Thành ngữ cách ngôn là những câu nói cửa miệng hàng ngày của người Trung Quốc, không ai là không biết. Như thành ngữ, tục ngữ Việt, sử dụng thành ngữ cách ngôn sẽ giúp bạn thể hiện có trình độ học thức sâu rộng, đáng kính trọng của bản thân. Vậy bạn đã biết được bao nhiêu câu thành ngữ rồi? Hãy bổ sung thêm vào kho kiến thức của bạn một ít thành ngữ nhé!
Thành ngữ cách ngôn ai học tiếng Trung cũng biết
- 言近指远 /yán jìn zhǐ yuǎn/: Ngôn cận chỉ viễn
Nói thì gần mà ý tứ xa xôi
- 言行如一 /Yán háng rúyī/: Ngôn hành như nhất
Nói đi đôi với làm
- 言语不同 /Yányǔ bùtóng/: Ngôn ngữ bất đồng
Không cùng tiếng nói
- 言无翼而长飞 /Yán wú yì ér zhǎng fēi/: Ngôn vô dục nhi trường phi
Lời nói không có cánh mà bay xa
- 鱼珠混目 /Yú zhū hùn mù/: Ngư châu hỗn mục
Mắt cá lẫn ngọc châu. Ý nói tốt xấu lẫn lộn. mắt cá có màu sắc tương tự như hạt châu ngọc nên dễ lẫn lộn
- 闲居为不善 /xiánjū wéi bùshàn/: Nhàn cư vi bất thiện
Rỗi thì hay làm việc xấu. Hàm chỉ những người nhàn rỗi không có việc gì làm thường tự mình lao vào những việc xấu.
- 人欲无涯 /Rén yù wú yá/: Nhân dục vôi nhai
Ham muốn của con người là vô hạn
- 人贤在貌 /Rén xián zài mào/: Nhân hiền tại mạo
Người khôn hiện ra mặt
- 因陋就简 /yīnlòujiùjiǎn/: Nhân lậu tự giản
Tùy tiện biện lễ. Liệu cơm gắp mắm
- 人非贤不交,物非义不取 /Rén fēi xián bù jiāo, wù fēi yì bù qǔ/: Nhân phi hiền bất giao, vật phi nghĩa bất thủ
Người không tốt không làm bạn, của không nghĩa không lấy
- 人心所向 /rénxīn suǒ xiàng/: Nhân tâm sở hướng
Nơi lòng người hướng đến
- 人无子如林无木 /Rén wú zǐ rú lín wú mù/: Nhân vô tử như lâm vô mục
Người không con như rừng không cây
- 入国问禁 /rùguówènjìn/: Nhập quốc vận cấm
Vào các nước khác thì phải hỏi những điều cấm
Cùng lưu lại những thành ngữ cách ngôn để mở rộng vốn từ và nâng cao giao tiếp nhé!
- 10 Thành ngữ cách ngôn tiếng Trung cực hay
- Thành ngữ cách ngôn Trung Quốc thông dụng
- Thành ngữ cách ngôn tiếng Trung ứng dụng trong giao tiếp