Xiếc 马戏 – mǎxì là một trong những bộ môn nghệ thuật rất công phu. Bạn đã từng xem các màn biểu diễn xiếc chưa? Ở Việt Nam có hai diễn viên Quốc Cơ – Quốc Nghiệp vô cùng nổi tiếng và dành nhiều kỷ lục Guiness. Hôm nay chúng ta cùng học từ vựng về xiếc tiếng Trung nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xiếc
1 | Đoàn xiếc lưu động | 巡回马戏团 | Xún huí mǎ xì tuán |
2 | Lều xiếc lớn | 大帐篷,马戏篷 | Dà zhàngpéng, mǎxì péng |
3 | Lều | 帐篷 | zhàngpéng |
4 | Sân bãi | 场地 | Chǎngdì |
5 | Khán đài | 看台 | Kàntái |
6 | MC | 节目主持人,司仪 | Jiémù zhǔchí rén, sīyí |
7 | Cuộc biểu diễn | 列队行进 | Lièduì xíngjìn |
8 | Tiết mục | 节目 | jiémù |
9 | Tiết mục xiếc | 马戏节目 | Mǎxì jiémù |
10 | Diễn viên xiếc | 马戏演员 | Mǎxì yǎnyuán |
11 | Thủ thuật cưỡi ngựa | 马术 | Mǎshù |
12 | Diễn viên cưỡi ngựa | 马术演员 | Mǎshù yǎnyuán |
13 | ảo thuật gia | 魔术师 | Móshù shī |
14 | Người biểu diễn biến hình | 变戏法者 | Biànxìfǎ zhě |
15 | Người nói tiếng bằng bụng | 腹语术者 | Fù yǔ shù zhě |
16 | Người làm trò uốn mình | 柔术演员 | Róu shù yǎnyuán |
17 | Người biểu diễn nhào lộn trên cây | 杂技演员 | Róu shù yǎnyuán |
18 | Người biểu diễn kỹ năng giữ thăng bằng | 表演平衡技巧的人 | Biǎoyǎn pínghéng jìqiǎo de rén |
19 | Diễn viên đu xà treo | 荡秋千演员 | Dàng qiūqiān yǎnyuán |
20 | Người đi trên dây thừng | 走绳索者 | Zǒu shéngsuǒ zhě |
21 | Người đi trên dây thép | 走钢丝者 | Zǒugāngsī zhě |
22 | Người tung hứng | 耍把戏者 | Shuǎbǎxì zhě |
23 | Người nuốt kiếm | 吞剑者 | Tūn jiàn zhě |
24 | Người nuốt lửa | 吞火者 | Tūn huǒ zhě |
25 | Người dụ rắn | 耍蛇者 | Shuǎ shé zhě |
26 | Diễn viên bay trên không | 空中飞人 | Kōngzhōng fēirén |
27 | Thằng hề | 小丑 | Xiǎochǒu |
28 | Người khổng lồ | 巨人 | Jùrén |
29 | Thằng lùn | 侏儒 | Zhūrú |
30 | Huấn luyện viên ngựa | 驯马师 | Xún mǎ shī |
31 | Huấn luyện viên sư tử | 驯狮者 | Xún shī zhě |
32 | Dã thú | 野兽 | Yěshòu |
33 | Lồng | 笼子 | Lóngzi |
34 | Roi da | 鞭子 | Biānzi |
35 | Động vật thuần hóa | 驯服的动物 | Xùnfú de dòngwù |
36 | Quần áo nịt | 紧身衣 | Jǐnshēn yī |
37 | Đấu nhào lộn | 翻筋斗 | Fān jīndǒu |
38 | Đấu nhào lộn đôi | 翻双筋斗 | Fān shuāng jīndǒu |
39 | Hình chóp la hán | 叠罗汉 | Diéluóhàn |
40 | Kỹ năng thăng bằng | 平衡技巧 | Pínghéng jìqiǎo |
41 | Tấm ván bật nhảy | 跳板 | Tiàobǎn |
42 | Nhảy đệm lò xo | 绷床 | Bēng chuáng |
43 | Bàn đu dây | 秋千 | Qiūqiān |
44 | Lưới an toàn | 安全网 | Ānquán wǎng |
45 | Sào giữ thăng bằng | 平衡杆 | Pínghéng gān |
Mẫu câu về xiếc giải trí
她梦想成为马戏团中的一名无鞍马骑手。
Tā mèngxiǎng chéngwéi mǎxì tuán zhōng de yì míng wú ānmǎ qíshǒu.
Cô mơ ước được trở thành người cưỡi ngựa trong rạp xiếc.
马戏团的猴子训练得服服贴贴的.
Mǎxì tuán de hóuzi xùnliàn dé fúfútiētiē de.
Những chú khỉ trong rạp xiếc được huấn luyện để biết nghe lời.
马戏团下星期来这儿.
Mǎxì tuán xià xīngqī lái zhè’r.
Rạp xiếc sẽ ở đây vào tuần tới.
他是马戏团的驯兽师.
Tā shì mǎxì tuán de xúnshòu shī.
Anh ấy là một huấn luyện viên xiếc.
马戏团主管把鞭子抽得很响。
Mǎxì tuán zhǔguǎn bǎ biānzi chōu dé hěn xiǎng.
Giám đốc rạp xiếc quất roi ầm ĩ.
这些海豹在马戏团里表演得很精彩。
Zhèxiē hǎibào zài mǎxì tuán lǐ biǎoyǎn dé hěn jīngcǎi.
Những chú hải cẩu này biểu diễn xuất sắc trong rạp xiếc.
马戏团到了城里。
Mǎxì tuán dàole chéng lǐ.
Gánh xiếc đã tới thị trấn.
孩子们被马戏团的表演激动得失去了自控。
Háizimen bèi mǎxì tuán de biǎoyǎn jīdòng dé shīqùle zìkòng.
Các em nhỏ quá phấn khích trước màn biểu diễn xiếc đến mức mất kiểm soát.
这一次他们跟着它前进了,那种迫切的心情就象孩子见了马戏团里巡回动物园一样。
Zhè yícì tāmen gēnzhe tā qiánjìnle, nà zhǒng pòqiè de xīnqíng jiù xiàng háizi jiànle mǎxì tuán lǐ xúnhuí dòngwùyuán yīyàng.
Họ đã theo dõi nó lần này, háo hức như những đứa trẻ khi nhìn thấy một rạp xiếc thú.
一切依然华丽夺目,鼓号宣天,和平常马戏团夏天在小镇游行的情景一样。
Yīqiè yīrán huálì duómù, gǔ hào xuān tiān, hé píngcháng mǎxì tuán xiàtiān zài xiǎo zhèn yóuxíng de qíngjǐng yíyàng.
Mọi thứ vẫn lộng lẫy và chói lọi, và những tiếng trống vang trời, giống như cuộc diễu hành xiếc thường thấy trong thị trấn vào mùa hè.
去年圣诞节,马戏团老板吉米盖兹决定给一所儿童医院送些礼物去。
Qùnián shèngdàn jié, mǎxì tuán lǎobǎn jímǐ gài zī juédìng gěi yì suǒ értóng yīyuàn sòng xiē lǐwù qù.
Giáng sinh năm ngoái, ông chủ rạp xiếc Jimmy Gates đã quyết định gửi một số món quà đến một bệnh viện dành cho trẻ em.
他戴上了一付从马戏团里借来的浓密的络腮胡子,而且戴上它在集市上到处转悠了。
Tā dài shàngle yí fù cóng mǎxì tuán lǐ jiè lái de nóngmì de luòsāi húzi, érqiě dài shàng tā zài jí shì shàng dàochù zhuànyoule.
Anh ta mượn một bộ râu rậm rạp mượn từ rạp xiếc, và đeo nó đi quanh hội chợ.
每年春天他们都要替马戏团大加宣传。
Měinián chūntiān tāmen dōu yào tì mǎxì tuán dà jiā xuānchuán.
Vào mỗi mùa xuân, họ thực hiện một chương trình khuyến mãi lớn cho rạp xiếc.
Xem thêm: