Máy bay là một trong những phương tiện phổ biến giúp người đi tiết kiệm thời gian khi di chuyển. Tuy nhiên, một số hành khách dù là lần đầu hay đã rất nhiều lần ngồi máy bay đều sẽ gặp phải những điều mà bản thân không ngờ đến. Để giúp bạn khi đi máy bay không bỡ ngỡ khi gặp phải trường hợp đặc biệt. Ngồi máy bay Trung Quốc không biết tiếp viên hàng không đang nói gì. Hôm nay cùng học tiếng Trung Quốc ở nhà cùng bạn tìm hiểu chủ đề từ vựng tiếng Trung về hàng không, đi máy bay và những câu nói tiếng Trung về sân bay nhé!.
1. Từ vựng chủ đề Hàng không, đi máy bay
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Hàng không | 航空 | hángkōng |
Máy bay | 飞机 | fēijī |
Đầu máy bay | 机手 | jī shǒu |
Cái chụp ăng ten của ra đa | 雷达天线罩 | léidá tiānxiàn zhào |
Buồng lái | 驾驶舱 | jiàshǐ cāng |
Đồng hồ tốc độ | 空速机 | kōng sù jī |
Máy đo thăng bằng | 人工水平仪 | réngōng shuǐpíngyí |
Máy đo độ cao | 高度仪 | gāodù yí |
Máy xác định hướng | 侧向仪 | cè xiàng yí |
Máy lái tự động | 自动驾驶仪 | zìdòng jiàshǐ yí |
Bàn đạp của bánh lái | 方向舵踏板 | fāngxiàngduò tàbǎn |
Bánh lái | 驾驶论 | jiàshǐ lùn |
Cần lái | 驾驶杆 | jiàshǐ gǎn |
Khoang động cơ | 引擎舱 | yǐnqíng cāng |
Đèn bay | 航行灯 | hángxíng dēng |
Cánh phụ | 副翼 | fù yì |
Cánh phụ (có tác dụng thay đổi hướng, thay độ cao) | 襟翼 | jīn yì |
Cánh chủ | 主翼 | zhǔyì |
Tấm ngăn luồng khí | 阻流板 | zǔ liú bǎn |
Bánh lái để cất cánh và hạ cánh | 升降舵 | shēngjiàngduò |
Bánh lái | 方向舵 | fāngxiàngduò |
Bộ bánh máy bay | 主起落架 | zhǔ qǐluòjià |
Động cơ máy bay | 引擎 | yǐnqíng |
Cái chụp che động cơ máy bay | 引擎罩 | yǐnqíng zhào |
Lốp trước | 前论 | qián lùn |
Cánh quạt | 螺旋桨 | luóxuánjiǎng |
Cánh quạt
Rô to |
旋转翼 | xuánzhuǎn yì |
Thanh chống cánh máy bay | 机翼翼撑 | jī yìyì chēng |
Máy bay hai cánh (cánh kép) | 双翼飞机 | shuāngyì fēijī |
Máy bay cánh đơn | 单翼飞机 | dān yì fēijī |
Tàu lượn | 滑翔机 | huáxiángjī |
Khinh khí cầu | 热气球 | rè qìqiú |
Máy bay lên thẳng | 直升飞机 | zhí shēng fēijī |
Tàu vũ trụ
Phi thuyền |
飞船 | fēichuán |
Máy bay phản lực | 喷气机 | pēnqì jī |
Máy bay chiến đấu | 战斗机 | zhàndòujī |
Máy bay oanh tạc (ném bom) | 轰炸机 | hōngzhàjī |
Thủy phi cơ | 水上飞机 | shuǐshàng fēijī |
Máy bay airbus | 空中巴士 | kōngzhōng bāshì |
Máy bay vận tải siêu âm tốc | 超音速运输机 | chāo yīnsù yùnshūjī |
Máy bay Bboeing | 波音式飞机 | Bbōyīn shì fēijī |
Máy bay Cconcorde | 协和式飞机 | Xxiéhé shì fēijī |
Máy bay lưỡng dụng trên nước trên bầu trời | 水陆两用飞机 | shuǐlù liǎng yòng fēijī |
Máy bay chở khách | 客机 | kèjī |
Máy bay vận tải | 运输机 | yùnshūjī |
Máy bay chở hàng | 运货班机 | yùn huò bānjī |
Máy bay một động cơ | 单发动机飞机 | dān fādòngjī fēijī |
Máy bay hai động cơ | 双发动机飞机 | shuāng fādòngjī fēijī |
Máy bay hạng nhẹ | 轻型飞机 | qīngxíng fēijī |
Khoang hàng hóa | 货舱 | huòcāng |
Cửa khoang | 舱门 | cāng mén |
Khoang hành khách | 客舱 | kècāng |
Cửa sổ trên máy bay | 舷窗口 | xián chuāngkǒu |
Khoang hạng nhất | 一等舱 | yī děng cāng |
Khoang hạng hai | 二等舱 | èr děng cāng |
Ghế ngồi cơ động | 活动座椅 | huódòng zuò yǐ |
Ghế ngồi có bệ phóng | 弹射座椅 | tánshè zuò yǐ |
Dây an toàn | 安全带 | ānquán dài |
Nhà bếp | 厨房 | chúfáng |
Phòng rửa mặt ở khoang sau | 后舱盥洗室 | hòu cāng guànxǐ shì |
Cầu thang lên máy bay | 舷梯 | xiántī |
Thân máy bay | 机身 | jī shēn |
Cánh định vị | 安定翼 | āndìng yì |
Dây lưng cứu hộ | 救生背带 | jiùshēng bēidài |
Áo cứu hộ | 救生背心 | jiùshēng bèixīn |
Mặt nạ oxy | 氧气面罩 | yǎngqì miànzhào |
Dù cứu hộ | 救生伞 | jiùshēng sǎn |
Khoang treo bằng khinh khí cầu | 热气球吊艙 | rè qìqiú diào cāng |
Khoang có bệ phóng | 弹射舱 | tánshè cāng |
Trạm tập kết hàng không | 航空集散站 | hángkōng jísàn zhàn |
Sân bay | 飞机场 | fēijīchǎng |
Bản đồ tuyến bay hạ cánh cất cánh | 起落航线图 | qǐ luò hángxiàn tú |
Đèn bay | 航行灯 | hángxíng dēng |
Đường băng | 跑道 | pǎodào |
Hầm
Kho để máy bay |
飞机库 | fēijī kù |
Đường băng | 滑行道 | huáxíng dào |
Đài chỉ huy | 指挥塔台 | zhǐhuī tǎtái |
Máy nâng | 升降机 | shēngjiàngjī |
Đường băng tạm thời | 临时飞机跑道 | línshí fēijī pǎodào |
Đèn hiệu trên sân bay | 机场灯标 | jīchǎng dēng biāo |
Mốc hiệu vô tuyến điện | 无线电航空信标 | wúxiàndiàn hángkōng xìn biāo |
Dụng cụ chỉ thị hướng gió hình chữ T | T型风向指示标 | T xíng fēngxiàng zhǐshì biāo |
Đèn soi vào sân bay | 进场灯 | jìn chǎng dēng |
Nhân viên làm việc trên máy bay | 空勤人员 | kōngqín rényuán |
Nhân viên làm việc trên sân bay | 地勤人员 | dìqín rényuán |
Nhân viên quản lý không lưu | 航空管制员 | hángkōng guǎnzhì yuán |
Bãi đậu của máy bay | 停机坪 | tíngjī píng |
Tòa lầu trên sân bay | 机场大楼 | jīchǎng dàlóu |
Phòng chờ máy bay | 候机室 | hòu jī shì |
Phòng chờ để chuyển máy bay | 中转候机厅 | zhōngzhuǎn hòu jī tīng |
Phòng nghỉ sau khi xuống máy bay | 下机旅客休息室 | xià jī lǚkè xiūxí shì |
Khu vực khách xuống máy bay | 下客区 | xià kè qū |
Phòng nghỉ của khách đi máy bay | 上机旅客休息室 | shàng jī lǚkè xiūxí shì |
Khách chuyển máy bay | 中转旅客 | zhōngzhuǎn lǚkè |
Thang có tay vịn tự động | 自动扶梯 | zìdòng fútī |
2. Những cụm từ tiếng Trung về sân bay
Nơi nhận hành lý | 行李领取处 | xínglǐ lǐngqǔ chù |
Băng truyền hành lý | 行李传送带 | xínglǐ chuánsòngdài |
Quầy kiểm tra vé | 验票台 | yàn piào tái |
Công nhân bốc vác ở sân bay | 机场搬运工 | jīchǎng bānyùn gōng |
Xe vận chuyển hành lý | 行李搬运车 | xínglǐ bānyùn chē |
Cầu thang lên máy bay | 登机梯 | dēng jī tī |
Cửa lên máy bay | 登机口 | dēng jī kǒu |
Thẻ lên máy bay | 登机牌 | dēng jī pái |
Giá vé máy bay | 飞机票价 | fēijī piào jià |
Định mức hành lý mang theo miễn phí | 免费携带行李限额 | miǎnfèi xī dài xínglǐ xiàn’é |
Công ty hàng không | 航空公司 | hángkōng gōngsī |
Tuyến hàng không | 航线 | hángxiàn |
Trọng lượng máy bay | 飞机的全重 | fēijī de quán zhòng |
Xe bus trên không | 空中班车 | kōngzhōng bānchē |
Máy bay hành khách bình thường | 普通客机 | pǔtōng kèjī |
Máy bay chở khách cỡ lớn, sang trọng | 豪华大型客机 | háohuá dàxíng kèjī |
Máy bay chở khách phản lực | 喷气式客机 | pēnqì shì kèjī |
Chuyến bay thứ… | 班次… | bāncì…. |
Thành viên tổ lái | 机组成员 | jīzǔ chéngyuán |
Phi công | 驾驶员 | jiàshǐ yuán |
Cơ trưởng | 机长 | jī zhǎng |
Cơ phó | 副机长
副驾驶 |
fùjī zhǎng
fù jiàshǐ |
Lái phụ | 副驾驶员 | fù jiàshǐ yuán |
Kỹ sư máy | 机械师 | jīxiè shī |
Nhân viên phục vụ | 服务员 | fúwùyuán |
Tiếp viên hàng không | 空中小姐 | kōng zhōng xiǎojiě |
Ttiếp viên trưởng | 乘务长 | chéngwù zhǎng |
Người quản lý trên máy bay | 事务长 | shìwù zhǎng |
Khách đi máy bay | 乘客 | chéngkè |
Khách cùng ngồi | 同座乘客 | tóng zuò chéngkè |
Trạng thái bay | 飞行状况 | fēixíng zhuàng kuàng |
Cất cánh | 起飞 | qǐfēi |
Bay lên cao | 爬升 | pá shēng |
Bổ nhào | 俯冲 | fǔchōng |
Lao xuống
Hạ xuống |
俯冲下降 | fǔchōng xiàjiàng |
Lăn bánh đi vào bãi đỗ | 下滑进场 | xiàhuá jìn chǎng |
Bay lượn vòng đợi hạ cánh | 盘旋等待着陆 | pánxuán děngdài zhuólù |
Tiếp đất | 罩底 | zhào dǐ |
Hạ xuống mặt đất | 着陆 | zhuólù |
Hạ cánh khẩn cấp | 紧急降落 | jǐnjí jiàngluò |
Hạ cánh bắt buộc | 强迫降落 | qiǎngpò jiàngluò |
Tai nạn trên không | 空难 | kōngnàn |
Rơi | 坠落 | zhuìluò |
Đụng độ trên không | 空中相撞 | kōngzhōng xiāng zhuàng |
Say máy bay | 晕机 | yùnjī |
Cướp máy bay | 劫机 | jiéjī |
Thủ tục đi máy bay | 乘机手续 | chéngjī shǒuxù |
Chuyến bay đúng giờ | 航班正点 | hángbān zhèngdiǎn |
Chuyến bay sai giờ | 航班不正点 | hángbān bùzhèng diǎn |
Sân bay (cất cánh) bay đi | 始发机场 | shǐ fā jīchǎng |
Sân bay đến | 到达机场 | dàodá jī chǎng |
Tín hiệu dẫn đường | 引导标志 | yǐndǎo biāozhì |
Kiểm tra an toàn | 安全检查 | ānquán jiǎnchá |
Hành lý xách tay | 提取行李 | tíqǔ xínglǐ |
Số hiệu chuyến bay | 航班号 | hángbān hào |
Nơi bán vé | 售票处 | shòupiào chù |
3. Thuật ngữ khi đi máy bay bằng tiếng Trung
流量管制:liúliàng guǎnzhì: kiểm soát lưu lượng
我们今天预计的飞行时间是…。今天飞机和天气的情况都良好,但是还需要注意情况颠簸。
wǒmen jīntiān yùjì de fēixíng shíjiān shì…. jīntiān fēijī hé tiānqì de qíngkuàng dōu liánghǎo, dànshì hái xūyào zhùyì qíngkuàng diānbǒ
Thời gian bay dự tính của chúng ta hôm nay là …Tình trạng máy bay và thời tiết hôm nay đều tốt nhưng vẫn phải để ý máy bay rung lắc khi trời quang.
机长已经跟塔台联系了。
jī zhǎng yǐjīng gēn tǎtái liánxìle
Cơ trưởng đang liên lạc với tháp chỉ huy rồi.
请系好安全带
qǐng xì hǎo ānquán dài
Vui lòng thắt chặt dây an toàn
飞机已经等待起飞,是不能下飞机了。
fēijī yǐjīng děngdài qǐfēi, shì bùnéng xià fēijīle
Máy bay đang đợi cất cánh, không thể xuống máy bay được nữa
飞机要起飞了,麻烦你把手机关掉。
fēijī yào qǐfēile, máfan nǐ bǎ shǒujī guān diào
Máy bay sắp cất cánh rồi, làm phiền ngài hãy tắt điện thoại đi.
因为机场已经马上就要关门了。
yīnwèi jīchǎng yǐjīng mǎshàng jiù yào guānménle
Bởi vì khoang bay chuẩn bị đóng rồi.
我先跟机长说明一下。
wǒ xiān gēn jī zhǎng shuōmíng yíyīxià
Ttôi đi nói chuyện với cơ trưởng một chút.
4. Mẫu câu giao tiếp khi đi máy bay bằng tiếng Trung
各位乘客,我们非常抱歉地通知您,我们的飞机目前遇到风压系统的古战。但请放心该古战不会影响飞行安全。如果您感到不适可以在联系服务员。
gèwèi chéngkè, wǒmen fēicháng bàoqiàn de tōngzhī nín, wǒmen de fēijī mùqián yù dào fēng yā xìtǒng de gǔ zhàn. dàn qǐng fàngxīn gāi gǔ zhàn bú huì yǐngxiǎng fēixíng ānquán. rúguǒ nín gǎndào búshì kěyǐ zài liánxì fúwùyuán
Thưa các hành khách, chúng tôi rất lấy làm tiếc phải thông báo, máy bay của chúng ta đang gặp phải sự cố hệ thống tăng áp. Nhưng xin các vị yên tâm, sự cố này sẽ không ảnh hưởng đến sự an toàn của chuyến bay. Nếu hành khách cảm thấy bất ổn xin hãy liên hệ với nhân viên.
各位乘客,请问有没有哪位是医生或者护士?机上有一位乘客身体不适,需要您的帮助,谢谢!
gèwèi chéngkè, qǐngwèn yǒu méiyǒu nǎ wèi shì yīshēng huòzhě hùshì? Jīshàng yǒuyíyī wèi chéngkè shēntǐ búshì, xūyào nín de bāngzhù, xièxiè
Các vị hành khách,xin hỏi có ai là bác sĩ hay y tá không? Trên máy bay có hành khách đang cảm thấy không khỏe, cần sự giúp đỡ của quý khách, xin cảm ơn!
从…机场飞往…机场: cóng…jīchǎng fēi wǎng…jīchǎng: từ sân bay… bay đến sân bay…
女士们先生们,这里是机长广播,非常抱歉,我们的起飞时间将会延误。我们正在积极配合相关部门。尽量介绍等待时间,我们会随时向您通报厌恶的情况。谢谢!
nǚshìmen xiānshēngmen, zhèlǐ shì jī zhǎng guǎngbò, fēicháng bàoqiàn, wǒmen de qǐfēi shíjiān jiāng huì yánwù. wǒmen zhèngzài jījí pèihé xiāngguān bùmén. jǐnliàng jièshào děngdài shíjiān, wǒmen huì suíshí xiàng nín tōngbào yànwù de qíngkuàng. xièxiè
Thưa các quý hành khách, đây là thông báo từ cơ trưởng. Vô cùng xin lỗi quý khách, thời gian khởi hành của chúng ta sẽ bị trì hoãn. Chúng tôi đang tích cực phối hợp với các bộ phận liên quan để cố gắng giảm bớt thời gian chờ đợi. Chúng tôi sẽ thông báo tình hình trì hoãn chuyến bay cho quý hành khách, xin cảm ơn!.
各位乘客,吸取你在我们的飞机遇到强气流颠簸。请您立刻回到座位上坐好。同时系好安全带。在此之间,我们的卫生间暂停使用。还在卫生间的乘客请您扶好,以免发生意外。
gèwèi chéngkè, xīqǔ nǐ zài wǒmen de fēijī yù dào qiáng qìliú diānbǒ. qǐng nín lìkè huí dào zuòwèi shàng zuò hǎo. tóngshí xì hǎo ānquán dài. zài cǐ zhī jiān, wǒmen de wèishēngjiān zàntíng shǐyòng. hái zài wèishēngjiān de chéngkè qǐng nín fú hǎo, yǐmiǎn fāshēng yìwài
Quý khách, bây giờ chuyến bay của chúng ta đang có hiện tượng rung lắc. Mọi người lập tức trở về vị trí của mình, đồng thời thắt dây an toàn. Trong thời gian này, nhà vệ sinh của máy bay sẽ tạm thời sử dụng, những quý khách còn đang trong nhà vệ sinh xin vui lòng đứng vững để tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
5. Các hãng hàng không lớn của Trung Quốc
1. China Southern Airlines: 中国南方航空公司 : Zhōngguó nánfāng hángkōng gōngsī : Công ty Hàng không Nam Phương Trung Quốc
China Southern Airlines là một trong 3 hãng hàng không lớn nhất Trung Quốc. Được thành lập từ năm 1987, hoạt động chính tại 2 sân bay quốc tế Bạch Vân (Quảng Châu) và Bắc Kinh. Mỗi ngày hãng hàng không China Southern Airlines thực hiện hơn 2000 chuyến bay đến gần hơn 200 điểm đến tại khắp nơi trên thế giới.
Với tổng số thời gian bay an toàn là 13,5 triệu giờ. Tại Việt Nam, China Southern Airlines hiện đang khai thác những đường bay thẳng. Và chuyển tiếp đến hầu hết các thành phố lớn của Trung Quốc (Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Thâm Quyến, Thành Đô,…) Và các quốc gia khác như Mỹ, Pháp, Anh, Canada, Nhật Bản, Hàn Quốc,..
2. Air China: 中国国际航空公司: Zhōngguó guójì hángkōng : Hãng hàng không quốc tế Trung Quốc
Air China còn được gọi với tên khác là hãng hàng không quốc tế Trung Quốc, là hãng hàng không quốc doanh lớn thứ hai ở Trung Quốc sau hãng hàng không Phương Nam CZ. (Mã IATA: CA, Mã ICAO: CCA và tên hiệu của hãng là AIR CHINA).
Air China là hãng hàng không duy nhất được mang trên mình tất cả các máy bay là lá cờ quốc kỳ của Trung Quốc. Đây là hãng hàng không lớn thứ 2 tại Trung Hoa về quy mô cũng như lượng khách vận chuyển.
Hãng máy bay Air China chọn biểu tượng là một hình nghệ thuật “Chim Phượng Hoàng Sắc Đỏ”, màu sắc truyền thống của Trung Quốc và hai từ “Air China”. Màu đỏ của biểu tượng mang ý nghĩa tốt lành, hòa bình, hạnh phúc,niềm đam mê và nhiệt tình phục vụ của hãng với xã hội.
3. China Eastern Airlines: 中国东方航空公司: Zhōngguó dōngfāng hángkōng gōngsī : Trung Quốc Đông phương Hàng không Công ty
China Eastern Airlines là một trong ba hãng hàng không lớn nhất Trung Quốc được thành lập vào ngày 25/06/1998 và có trụ sở chính tại Thượng Hải.
Hãng bay này hoạt động tại 2 trung tâm chính đặt tại sân bay quốc tế Bạch Vân, Quảng Châu và sân bay quốc tế thủ đô Bắc Kinh. China Eastern Airlines có mạng lưới đường bay bao phủ Trung Quốc, đi /đến Nhật Bản, Hàn Quốc, Đông Nam Á, châu Âu, châu Mỹ và châu Đại Dương.
Hãng hàng không này cũng là một thành viên thuộc liên minh Sky Team. Phương châm hoạt động là :”World-Class Hospitality with Eastern Charm” nghĩa là đem lại những “Trải nghiệm dịch vụ đẳng cấp thế giới với sự duyên dáng Á Đông”. .
Bài viết của Thanhmaihsk hôm nay đem đến cho bạn nhiều từ vựng tiếng Trung thông dụng, mẫu câu nói trên máy bay. Và danh sách các hãng hàng không uy tín của Trung Quốc,….
Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ có thể đi máy bay thoải mái không còn bỡ ngỡ trước nhiều tình huống bất ngờ.
Xem thêm:
- Học tiếng Trung theo chủ đề (9): khai báo hải quan
- Học tiếng Trung theo chủ đề: Đặt phòng khách sạn
- Học tiếng Trung với chủ đề gửi hành lý