Khi học tiếng Trung gặp 2 từ 踌躇 và 犹豫 trong tiếng Trung bạn có biết có những điểm giống và khác nhau gì không? Vậy cùng mình vào bài học ngày hôm nay nhé!
Phân biệt 2 từ do dự 踌躇 và 犹豫 ?
1. Giống nhau
踌躇 /chóu chú/ và 犹豫/yóu yù/ 2 từ này giống nhau ở chỗ:
- Đều có nghĩa là do dự , chần chừ , không đưa ra được chủ ý.
Ví dụ:
在是否投资买下这座别墅的问题上,老张一直踌躇 /犹豫不定。
zài shì fǒu tóu zī mǎi xià zhè zuò bié shù de wèn tí shàng , lǎo Zhāng yì zhí chóu chú / yóu yù bú dìng .
Về cái vấn để liệu có mua được toà biệt thự này để đầu tư hay không , lão Trương vẫn do dự không quyết.
看着他踌躇 / 犹豫的样子,我劝他早点儿下决心。
kàn zhe tā chóu chú / yóu yù de yàng zi , wǒ quàn tā zǎo diǎnr xià jué xīn .
Nhìn cái dáng vẻ chần chừ do dự của nó , tao khuyên nó mau sớm đưa ra quyết tâm.
- Đều có cách dùng là động từ và tính từ.
小王踌躇 / 犹豫的半天,最后终于选择报考河内大学。
Xiǎo Wáng chóu chú / yóu yù de bàn tiān , zuì hòu zhōng yú xuǎn zé bào kǎo hé nèi dà xué .
Tiểu Vương chần chừ do dự nửa ngày , cuối cùng cũng chọn thi trường Đại học Hà Nội.
从他那踌躇 / 犹豫的表情可以看得出来,他还没有想好。
Cóng tā nà chóu chú / yóu yù de biǎo qíng kě yǐ kàn de chū lái , tā hái méi yǒu xiǎng hǎo .
Từ cái biểu cảm do dự của anh ta có thể thấy anh ta vẫn chưa nghĩ kỹ.
2. Khác nhau
- Từ 踌躇 còn có 1 nghĩa khác là đắc ý nhưng 犹豫 thì không có nghĩa này.
Ví dụ:
他大学一毕业就找到了理想的工作,又有了漂亮的女朋友,所以一副踌躇满志的样子。
Tā dà xué yí bì yè jiù zhǎo dào le lǐ xiǎng de gōng zuò , yòu yǒu le piào liang de nǔ péng yòu , suǒ yǐ yì fú chóu chú mǎn zhì de yàng zi .
Nó vừa tốt nghiệp đại học thì tìm thấy ngay 1 công việc lí tưởng , lại có cả 1 cô bạn gái xinh đẹp vì thế mà mới có dáng vẻ đắc ý như thế.
- 犹豫 có thể lặp thành 犹犹豫豫 còn 踌躇 thì không thể.
Ví dụ:
大家让他快说,而他却犹犹豫豫的,好像有什么难言之隐。
Dà jiā ràng tā kuài shuō , ér tā què yóu yóu yù yù de , hǎo xiàng yǒu shénme nán yán zhī yǐn .
Mọi người bảo nó mau nói ra nhưng anh ta thì cứ do dự mãi hình như có điều gì khó nói.
Bạn đã hiểu về cách dùng của 踌躇 và 犹豫 trong tiếng Trung chưa? Thông qua các ví dụ sẽ dễ hiểu hơn rất nhiều.
Cùng mình học thêm nhiều bài học hay nữa nhé!
- Học cách sử dụng của 难为 và 为难 trong tiếng Trung
- Học tiếng Trung theo chủ điểm với Từ vựng về Pháp luật
- Học tiếng Trung theo chủ điểm với lượng từ (phần 3)