng jiāo): chuối
20. 香瓜 (xiāng guā): ̣̣(giống khác của dưa ngọt), dưa lê
21. 杏子 (xìng zi): mơ
22. 椰子 (yē zi): dừa
23. 樱桃 (yīng táo): anh đào
24. 柚子 (yòu zi): bưởi
25. 枣儿 (zǎor): quả táo tàu

26. 柠檬 /níng méng/: chanh vàng
27. 鳄梨 /è lí/: trái bơ
28. 蓝莓 /lánméi: quả việt quất
29. 榴莲 /liúlián/: sầu riêng
30. 无花果 /wúhuāguǒ/: quả sung
31. 番石榴 /fān shíliú/: quả ối
32. 橙子 /chéngzi/: trái cam
33. 仙人掌果 /xiānrénzhǎng guǒ/: lê gai
34. 葡萄干 /pútáogān/: nho khô
35. 红毛丹 /hóngmáodān/: chôm chôm
36. 山莓 /shān méi/: quả mâm xôi
37. 杨桃 /yángtáo/: quả khế
38. 草莓 /cǎoméi/: quả dâu
39. 罗望子 / 酸豆 (luó wàngzǐ / suān dò): quả me
40. 橘子 /júzi/: quả quýt
41. 柚橘 /yòu jú: quả lai giữa quýt và bưởi
Bạn đã biết bao nhiêu tên từ vựng tiếng trung chủ đề hoa quả. Và được thử bao nhiêu loại rồi. Cùng học từ vựng tiếng Trung thông dụng hàng ngày nhé!
Mỗi ngày một ít thì sau thời gian bạn sẽ có vốn từ khá lớn đó. Đây sẽ là cơ sở để bạn có thể giao tiếp tốt hơn.
Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn, đăng ký ngay khóa học tiếng Trung – học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé!