Trong bài học tiếng Trung trước, chúng ta đã được biết đến các từ vựng tiếng Trung, mẫu câu cũng như đoạn hội thoại được sử dụng trong việc làm thủ tục vé máy bay và trong quá trình đi máy bay. Vậy bài hoc tieng Trung hôm nay ta sẽ đến với một vấn đề cũng không kém quan trọng trong chuyến du lịch của bạn: nơi ở. Dưới đây là một vài từ vựng tiếng Trung liên quan đến việc đặt phòng ở.
1. 饭店 /Fàndiàn/: Khách sạn

2. 汽车旅馆 /Qìchē lǚguǎn/: Nhà nghỉ
3. 单人房 /Dān rén fáng/: Phòng đơn
4. 双人房 /Shuāngrén fáng/: Phòng đôi

5. 标准间 /Biāozhǔn jiān/: Phòng tiêu chuẩn
6. 互通房 /Hùtōng fáng/: Phòng thông nhau
7. 高级房 /Gāojí fáng/: Phòng cao cấp
8. 订单间 /Dìng dān jiān/: Đặt phòng đơn
9. 顶一个团的房 /Dǐng yīgè tuán de fáng/: Đặt phòng theo đoàn
10. 订金 /Dìngjīn/: Đặt cọc
11. 结账 /Jiézhàng/: Thanh toán
12. 变更时间 /Biàngēng shíjiān/: Thay đổi thời gian
13. 入住酒店登记手续 /Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù/: Thủ tục đăng ký khách sạn
14. 办理住宿手续 /Bànlǐ zhùsù shǒuxù/: Thủ tục nhận phòng

15. 办理退房手续 /Bànlǐ tuì fáng shǒuxù/: Thủ tục trả phòng
Hãy cùng mình học những từ vựng tiếng Trung du lịch này nhé!
TUHOCTIENGTRUNG.VN
Tham khảo:
Cùng học những cụm tiếng Trung ngắn ( p4 )
Những cấu trúc khó không phải ai cũng biết ( p1 )
Cấu trúc câu phản vấn trong tiếng Trung