16649 lượt xem

Tổng hợp các loại bệnh bằng tiếng Trung

benh trong tieng trung

Trong cuộc sống thì chắc chắn không thể tránh khỏi nhưng lúc bị ốm đúng không mọi người? Những lúc bị sổ mũi, sốt, ho… bạn đừng chủ quan nhé! Hãy quan tâm đến sức khỏe bản thân để luôn có cơ thể khỏe mạnh. Cùng tự học tiếng Trung kể tên các loại bệnh bằng tiếng Trung nhé!

Tổng hợp các loại bệnh bằng tiếng Trung

1 Cận thị 近视眼 Jìnshì yǎn
2 Viễn thị 远视眼 Yuǎnshì yǎn
3 Mắt loạn thị 散光 Sànguāng
4 Sâu răng 蛀牙 Zhùyá
5 Chảy máu chân răng 牙龈出血 Yáyín chūxiě
6 Sứt môi 兔唇 Tùchún
7 Quáng gà 夜盲 Yèmáng
8 Mù màu 色盲 Sèmáng
9 Bệnh đục thủy tinh thể 白内障 Báinèizhàng
10 Viêm lợi, nha chu viêm 牙周炎 Yá zhōu yán
11 Bệnh đau mắt hột 沙眼 Shāyǎn
12 Bị thương 受伤 Shòushāng
13 Chấn thương 创伤 Chuāngshāng
14 Gãy xương 骨折 Gǔzhé
15 Ngộ độc thức ăn 食物中毒 Shíwù zhòngdú
16 Bỏng 烧伤 Shāoshāng
17 Trật khớp 脱臼 Tuōjiù
18 Bong gân 扭伤 Niǔshāng
19 Hói đầu 秃头 Tūtóu
20 Ghẻ Jiē
21 Bệnh ngứa 湿疹 Shīzhěn
22 Bệnh dại 狂犬病 Kuángquǎnbìng
23 Bệnh béo phì 肥胖病 Féipàng bìng
24 Bệnh nấm ngoài da Xuǎn
25 Bệnh lậu 淋病 Lìnbìng
26 Bệnh gù 佝偻病 Gōulóubìng
27 Bệnh trĩ 痔疮 Zhìchuāng
28 Bệnh dịch tả 霍乱 Huòluàn
29 Bệnh giun đũa 蛔虫病 Huíchóng bìng
30 Bệnh giang mai 梅毒 Méidú
31 Bệnh dịch hạch 鼠疫 Shǔyì
32 Say nắng 中暑 Zhòngshǔ
33 Xuất huyết não 脑出血 Nǎo chūxiě
34 Ung thư máu 白血病 Báixiěbìng
35 Trúng gió, trúng phong 中风 Zhòngfēng
36 Thiếu máu 贫血 Pínxiě
37 Huyết áp cao 高血压 Gāo xuè yā
38 Huyết áp thấp 低血压 Dī xuè yā
39 Chứng đau nửa đầu 偏头痛 Piān tóutòng
40 U xơ 纤维瘤 Xiānwéi liú
41 Suy nhược thần kinh 神经衰弱 Shénjīng shuāiruò
42 Đau thần kinh tọa 坐骨神经痛 Zuògǔshénjīng tòng
43 Bệnh tim bẩm sinh 先天性心脏病 Xiāntiān xìng xīnzàng bìng
44 Bệnh tim đau thắt, tim co thắt 心绞痛 Xīnjiǎotòng
45 Xơ vữa động mạch 动脉硬化 Dòngmài yìnghuà
46 Sẩy thai 流产 Liúchǎn
47 Đẻ non 早产 Zǎochǎn
48 Sỏi thận 肾石 Shèn shí
49 Sơ gan 肝硬变 Gān yìng biàn
50 Tắc ruột 肠梗阻 Cháng gěngzǔ
 

2. Câu hỏi đáp giữa bác sĩ và bệnh nhân

你有什么症状?
Nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng?
Bạn có những triệu chứng gì?

你发烧吗?
Nǐ fāshāo ma?
Bạn có bị sốt không?

你哪儿不舒服?
Nǐ nǎ’er bú shūfú
Bạn cảm thấy không khỏe ở đâu?

你疼吗?
Nǐ téng ma?
Bạn có đau không?

你哪儿疼?
Nǐ nǎr téng?
Bạn cảm thấy đau ở đâu?

(头)疼不疼?
(Tóu) téng bù téng
(Đầu) có đau không?

我病了
Wǒ shēngbìng le
Tôi bị ốm

我感冒了
Wǒ gǎnmàole
Tôi bị cảm cúm

我不舒服
Wǒ bù shū fu
Tôi không khỏe

我过敏了
Wǒ guòmǐn le
Tôi bị dị ứng

我感染了。
Wǒ gǎnrǎn le
Tôi bị nhiễm trùng.

我发烧了
Wǒ fāshāo le
Tôi bị sốt

我流鼻涕
Wǒ liú bítì
Tôi chảy nước mũi

我打喷嚏
Wǒ dǎ pēntì
Tôi bị hắt hơi

我咳嗽
Wǒ késou
Tôi bị ho

我嗓子疼
Wǒ sǎngzi téng
Tôi bị đau họng

我肚子疼
Wǒ dùzi téng
Tôi bị đau bao tử

我拉肚子
Wǒ lā dùzi
Tôi bị tiêu chảy

我头晕了
Wǒ tóu yūn le
Tôi chóng mặt

我耳朵疼
Wǒ ěrduo téng
Tôi bị đau tai

我腿断了
Wǒ tuǐ duàn le
Chân tôi bị gãy

Khị bị ốm các bạn nhớ đi bác sĩ kiểm tra nhé, với các mẫu câu này bạn có thể nói cho bác sĩ các triệu chứng của mình để uống thuốc phù hợp. Các bạn còn biết những bệnh trong tiếng Trung nào nữa, chia sẻ với mọi người nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC