Đàm thoại tiếng Trung : Bây giờ mấy giờ rồi?
A:今天晚上一起去吃饭吧。 Jīntiān wǎnshang yīqǐ qù chī fàn ba. Chúng ta hãy cùng đi ăn tối tối nay nhé. B:好,几点去? Hǎo, jǐdiǎn qù? Được đấy, mấy giờ thì đi vậy? A:六点吧。 Liùdiǎn ba. Quyết định 6 giờ nhé. B:太早了吧。现在几点? Tài zǎo le ba. Xiànzài jǐdiǎn? Có...