Thành ngữ cách ngôn Trung Quốc là những câu nói cửa miệng hàng ngày, không ai là không biết. Ở những lần trước, chúng mình đã cung cấp cho các bạn khá nhiều thành ngữ cách ngôn. Vậy bạn đã học được bao nhiêu câu rồi? Hãy bổ sung thêm vào kho kiến thức mỗi ngày của bạn một ít thành ngữ nữa nhé!
Thành ngữ cách ngôn Trung Quốc thông dụng
- 棋逢敌手 /qí féng díshǒu/: Kỳ phùng địch thủ
Ý nghĩa: Gặp đúng địch thủ ngang tầm
- 落水狗 /luòshuǐgǒu/: Lạc Thủy Cầu
Ý nghĩa: Chó rơi xuống nước. Rơ vào tình trạng thất thế, hết đường hy vọng
- 狼践其乎 /Láng jiàn qí hū/: Lang tiễn kỳ hổ
Ý nghĩa: Lang thang như con sói. Hàm chỉ những người vì lý do nào đó mà phải lang thang kiếm sống ở nhiều nơi, không chỗ nào dừng chân ổn định, chưa bao giờ có sự yên ổn làm ăn.
- 老生常谈 /lǎoshēngchángtán/: Lão sinh thường đàm
Ý nghĩa: Chuyện tầm phào của người già
- 临阵脱逃 /línzhèntuōtáo/: Lâm trận thoát đào
Ý nghĩa: Vào trận thì quay đầu chạy
- 马后炮 /mǎhòupào/: Mã hậu pháo
Ý nghĩa: Pháo nổ sau đuôi ngựa. Sự việc đã xảy ra hoặc kết thúc rồi mới bắt đầu tổ chức hành động

- 目下无人 /Mùxià wú rén/: Mục hạ vô nhân
Ý nghĩa: Không coi ai ra gì
- 目空一切 /mùkōngyīqiè/: Mục không nhất thiết
Ý nghĩa: Coi thường tất cả
- 男外女内 /Nán wài nǚ nèi/: Nam ngoại nữ nội
Ý nghĩa: Đàn ông xây nhà đàn bà xây tổ ấm
- 男无酒如旗无风 /nán wú jiǔ rú qí wú fēng/: Nam vô tửu như kỳ vô phong
Ý nghĩa: Trai không rượu như cờ không gió
- 吃里爬外 /chī lǐ pá wài/: Ngật lý bá ngoại
Ý nghĩa: Ăn cây táo rào cây sung
- 言不及意 /Yán bùjí yì/: Ngôn bất cập ý
Ý nghĩa: Nói không hết nghĩa. Lời nói không diễn tả hết được ý muốn trình bày
- 言不由衷 /yánbùyóuzhōng/: Ngôn bất do trung
Ý nghĩa: Nói không thật lòng
Cùng lưu lại các thành ngữ cách ngôn Trung Quốc để làm phong phú kho từ vựng và giao tiếp thành thạo hơn nhé!
- 10 thành ngữ cách ngôn tiếng Trung tuyệt hay về cuộc sống (p8)
- Thành ngữ cách ngôn tiếng Trung dùng trong giao tiếp (p7)
- 10 Thành ngữ cách ngôn tiếng Trung cực hay