5469 lượt xem

Thành ngữ cách ngôn tiếng Trung ứng dụng trong giao tiếp

thành ngữ cách ngôn

Thành ngữ cách ngôn là những câu nói cửa miệng hàng ngày của người Trung Quốc. Như thành ngữ, tục ngữ Việt, sử dụng thành ngữ cách ngôn sẽ giúp bạn diễn đạt ý của bản thân dễ hiểu, có chuyên môn. Vậy bạn đã biết được bao nhiêu câu thành ngữ rồi? Hãy bổ sung thêm vào kho kiến thức học tiếng Trung mỗi ngày của bạn một ít thành ngữ nhé!

Thành ngữ cách ngôn tiếng Trung ứng dụng trong giao tiếp

  1. 口诵心惟 /kǒu sòng xīn wéi/: Khẩu tụng tâm suy

Không thực lòng

  1. 欺人太甚 /qī rén tàishèn/: Khi nhân thái thậm

Coi người bằng nửa con mắt, ức hiếp người khác quá đáng

  1. 苦尽甘来 /kǔjìngānlái/: Khổ tận cam lai

Khổ mãi phải sướng, khổ trước sướng sau; khổ tận cam lai; thời kỳ cực khổ đã qua; cuộc sống an nhàn sẽ tới

  1. 困一事增一智 /Kùn yīshì zēng yī zhì/: Khốn nhất sự, tăng nhất trí

Khốn 1 việc nhưng khôn thêm 1 điều. Làm 1 việc gì đó tuy gặp khó khăn nhưng khi giải quyết được khó khăn sẽ có thêm được kinh nghiệm, hiểu biết nhiều điều

  1. 倾家荡产 /qīng jiā dàng chǎn/: Khuynh gia bại sản

Tan cửa nát nhà, tán gia bại sản; mất hết của cải; bại sản khuynh gia

  1. 见机而行 /jiàn jī ér xíng/: Kiến cơ nhi hành

Gặp dịp làm ngay, tùy cơ ứng biến; hành động theo tình hình

  1. 见解一份 /Jiàn jiè yī fèn/: Kiến giải nhất phận

Ai có phận người nấy

  1. 见义不为 /Jiàn yì bù wéi/: Kiến nghĩa bất vi

Thấy việc nghĩa không làm

  1. 见仁见智 /jiànrénjiànzhì/: Kiến nhân kiến trí

Mỗi người một ý; kẻ thấy là nhân, người cho là trí; cùng một vấn đề mỗi người đều có ý kiến riêng của mình; chín người mười ý

thành ngữ cách ngôn
见仁见智
  1. 见风转舵 /jiànfēngzhuǎnduò/: Kiến phong chuyển đà

Gió chiều nào che chiều ấy; liệu gió chống thuyền; lựa gió bỏ buồm

  1. 见风是雨 /jiàn fēng shì yǔ/: Kiến phong thị vũ

Thấy gió cho là mưa. Nhìn nhận , đánh giá sự việc có tính bàng quan. Mới chỉ căn cứ vào hiện tượng đã vội vàng kết thúc.

  1. 金银破律例 /Jīn yín pò lǜ lì/: Kim ngân phá luật lệ

Nén bạc đâm toạc tờ giấy. Pháp luật không còn nghiêm minh, kỷ cương khi mà đồng tiền bị mua chuộc. Tiếng Việt có câu “ có tiền mua tiên cũng được”

  1. 今是昨非 /jīn shì zuó fēi/: Kim thị tạc phi

Hiện nay là đúng, những ngày qua là sai ( ham ý hối tiếc ), nay phải trước trái; nay đúng trước sai

  1. 惊心动魄 /jīngxīndòngpò/: Kinh tâm động phách

Mất hồn mất vía , rung động lòng người; chấn động lòng người; kinh đảm

Cùng lưu lại thành ngữ cách ngôn tiếng Trung để bổ sung và nâng cao kiến thức bản thân, giao tiếp tiếng Trung thành thạo hơn nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC