Bóng đá là một bộ môn thể thao được nhiều người yêu thích. Bóng đá có lượng người hâm mộ cực lớn ở nhiều độ tuổi khác nhau từ trẻ nhỏ đến người già. Bạn có phải là fan của môn thể thao vua này? Cùng mình vào bài học từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá nhé!
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá
1 | Manchester United | 曼联 | Màn Lián |
2 | Real Madrid | 皇家马德里 | Huángjiā Mǎdélǐ |
3 | Chelsea | 彻西 | Chèxī |
4 | Liverpool | 利物浦 | Lìwùpǔ |
5 | Arsenal | 阿森纳 | Āsēnnà |
6 | Manchester City | 曼城 | Mànchéng |
7 | Barca | 巴萨 | Bāsà |
8 | Juventus | 尤文图斯 | Yóuwéntúsī |
9 | Bóng đá | 足球 | Zúqiú |
10 | cánh trái | 左翼 | Zuǒyì |
11 | cánh phải | 右翼 | Yòuyì |
12 | câu giờ | 拖延时间 | Tuōyán shíjiān |
13 | cầu thủ | 足球队员 | Zúqiú duìyuán |
14 | cầu môn, khung thành | 球门 | Qiúmén |
15 | cầu thủ ra sân (thi đấu) | 出场队员 | Chūchǎng duìyuán |
16 | cầu thủ dự bị | 替补队员 | Tìbǔ duìyuán |
17 | cố ý chèn chân làm ngã đối phương | 故意绊腿 | Gùyì bàntuǐ |
18 | cột cầu môn, cột dọc | 球门柱 | Qiúménzhù |
19 | cờ góc sân | 角旗 | Jiǎoqí |
20 | dắt bóng, rê bóng | 带球、盘球 | Dàiqiú, pánqiú |
21 | đá phạt đền | 点球 | Diǎnqiú |
22 | đá phạt tại chỗ | 任意球 | Rènyìqiú |
23 | đá phạt trực tiếp | 直接任意球 | Zhíjiē rènyìqiú |
24 | đá phạt gián tiếp | 间接任意球 | Jiànjiē rènyìqiú |
25 | đá bóng ra biên | 踢出界 | Tī chū jiè |
26 | đánh đầu | 顶球 | Dǐngqiú |
27 | đánh đầu chuyền bóng | 头顶传球 | Tóudǐng chuánqiú |
28 | đội trưởng | 队长 | Duìzhǎng |
29 | đồng đội | 队友 | Duìyǒu |
30 | đội hình | 阵型 | Zhènxíng |
31 | đội cổ động | 拉拉队 | Lālāduì |
32 | đội nghiệp dư | 业余队 | Yèyúduì |
33 | đội chuyên nghiệp | 职业队 | Zhíyèduì |
34 | đinh đế giày | 鞋底钉 | Xiédǐdīng |
35 | hậu vệ | 后卫 | Hòuwèi |
36 | hậu vệ cánh trái | 左边后卫 | Zuǒbiān hòuwèi |
37 | hậu vệ cánh phải | 右边后卫 | Yòubiān hòuwèi |
38 | hậu vệ chạy cánh, hậu vệ tự do | 翼卫 | Yìwèi |
39 | huấn luyện viên | 教练 | Jiàoliàn |
40 | thủ môn | 守门员 | Shǒuményuán |
41 | tiền đạo cánh trái | 左边锋 | Zuǒbiānfēng |
42 | tiền đạo cánh phải | 右边锋 | Yòubiānfēng |
43 | tiền đạo thứ hai, tiền đạo lùi, hộ công | 影子前锋 | Yǐngzi qiánfēng |
44 | tiền vệ | 中场 | Zhōngchǎng |
45 | tiền đạo | 前锋 | Qiánfēng |
46 | tiền vệ trái | 左前卫 | Zuǒqiánwèi |
47 | tiền vệ thủ | 防守中场 后腰 | Fángshǒu zhōngchǎng, hòuyāo |
48 | tiền vệ phải | 右前卫 | Yòuqiánwèi |
49 | trọng tài | 裁判 | Cáipàn |
50 | trọng tài biên | 巡边员 | Xúnbiānyuán |
51 | trọng tài bàn | 计分员 | Jìfēnyuán |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao
Kể về đội bóng em yêu thích bằng tiếng Trung
1.Đoạn văn số 1
我最喜欢的球队是巴西足球队_他们踢得非常好,几乎没有球队可以与他们媲美。巴西队是历史上最成功的球队,没有之一。 作为足球王国,巴西从未缺席过一次世界杯决赛圈,并于1958年、1962年、1970年、1994年和2002年五次夺冠,多次夺得冠军。
Wǒ zuì xǐhuān de qiú duì shì bāxī zúqiú duì_tāmen tī dé fēicháng hǎo, jīhū méiyǒu qiú duì kěyǐ yǔ tāmen pìměi_ bāxī duì shì lìshǐ shàng zuì chénggōng de qiú duì, méiyǒu zhī yī. Zuòwéi zúqiú wángguó, bāxī cóng wèi quēxíguò yīcì shìjièbēi juésài quān, bìng yú 1958 nián,1962 nián,1970 nián,1994 nián hé 2002 nián wǔ cì duóguàn, duō cì duó dé guànjūn.
Đội bóng tôi yêu thích nhất là đội bóng đá Brazil_Họ chơi rất hay và gần như không đội nào có thể cạnh tranh được với họ.
Đội tuyển Brazil là đội thành công nhất trong lịch sử. Là vương quốc bóng đá, Brazil chưa từng bỏ lỡ một trận chung kết World Cup nào và từng 5 lần vô địch vào các năm 1958, 1962, 1970, 1994 và 2002.
2. Đoạn văn số 2
谈到俱乐部,国际米兰是我最喜欢的上世纪90年代初。国际米兰是世界上最棒的俱乐部,赢得了16个意大利甲级联赛,2个欧洲冠军联赛,2洲际杯,3个欧洲联盟杯,5个意大利杯,和4个意大利超级杯冠军。 队长萨内蒂解除了意大利超级杯冠军 这年头,不跟一个特别的人何塞·穆里尼奥作为一个经理,国米是试图赢得第三个欧冠冠军在最后于1965年。他给了一个良好的开始为2008年的意大利超级杯冠军上个月。同时,国际米兰是卫冕联赛冠军,也曾在过去三年连续。一个强大的阵容包括与伟大的球员,如莫Ibrahimovich哈维尔-萨内蒂、阿德里亚诺、夸雷斯马,埃斯特班·坎比亚索、胡里奥塞萨尔、马特拉奇,以及许多其他国家,机会是伟大的。
Tán dào jùlèbù, guójì mǐlán shì wǒ zuì xǐhuān de shàng shìjì 90 niándài chū. Guójì mǐlán shì shìjiè shàng zuì bàng de jùlèbù, yíngdéle 16 gè yìdàlì jiǎ jí liánsài,2 gè ōuzhōu guànjūn liánsài,2 zhōujì bēi,3 gè ōuzhōu liánméng bēi,5 gè yìdàlì bēi, hé 4 gè yìdàlì chāojí bēi guànjūn. Duìzhǎng sà nèi dì jiěchúle yìdàlì chāojí bēi guànjūn zhè niántóu, bù gēn yīgè tèbié de rén hé sāi·mù lǐ ní ào zuòwéi yīgè jīnglǐ, guómǐ shì shìtú yíngdé dì sān gè ōuguān guànjūn zài zuìhòu yú 1965 nián. Tā gěile yīgè liánghǎo de kāishǐ wèi 2008 nián de yìdàlì chāojí bēi guànjūn shàng gè yuè. Tóngshí, guójì mǐlán shì wèimiǎn liánsài guànjūn, yě céng zài guòqù sān nián liánxù. Yīgè qiángdà de zhènróng bāokuò yǔ wěidà de qiúyuán, rú mò Ibrahimovich hā wéi’ěr-sà nèi dì, ā délǐ yǎ nuò, kuā léi sī mǎ, āi sī tè bān·kǎn bǐ yǎ suǒ, hú lǐ ào sāi sà ěr, mǎ tè lā qí, yǐjí xǔduō qítā guójiā, jīhuì shì wěidà de.
Khi nói đến câu lạc bộ, Inter Milan là câu lạc bộ yêu thích của tôi vào đầu những năm 1990. Inter Milan là câu lạc bộ xuất sắc nhất thế giới, đã giành được 16 chức vô địch Serie A của Ý, 2 Giải vô địch UEFA, 2 Cúp Liên lục địa, 3 Cúp UEFA, 5 Cúp Ý và 4 Siêu cúp Ý. Đội trưởng Zanetti nâng cao chức vô địch Siêu cúp Ý . Những ngày này, khi không có người đặc biệt là Jose Mourinho làm HLV, Inter đang cố gắng giành chiếc cúp châu Âu thứ ba sau chiếc cúp cuối cùng vào năm 1965. Anh đã khởi đầu thuận lợi cho danh hiệu Siêu cúp Ý năm 2008 vào tháng trước. Trong khi đó, Inter Milan là nhà đương kim vô địch Scudetto, đã làm được điều đó trong 3 năm liên tiếp. Một đội hình mạnh bao gồm những cầu thủ xuất sắc như Mo Ibrahimovich, Javier Zanetti, Adriano, Quaresma, Esteban Cambiaso, Julio Cesar, Matra Odd, cũng như nhiều quốc gia khác, cơ hội là rất lớn.
Bạn yêu thích đội bóng nào? Hãy cùng viết những đoạn văn từ những từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá bên trên nhé!
Xem thêm