Bạn có thường ăn ngũ cốc không? Các loại hạt ngũ cốc rất bổ dưỡng cho sức khỏe đấy nhé. Bài học tiếng Trung mà tớ mang sẽ giúp ích cho bạn trong việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung đó nhé! Cùng học tên các loại ngũ cốc trong tiếng Trung nha!
Học tên các loại ngũ cốc phổ biến trong tiếng Trung
Hiện nay có khoảng trên 100 loại ngũ cốc. Tuy nhiên, tớ sẽ chỉ đề cập đến những loại ngũ cốc thường sử dụng và phổ biến trong đời sống thôi nhé!
1. Hạt Kê (Millet): 黄米 /huáng mǐ/
2. Bột ngô thô (Cornmeal): 玉米粉 /Yùmǐ fěn/
3. Hạt lúa mì (Wheat berry): 小麦浆果 /Xiǎomài jiāngguǒ/
4. Kiều mạch (Buckwheat): 荞麦 /Qiáomài/
5. Diêm mạch (Quinoa): 奎奴亚藜 /Kuí nú yà lí/
6. Lúa mì (Bulgur): 小麦 /Xiǎomài/
7. Lúa mạch đen (Rye): 黑麦 /Hēi mài/
8. Yến mạch (Oat): 燕麦 /Yànmài/
9. Lúa mạch (Barley) :大麦 /Dàmài/
10. Mè đen: 黑芝麻 /Hēi zhīma/
11. Đậu nành: 大豆 /Dàdòu/
12. Đậu đen: 黑豆 /Hēidòu/
13. Đậu đỏ: 红豆 /Hóngdòu/
14. Gạo lứt :糙米 /Cāomǐ/
15. Cao lương: 高粱 /gāoliang/
Trên đây là 15 loại ngũ cốc trong tiếng Trung. Các bạn cùng nhau học nha! Đừng quên thường xuyên truy cập vào website để cập nhật những bài viết mới nhất nhé!
Xem thêm: