5211 lượt xem

Loạt từ vựng tiếng Trung về tội phạm

Thiện và ác vẫn luôn tồn tại trong đời sống. Hôm nay chúng mình tự học tiếng Trung về một chủ đề mới nhé. Đó là tội phạm tiếng Trung và các từ liên quan. Không chỉ cung cấp thêm từ vựng tiếng Trung cơ bản về chủ đề mới mà chúng mình cũng biết để tránh nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tội phạm

loat-tu-vung-tieng-trung-ve-toi-pham

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Tội phạm 罪犯 zuì fàn
Bắt giữ 逮捕 dài bǔ
Bắt giữ tại chỗ

Bắt quả tang

当场逮捕 dāng chǎng dài bǔ
Tạm giữ 拘留 jū liú
Tạm giữ vì lý do hình sự 刑事拘留 xíng shì jū liú
Tạm giữ vì lý do trị an 治安拘留 zhì’ān jū liú
Truy nã 通缉 tōng jī
Kẻ bị truy nã 被通缉者 bèi tōngjī zhě
Thông báo truy nã 通缉布告 tōngjī bù gào
Người tố cáo 告密者 gào mì zhě
Người tố giác 检举人 jiǎnjǔ rén
Người khai báo thành khẩn 坦白者 tǎn bái zhě
Mang tội chạy trốn 逃亡者 táo wáng zhě
Phần tử phản cách mạng 反革命份子 fǎn gémìng fènzi
Đặc vụ 特务 tè wù
Gián điệp 间谍 jiàn dié
Kẻ phản quốc 叛国者 pàn guó zhě
Phần tử phản loạn 叛乱分子 pàn luàn fèn zi
Không tặc 空中劫机者 kōng zhōng jiéjī zhě
Nơi trả của rơi 失物招领处 shīwù zhāo lǐng chù
Nhóm trị an 治安小组 zhì’ān xiǎo zǔ
Ban an ninh 治保委员会 zhì bǎo wěi yuán huì
Gái mát – xa 按摩女郎 ànmó nǚláng
Gái hát (nhảy) phòng trà 歌妓 gē jì
Ma cô ( kẻ dắt gái bán dâm ) 拉皮条 lā pítiáo
Gái gọi 应召女郎 yìng zhāo nǚláng
Băng nhóm mại đâm 卖淫团伙 màiyín tuán huǒ
Khách làng chơi (khách mua dâm ) 嫖客 piáo kè
Hút (chích) ma tuý 吸毒 xī dú
Kẻ nghiện ma tuý 吸毒者 xīdú zhě
Buôn lậu ma tuý 走私毒品 zǒusī dú pǐn
Lừa gạt tiền của 诈骗钱财 zhà piàn qián cái
Kẻ buôn bán ma tuý 毒品贩子 dúpǐn fànzi
Thổ phỉ 土匪 tǔ fěi
Bọn cướp 强盗 qiáng dào
Tướng cướp 强盗头子 qiáng dào tóuzi
Kẻ xấu 歹徒 dǎi tú
Làm dấu giả 私刻公章 sī kē gōng zhāng
Giám định nét chữ 笔迹鉴定 bǐjī jiàn dìng
Cảnh cáo 

Nhắc nhở

警告 jǐng gào
Biển báo giao thông 交通标志 jiāo tōng biāo zhì
Đèn xanh,đèn đỏ 红绿灯 hóng lǜdēng
Chỉ huy( quản lý) giao thông 交通管制 jiāo tōng guǎn zhì
Luật giao thông 交通规则 jiāo tōng guī zé
Giao thông một chiều 单项交通 dān xiàng jiāo tōng
Giao thông hai chiều 双向交通 shuāng xiàng jiāo tōng
Ùn tắc giao thông 交通阻塞 jiāo tōng zǔsè
Tai nạn giao thông 交通事故 jiāo tōng shìgù
Tai nạn xe cộ 车祸 chē huò
Phạm luật giao thông 违反交通规则 wéi fǎn jiāo tōng guīzé
Điều lệ quản lý trị an 治安管理条例 zhì’ān guǎn lǐ tiáolì
Khám nhà 搜查住所 sōu chá zhù suǒ
Khẩu cung 口供 kǒu gòng
Thụ nhận 收容 shōu róng
Thả về 遣返 qiǎn fǎn
Đồng phục cảnh sát 警察制服 jǐng chá zhìfú
Phù hiệu trên mũ 帽章 mào zhāng
Phù hiệu trên cổ áo 领章 lǐng zhāng
Phù hiệu trên vai 肩章 jiān zhāng
Súng lục 手枪 shǒu qiāng
Bao súng lục 手枪套 shǒu qiāng tào
Dùi cui 警棍 jǐng gùn
Dùi cui điện 电警棍 diàn jǐng gùn
Còi cảnh sát 警笛 jǐng dí
Lá chắn chống bạo lực 防暴盾牌 fáng bào dùn pái
Bình xịt hơi cay 催泪瓦斯 cuī lèi wǎsī
Đạn cay 催泪弹 cuī lèi dàn
Lựu đạn cay 催泪手榴弹 cuī lèi shǒu liú dàn
Máy bộ đàm 对讲机(步话机) duì jiǎng jī (bù huàjī)
Đăng ký hộ khẩu 户籍登记 hùjí dēngjì
Chứng minh thư 身份证 shēn fèn zhèng
Giấy khai tử 死亡证明 sǐ wáng zhèng míng
Bắt cóc 绑架 bǎng jià
Tang vật 赃物 zāng wù
Tàng trữ tang vật 窝赃 wō zāng
Phi tang 销赃 xiāo zāng
Thư khủng bố 恐吓信 kǒng hè xìn
Thư nặc danh 匿名信 nì míng xìn
Thư vu cáo 诬告信 wú gào xìn
Thư tố giác 检举信 jiǎn jǔ xìn
Đánh bạc 赌博 dǔ bó
Đi ăn xin 行乞 xíng qǐ
Hiếp dâm 强奸 qiáng jiān
Mưu sát 谋杀 móu shā
Ám sát 暗杀 àn shā
Lưu manh 流 氓 liú máng
Băng nhóm lưu manh 流氓团伙 liú máng tuán huǒ
Cao bồi 阿飞 ā fēi
Tên móc túi 扒手 pá shǒu
Tên trộm 小偷 xiǎo tōu
Tên trộm chuyên nghiệp 惯偷 guàn tōu
Kẻ gây rối 闹事者 nào shì zhě
Kiếm tiền từ việc lừa người 坑蒙拐骗 kēng méng guǎi piàn 
Kể cố ý gây hoả hoạn 纵火人 zòng huǒ rén
Kẻ buôn lậu 走私者 zǒusī zhě
Gái điếm ( bán …nuôi miệng ) 妓女 jì nǚ
Kẻ bắt cóc 绑架者 bǎng jià zhě
Kẻ buôn bán ma túy 贩毒者 fàndú zhě
Kẻ buôn lậu 走私者 zǒusī zhě
Kẻ cạy cửa ăn trộm 破门盗窃者 pòmén dào qiè zhě
Kẻ chặn đường cướp bóc 拦路抢劫者 lánlù qiǎng jié zhě
Kẻ cướp 强盗 qiáng dào
Kẻ đưa hối lộ 行贿者 xíng huì zhě
Kẻ gây ra hỏa hoạn 纵火者 zòng huǒ zhě
Kẻ hiếp dâm 强奸者 qiáng jiān zhě
Kẻ hút chích ma túy 吸毒者 xīdú zhě
Kẻ đạo văn 剽窃者 piāo qiè zhě
Kẻ trộm 偷窃者 tōu qiè zhě
Kẻ lừa gạt sách nhiễu 敲诈勒索者 qiāo zhà lèsuǒ zhě
Kẻ lừa lọc 诈骗者 zhà piàn zhě
Kẻ nhận hối lộ 受贿者 shòu huì zhě
Kẻ phạm tội xúi giục 教唆犯 jiào suō fàn
Kẻ quỵt nợ 赖债者 lài zhài zhě
Kẻ tái phạm tội 重新犯罪者 chóng xīn fànzuì zhě
Kẻ tạo chứng cứ giả 作伪证者 zuò wèi zhèng zhě
Kẻ thông dâm 通奸者 tōng jiān zhě
Kẻ tình nghi 嫌疑犯 xián yífàn
Kê gian 鸡奸 jī jiān
Khách làng chơi 嫖客 piáo kè
Tảo hôn 早婚 zǎo hūn
Móc túi 扒手 pá shǒu

Trên đây chúng mình đã cùng bạn học một số hành động phạm pháp, tội phạm bằng tiếng Trung. Đừng quên cập nhật website mỗi ngày để đón đọc nhiều bài viết mới nhé!

Xem thêm:

Thẻ tìm kiếm:

Trả lời

BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

    Chọn cơ sở gần bạn nhất?

    Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


    Họ tên (Bắt buộc)

    Số điện thoại (Bắt buộc)


    X
    ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC