Thành ngữ, tục ngữ được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp. Thay vì diễn đạt một câu nói dài thì có thể dùng 1 câu tục ngữ để biểu đạt cả ý nghĩa, ngắn gọn và xúc tích. Vậy bạn đã biết các tục ngữ trong tiếng Trung nói như nào chưa? Trung Quốc có những câu tương tự không? Cùng mình tìm hiểu trong bài học hôm nay nhé!
Tục ngữ trong tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp
1 | quà/của ít lòng nhiều | 千里送鹅毛 / 礼轻情意重 | Qiānlǐ sòng émáo/ lǐ qīng qíngyì zhòng |
2 | ma cũ bắt nạt ma mới | 旧欺新 | Jiù qī xīn |
3 | không có lửa làm sao có khói | 无风不起浪 | Wúfēngbùqǐlàng |
4 | giận cá chém thớt | 恨鱼剁砧 | Hèn yú duò zhēn |
5 | dám làm dám chịu | 敢做敢当 | Gǎn zuò gǎndāng |
6 | tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa | 才脱了阎王 / 又撞着小鬼 | Cái tuōle yánwáng/ yòu zhuàngzhe xiǎoguǐ |
7 | đại nạn không chết thì chắc chắn sẽ có phúc lớn | 大难不死就有后福 | Dà nàn bùsǐ jiù yǒu hòu fú |
8 | kẻ tám lạng ,người nửa cân | 铢两悉称 | Zhū liǎng xī chèn |
9 | ếch ngồi đáy giếng | 鼠目寸光 | Shǔmùcùnguāng |
10 | đổ dầu vảo lửa | 火上加油 | Huǒshàngjiāyóu |
11 | hổ dữ không ăn thịt con | 虎毒不吃子 | Hǔ dú bù chī zi |
12 | chết đi sống lại | 死去活来 | Sǐqùhuólái |
13 | Rượu vào lời ra | 酒入言出 | Jiǔ rù yán chū |
14 | Gà trống nuôi con | 公鸡育儿 | Gōngjī yù’ér |
15 | kén cá chọn canh | 挑肥拣瘦 | Tiāoféijiǎnshòu |
16 | cải tà quy chính | 改邪归正 | Gǎixiéguīzhèng |
17 | già rồi còn đa tình | 徐娘半老 | Xú niáng bàn lǎo |
18 | Lạy ông tôi ở bụi này | 此地无银三百两 | Cǐdì wú yín sānbǎi liǎng |
19 | không ai giàu 3 họ | 富无三代享 | Fù wú sāndài xiǎng |
20 | thả hổ về rừng | 放虎归山 | Fànghǔguīshān |
21 | cầu được ước thấy | 心想事成 | Xīn xiǎng shì chéng |
22 | Gừng càng già càng cay | 姜老的辣 | Jiāng lǎo de là |
23 | Giả câm giả điếc | 装聋做哑 | Zhuāng lóng zuò yǎ |
24 | tức nước vỡ bờ, con giun xéo lắm cũng quằn | 忍无可忍 | Rěnwúkěrěn |
25 | Há miệng chờ sung | 坐享其成 | Zuòxiǎngqíchéng |
26 | thầy bói xem voi | 盲人摸象 | Mángrénmōxiàng |
27 | nước đến chân mới nhảy | 临时现撺 | línshí xiàn cuān |
28 | biết người biết ta | 知己知彼 | Zhījǐzhībǐ |
29 | vừa ăn cắp , vừa la làng | 贼喊捉贼 | Zéihǎnzhuōzéi |
30 | thắng không kiêu,bại không nản | 胜不骄,败不馁 | Shèng bù jiāo, bài bù něi |
31 | Kẻ ăn không hết, người lần không ra | 朱门酒肉臭,路有冻死骨 | Zhūmén jiǔròu chòu, lù yǒu dòng sǐ gǔ |
32 | trong mắt người tình là Tây Thi | 情人眼里出西施 | Qíngrén yǎn lǐ chū xīshī |
33 | đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn | 经一事长一智 | Jīng yīshì zhǎng yī zhì |
34 | quà nhiều thì không bị người ta trách | 礼多人不怪 | Lǐ duō rén bù guài |
35 | cáo mượn oai hùm | 狐假虎威 | Hújiǎhǔwēi |
36 | ăn bẩn sống lâu | 不干不净,吃了长命 | Bù gān bù jìng, chīle cháng mìng |
37 | có một không hai | 独一无二 | Dúyīwú’èr |
38 | trẻ người non dạ | 年幼无知 | Nián yòu wúzhī |
39 | ăn miếng trả miếng | 以眼还眼,以牙还牙 | Yǐ yǎn hái yǎn, yǐyáháiyá |
40 | ko lượng sức mình | 自不量力 | Zì bù liànglì |
41 | không nghe người lớn thì sẽ gặp bất lợi | 不听老人言/吃亏在面前 | Bù tīng lǎorén yán/chīkuī zài miànqián |
42 | chó ngáp phải ruồi | 歪打正着 | Wāidǎzhèngzháo |
43 | khách không mời mà đến | 不速之客 | Bùsùzhīkè |
44 | đầu voi đuôi chuột | 虎头蛇尾 | Hǔtóushéwěi |
45 | ôm cây đợi thỏ | 守株待兔 | Shǒuzhūdàitù |
46 | cả vú lấp miệng em | 盛气凌人 | Shèngqìlíngrén |
47 | bới lông tìm vết | 挑毛拣刺 | Tiāo máo jiǎn cì |
Tích lũy mỗi ngày sẽ tăng vốn từ cho bạn rất nhiều, giúp bạn có những cuộc đối thoại thú vị. Cùng mình học thêm những bài học mới nhé!
- Các thành ngữ tiếng Trung vần B
- Các câu thành ngữ tiếng Trung vần A
- Câu chuyện thành ngữ tiếng Trung: Một mũi tên trúng hai đích