Mở rộng vốn từ là điều cần thiết nhất khi học tiếng Trung. Hoc tu vung tieng Trung qua các chủ đề sẽ giúp các bạn nhớ nhanh và lâu hơn. Học nhanh tên các môn thể thao trong tiếng Trung nhé!
26 từ vựng tiếng trung tên các môn thể thao dưới đây dành cho các bạn yêu thích và đam mê thể thao. Học nhanh nó và thảo luận với bạn bè về môn thể thao bạn yêu thích nhé. Đừng quên cmt môn bạn thích mà không có trong bài viết mình sẽ trả lời các bạn nhé.

1 | Ném đĩa sắt | Tiě bǐng | 铁饼 |
2 | Đẩy tạ | Qiān qiú | 铅球 |
3 | Trượt băng | Huá bīng | 滑冰 |
4 | Trượt tuyết | Huá xuě | 滑雪 |
5 | Cử tạ | Jǔ zhòng | 举重 |
6 | Đấm bốc | Quán jī | 拳击 |
7 | Võ wushu | Wǔ shù | 武术 |
8 | Judo | Róu dào | 柔道 |
9 | Đấu vật | Shuāi jiāo | 摔交 |
10 | bóng rổ | Lán qiú | 篮球 |
11 | bóng đá | Zú qiú | 足球 |
12 | bóng chuyền | Pái qiú | 排球 |
13 | bóng nước | Shuǐ qiú | 水球 |
14 | chạy cự li ngắn | Duǎn pǎo | 短跑 |
15 | chạy cự li dài | Cháng pǎo | 长跑 |
16 | nhảy cao | Tiào gāo | 跳高 |
17 | nhảy xa | Tiào yuǎn | 跳远 |
18 | Đi bộ | Jìng zǒu | 竞走 |
19 | bơi lội | Yóu yǒng | 游泳 |
20 | bắn súng | Shè jī | 射击 |
21 | bắn cung | Shè jiàn | 射箭 |
22 | đấu kiếm | Jī jiàn | 击箭 |
23 | đua thuyền | Sàitǐng | 赛艇 |
24 | lướt ván | Huáshuǐ | 滑水 |
25 | nhảy cầu | Tiàoshuǐ | 跳水 |
26 | lướt sóng | Chōnglàng | 冲浪 |

Muốn học tiếng Trung giỏi thì bạn cần lộ trình học lâu dài và đòi hỏi sư kiên trì. Bên cạnh việc học phát âm, học viết, học cấu trúc… thì học từ vựng tiếng Trung chính là yếu tố cần để bạn kéo dài được cuộc giao tiếp, từ đó trình độ của bạn sẽ được nâng cấp dần lên.
Cùng với đó, hãy tham gia một số lớp học online hoặc tại các trung tâm để có môi trường tiếng Trung tốt nhất, ăn – học- nói – ở với tiếng Trung nha.
Mời bạn xem thêm thật nhiều từ vựng khác tại đây nhé!