8722 lượt xem

Tiếng Trung chủ đề công an, cảnh sát, bảo an

Công an , cảnh sát là lực lượng đảm bảo an ninh trật tự của mỗi quốc gia. Là ngành có tính đặc thù cao, các điều kiện để học cũng rất khắt khe, đòi hỏi những người có năng lực. Cùng học tiếng Trung Quốc tại nhà tìm hiểu từ vựng cũng như các thông tin liên quan về công an tiếng Trung và các từ liên quan nhé!

nhom-ten-goi-tieng-trung-cua-nganh-cong-an

1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề công an, bảo an

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Ám sát

暗杀

ànshā

Ban an ninh

治保委员会

zhì bǎo wěiyuánhuì

Băng nhóm lưu manh

流氓团伙

liúmáng tuánhuǒ

Băng nhóm mại dâm

卖淫团伙

màiyín tuánhuǒ

Bao súng lục

手枪皮套

shǒuqiāng pí tào

Bắt cóc

绑架

bǎngjià

Bắt giữ

逮捕

dàibǔ

Bắt giữ tại chỗ

当场逮捕

dāngchǎng dàibǔ

Biển báo giao thông

交通标志

jiāotōng biāozhì

Bình xịt hơi cay

催泪瓦斯

cuīlèi wǎsī

Bộ công an

公安部

gōng’ān bù

Bộ đội cảnh sát

警察部队

jǐngchá bùduì

Bộ đội trị an

治安部队

zhì’ān bùduì

Bộ trưởng bộ công an

公安部长

gōng’ān bùzhǎng

Cảnh cáo

Nhắc nhở

警告

jǐnggào

Cảnh sát

警察

jǐngchá

Cảnh sát bảo vệ

门警

mén jǐng

Cảnh sát biên phòng

边防警察

biānfáng jǐngchá

Cảnh sát chống bạo loạn

防暴警察

fángbào jǐngchá

Cảnh sát đặc biệt

特警

tèjǐng

Cảnh sát đường sắt

铁路警察

tiělù jǐngchá

Cảnh sát giao thông

交通警察

jiāotōng jǐngchá

Cảnh sát kinh tế

经济警察

jīngjì jǐngchá

Cảnh sát mật (vụ)

便衣警察

biànyī jǐngchá

Cảnh sát viên

侦察员

zhēnchá yuán

Cảnh sát võ trang

武装警察

wǔzhuāng jǐngchá

Bảo an

保安

bǎo’ān

Cao bồi

阿飞

āfēi

Chỉ huy (quản lý) giao thông

交通管制

jiāotōng guǎnzhì

Chó nghiệp vụ

Cảnh khuyển

警犬

jǐngquǎn

Chơi/ hít ma túy

吸毒

xīdú

Chứng minh thư

身份证

shēnfèn zhèng

Chướng ngại vật

路障

lùzhàng

Còi cảnh sát

警笛

jǐngdí

Công an huyện

县公安局

xiàn gōng’ān jú

Công an phường

公安分局

gōng’ān fèn jú

Công an thành phố

市公安局

shì gōng’ān jú

Cục phòng cháy chữa cháy

消防署

xiāofángshǔ

Cục trưởng cục cảnh sát

警察局长

jǐngchá júzhǎng

Cưỡng dâm

强奸

qiángjiān

Cướp

强盗

qiángdào

Đặc vụ

特务分子

tèwù fēnzǐ

Đại đội cảnh sát

警察大队

jǐngchá dàduì

Dân cảnh

民警

mínjǐng

Đạn cay

催泪弹

cuīlèidàn

Đăng ký hộ khẩu

户籍登记

hùjí dēngjì

Đánh bạc

赌博

dǔbó

Đèn giao thông

红绿灯

hónglǜdēng

Đi ăn xin

行乞

xíngqǐ

Điều lệ quản lý trị an

治安管理条例

zhì’ān guǎnlǐ tiáolì

Đội hình sự

刑警队

xíngjǐng duì

Đồn

派出所

pàichūsuǒ

Đồn cảnh sát

警署

jǐng shǔ

Đồn trưởng

派出所所长

pàichūsuǒ suǒ cháng

Đồng phục cảnh sát

警察制服

jǐngchá zhìfú

Dùi cui

警棍

jǐnggùn

Dùi cui điện

电警棍

diàn jǐnggùn

Gái điếm

妓女

jìnǚ

Gái gọi

应召女郎

yìng zhāo nǚláng

Gái hát phòng trà

歌妓

gē jì

Gái mát-xa

按摩女郎

ànmó nǚláng

Giám định nét chữ

笔迹鉴定

bǐjī jiàndìng

Giám đốc công an tỉnh

厅长

tīng zhǎng

Giám đốc

Cục trưởng

局长

júzhǎng

Gián điệp

间谍

jiàndié

Giao thông hai chiều

双向交通

shuāngxiàng jiāotōng

Giao thông một chiều

单向交通

dān xiàng jiāotōng

Giấy khai tử

死亡证明书

sǐwáng zhèngmíng shū

Hộ tịch viên

户籍警察

hùjí jǐngch

In dấu vân tay

指纹印

zhǐwén yìn

Kẻ bị truy nã

被通缉者

bèi tōngjī zhě

Kẻ buôn lậu

走私者

zǒusī zhě

Kẻ buôn ma túy

毒品贩子

dúpǐn fànzi

Kẻ chạy trốn

逃亡者

táowáng zhě

Kẻ cố ý gây hỏa hoạn

纵火者

zònghuǒ zhě

Kẻ gây rối

聚众闹事者

jùzhòng nàoshì zhě

Kẻ làm dấu giả

私刻公章者

sī kē gōngzhāng zhě

Kẻ nghiện ma túy

吸毒者

xīdú zhě

Kẻ phản quốc

叛国者

pànguó zhě

Kẻ xấu

歹徒

dǎitú

Khách làng chơi

嫖客

piáo kè

Khẩu cung

口供

kǒugòng

Không tặc

空中劫机者

kōngzhōng jiéjī zhě

Lá chắn chống bạo loạn

防暴盾牌

fángbào dùnpái

Lừa gạt

敲诈

qiāozhà

Luật giao thông

交通规则

jiāotōng guīzé

Lực lượng cảnh sát

警方

jǐngfāng

Lựu đạn cay

催泪手榴弹

cuīlèi shǒuliúdàn

Lưu manh

流氓

liúmáng

Ma cô (kẻ dắt gái)

拉皮条者

lā pítiáo zhě

Máy bộ đàm

步话机

bù huàjī

Máy đo độ cồn

测醉器

cè zuì qì

Máy kiểm tra nói dối

测谎器

cè huǎng qì

Mua bán ma túy

毒品买卖

dúpǐn mǎimài

Mưu sát

谋杀

móushā

Ngành cảnh sát

警察部门

jǐngchá bùmén

Người khai báo thành khẩn

坦白者

tǎnbái zhě

Người tố cáo

告密者

gàomì zhě

Người tố giác

检举人

jiǎnjǔ rén

Nhóm trị an

治安小组

zhì’ān xiǎozǔ

Nơi trả của rơi

失物招领处

shīwù zhāolǐng chù

Phạm luật giao thông

违反交通规则

wéifǎn jiāotōng guīz

Phần tử phản cách mạng

反革命分子

fǎngémìng fèn zi

Phần tử phản loạn

叛乱分子

pànluàn fèn zi

Phần tử xấu

坏分子

huài fèn zi

Phi tang

销赃

xiāozāng

Phó giám đốc công an tỉnh

副厅长

fù tīng zhǎng

Phó giám đốc

Phó cục trưởng

副局长

fù júzhǎng

Phòng bảo vệ chính trị

政保科

zhèng bǎokē

Phòng cảnh vụ

警务科

jǐng wù kē

Phòng cấp phát hộ chiếu

护照签发科

hùzhào qiānfā kē

Phòng đối ngoại

外事科

wàishì kē

Phòng hành chính

行政科

xíngzhèng kē

Phòng quản lý giao thông

交通管理科

jiāotōng guǎnlǐ kē

Phòng tạm giam

拘留室

jūliú shì

Phòng trao trả

遣返站

qiǎnfǎn zhàn

Phòng trị an

治安科

zhì’ān kē

Phòng trinh sát hình sự

刑事侦察科

xíngshì zhēnchá kē

Phù hiệu cảnh sát

警徽

jǐng huī

Phủ hiệu trên cổ áo

领章

lǐngzhāng

Phù hiệu trên mũ

帽章

màozhāng

Phù hiệu trên vai

肩章

jiānzhāng

Quyền lực cảnh sát

警察权力

jǐngchá quánlì

Sĩ quan cảnh sát

警官

jǐngguān

Sĩ quan cảnh sát

警长

jǐng zhǎng

Sĩ quan quân cảnh

警察巡官

jǐngchá xún guān

Súng lục

手枪

shǒuqiāng

Sưu tra

搜查

sōuchá

Tai nạn giao thông

交通事故

jiāotōng shìgù

Tai nạn xe cộ

车祸

chēhuò

Tạm giữ

拘留

jūliú

Tạm giữ vì lý do hình sự

刑事拘留

xíngshì jūliú

Tạm giữ vì lý do trị an

治安拘留

zhì’ān jūliú

Tàng trữ tang vật

窝赃

wōzāng

Tang vật

赃物

zāngwù

Tên lừa đảo

骗子

piànzi

Tên lừa lọc

拐骗者

guǎipiàn zhě

Tên móc túi

扒手

páshǒu

Tên trộm

小偷

xiǎotōu

Tên trộm chuyên nghiệp

惯偷

guàntōu

Thả về

遣返

qiǎnfǎn

Thổ phỉ

土匪

tǔfěi

Thông báo truy nã

通缉布告

tōngjī bùgào

Thư khủng bố

恐吓信

kǒnghè xìn

Thư nặc danh

匿名信

nìmíngxìn

Thu nhận

收容

shōuróng

Thư tố giác

检举信

jiǎnjǔ xìn

Thư vu cáo

匿名信

nìmíngxìn

Tổ cảnh sát chống báo loạn

防暴警察小队

fángbào jǐngchá xiǎoduì

Tổ chức cảnh sát quốc tế

国际刑警组织

guójì xíngjǐng zǔzhī

Tội phạm

罪犯

zuìfàn

Trại tạm giam

拘留所

jūliú suǒ

Trạm thu nhận

收容所

shōuróng suǒ

Trực thăng cảnh sát

警用直升机

jǐng yòng zhíshēngjī

Truy nã

通缉

tōngjī

Tù chạy trốn

逃犯

táofàn

Tuần cảnh

巡警

xúnjǐng

Tướng cướp

强盗头子

qiángdào tóuzi

Công an tỉnh …

…省公安厅

…shěng gōng’ān tīng

Ùn tắc giao thông

交通阻塞

jiāotōng zǔsè

Xe mô tô cảnh sát

警用摩托车

jǐng yòng mótuō chē

Xe quân cảnh

警车

jǐngchē

Xe quân cảnh tuần tra

巡逻警车

xúnluó jǐng chē

Tổ chức cảnh sát quốc tế

国际刑警组织   

guójì xíngjǐng zǔzhī

Các bạn có thích và mong muốn được vào ngành cảnh sát không? Là một chiến sĩ cảnh sát nhân dân, luôn đem theo tinh thần yêu nước và bảo vệ tổ quốc bình yên về mọi mặt.

Hi vọng bài học của Thanhmaihsk hôm nay đã cung cấp thêm cho bạn nhiều từ mới tiếng Trung thông dụng. Đừng quên cập nhật website mỗi ngày để nhận bài học mới nha!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC