Tình yêu là một phạm trù vô cùng đẹp của con người. Cuộc sống không thể thiếu đi tình yêu được. Hôm nay cùng tự học tiếng Trung tại nhà vào bài học các mẫu câu tiếng Trung về tình yêu hay nhé! Lưu lại để làm caption hay ho nha!
Mẫu câu tiếng Trung về tình yêu hay
1、对不起,我在等待美丽的死神
/Duìbùqǐ, wǒ zài děngdài měilì de sǐshén/
Xin lỗi, anh đang chờ thần chết “yêu kiều”
2、失去某人,最糟糕的莫过于,他近在身旁,却犹如远在天边。
/Shīqù mǒu rén, zuì zāogāo de mò guòyú, tā jìn zài shēn páng, què yóurú yuǎn zài tiānbiān./
Mất đi ai đó không phải là điều tồi tệ nhất, điều tồi tệ nhất là khi người đó bên cạnh mà tưởng chừng cách xa tận chân trời
3、对于世界而言,你是一个人;但是对于某个人,你是他的整个世界。
/Duìyú shìjiè ér yán, nǐ shì yīgèrén; dànshì duìyú mǒu gè rén, nǐ shì tā de zhěnggè shìjiè./
Với cả thế giới, bạn chỉ là một người bình thường, nhưng đối với ai đó, bạn là cả thế giới
4、没有人值得你流泪,值得让你这么做的人不会让你哭泣。
/Méiyǒu rén zhídé nǐ liúlèi, zhídé ràng nǐ zhème zuò de rén bù huì ràng nǐ kūqì./
Không có ai đáng để em rơi lệ, Người mà đáng để em làm như vậy thì sẽ không để em khóc đâu
5、爱你的人如果没有按你所希望的方式来爱你,那并不代表他们没有全心全意地爱你。
/Ài nǐ de rén rúguǒ méiyǒu àn nǐ suǒ xīwàng de fāngshì lái ài nǐ, nà bìng bù dàibiǎo tāmen méiyǒu quánxīnquányì dì ài nǐ./
Nếu người yêu bạn không yêu bạn theo cách mà bạn hy vọng thì điều đó không có nghĩa là người đó không một lòng yêu bạn
6、不要为那些不愿在你身上花费时间的人而浪费你的时间。
/Bùyào wèi nàxiē bù yuàn zài nǐ shēnshang huāfèi shíjiān de rén ér làngfèi nǐ de shíjiān./
Đừng phí thời gian cho những người không muốn sát vai cùng bạn
7、对不起,我想在你身边
/Duìbùqǐ, wǒ xiǎng zài nǐ shēnbiān/
Xin lỗi, tôi muốn bên em
8、不要着急,最好的总会在最不经意的时候出现。
/Bùyào zhāojí, zuì hǎo de zǒng huì zài zuì bùjīngyì de shíhòu chūxiàn./
Đừng có nóng vội, những điều tốt nhất luôn xuất hiện lúc bạn không để tâm đến nó
9、纵然伤心,也不要愁眉不展,因为你不知是谁会爱上你的笑容。
/Zòngrán shāngxīn, yě bùyào chóuméi bù zhǎn, yīnwèi nǐ bùzhī shì shuí huì ài shàng nǐ de xiàoróng./
Cho dù đau lòng thì cũng đừng trau mày, vì bạn sẽ không biết được ai sẽ yêu nụ cười của bạn
10、爱让我心痛无比
/Ài ràng wǒ xīntòng wúbǐ/
Tình yêu làm lòng tôi đau nhói
11、爱,让悲伤化成死神之雨降落
/Ài, ràng bēishāng huàchéng sǐshén zhī yǔ jiàngluò/
Tình yêu, sẽ khiến khổ đau hóa thành cơn mưa tử thần
12、那痛楚演变成复仇
/Nà tòngchǔ yǎnbiàn chéng fùchóu kǎo//
Khổ đau đó biến thành báo thù
13、不要因为结束而哭泣,微笑吧,为你的曾经拥有.
/Bùyào yīnwèi jiéshù ér kūqì, wéixiào ba, wèi nǐ de céngjīng yǒngyǒu./
Đừng vì kết thúc mà khóc lóc, hãy mỉm cười vì cái bạn từng có
14、爱情,现在还不能放弃
/Àiqíng, xiànzài hái bùnéng fàngqì/
Tình yêu, giờ không thể bỏ đi được
15、我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。
/Wǒ ài nǐ, bùshì yīnwèi nǐ shì yīgè zěnyàng de rén, érshì yīnwèi wǒ xǐhuān yǔ nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué./
Anh yêu em, không phải vì em là người thế nào, mà là thích cái cảm giác khi ở cạnh em
16、对不起,我已不再宽容
/Duìbùqǐ, wǒ yǐ bù zài kuānróng/
Xin lỗi, anh sẽ không khoan dung nữa đâu
Vừa học thêm cả từ vựng và phát âm, luyện đọc để sau này dùng câu tiếng trung về tình yêu nhé! Và đừng bỏ lỡ những bài học hay trên website nhé!
Xem thêm:
- Câu nói tiếng Trung về thanh xuân hay nhất
- Từ lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ
- Người yêu tiếng Trung có những cách gọi như thế nào?