8102 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế

Kinh tế là một trong những lĩnh vực quan trọng của đời sống. Kinh tế là ngành rất rộng. Hôm nay chúng ta cùng tự học tiếng Trung với chủ điểm chuyên ngành kinh tế với các từ vựng phổ biến nhé. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho những bạn mới bước vào ngành này. Đừng quên học những từ mới mỗi ngày nhé!

Một vài chỉ số kinh tế

国内生产总值/guónèi shēngchǎn zǒng zhí/(GDP): thu nhập tổng sản phẩm quốc nội

国民生产总值/guómín shēngchǎn zǒng zhí/(GNP): tổng sản lượng quốc gia

采购经理指数/cǎigòu jīnglǐ zhǐshù/(PMI): chỉ số quản lý thu mua

中国企业品牌竞争力指数 /Zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù/ (CBI) : chỉ số cạnh tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc

生产价格指数/shēngchǎn jiàgé zhǐshù/(PPI): chỉ số giá sản xuất hàng hóa (đo mức làm phát)

物价指数/wùjià zhǐshù/ (CPI) : chỉ số gia tiêu dùng

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

 

2. Một vài thuật ngữ kinh tế

通货膨胀 /tōnghuò péngzhàng/ : lạm phát

入超 /rùchāo/ : nhập siêu

出超 /chūchāo/ : xuất siêu

市场占有率 /shìchǎng zhànyǒu/ : thị phần

价格收益比率 /jiàgé shōuyì bǐlǜ/ : doanh lợi

利息 /lìxí/ : lãi xuất

坏帐 /huàizhàng/ : nợ xấu

流动性 /liúdòngxìng/ : thanh khoản

净收入 /jìngshōurù/ : thu nhập ròng/ lãi ròng

资金杠杆 /zījīngànggǎn/ : đòn bẩy tài chính

气泡经济 /qìpào jīngjì/ : kinh tế bong bóng

白武士 /báiwǔshì/ : hiệp sĩ trắng

毒药丸 /dúyào wán/ : chiến thuật thuốc độc

社会总共给 /shèhuì zǒnggòng gěi/ : tổng số đối với xã hội

社会总需求 /shèhuì zǒng xūqiú/ :tổng nhu cầu xã hội

国民生产 /guómín shēngchǎn/ :sản phẩm quốc dân

国民收入 /guómín shōurù/ :thu nhập quốc dân

总产值 /zǒng chǎnzhí/ : GDP

物价总水平 /wùjià zǒng shuǐpíng/ : mức giá chung

实际收入 /shíjì shōurù/ : thu nhập thực tế

平均收入 /píngjūn shōurù/ : thu nhập bình quân

人均收入 /rénjūn shōurù/ : thu nhập bình quân đầu người

国际收支 /guójì shōu zhī/ : thu chi quốc tế

进/出口货物总额 /jìn/chūkǒu huòwù zǒng’é/ : tổng kim ngạch xuất/ nhập khẩu hàng hóa

持续、稳定、协调发展 /chíxù, wěndìng, xiétiáo fāzhǎn/ : duy trì ổn định, phát triển hài hòa

发展模式 /fāzhǎn móshì/ : mô hình phát triển

市场调节 /shìchǎng tiáojié/ : điều tiết thị trường

运行机制 /yùnxíng jīzhì/ : cơ chế vận hành

国家定价 /guójiā dìngjià/ :định giá quốc gia

公有制 /gōngyǒuzhì/ : quyền sở hữu công cộng

个体经济 /gètǐ jīngjì/ : kinh tế cá thể

私营经济 /sīyíng jīngjì/ : kinh tế tư nhân

扭转 /niǔzhuǎn/ : xoay chuyển, thay đổi

涨幅 /zhǎngfú/ : tỷ lệ tăng

入超 /rù chāo/ : nhập siêu

措施 /cuòshī/ : giải pháp, biện pháp

储蓄 /chúxù/ : tồn kho, dự trữ

余额 /yú’é/ : ngạch trống, số dư

图标 /túbiāo/ : biểu đồ

3. Một vài thuật ngữ chứng khoán

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

证劵市场/zhèng juàn shìchǎng/ : thị trường chứng khoán

股票交易所/gǔpiào jiāoyì suǒ/ : Sở giao dịch chứng khoán

交易场地/jiāoyì chǎngdì/ : Sàn chứng khoán

开盘/kāipán/ : Mở sàn

收盘/shōupán/ : Đóng sàn

证券投资资本/zhèngquàn tóuzī zīběn/ : vốn đầu tư chứng khoán

证券交易/zhèngquàn jiāoyì/ : giao dịch chứng khoán

出卖证券者/chūmài zhèngquàn zhě/ : người bán chứng khoán

收买证券市场者/shōumǎi zhèngquàn shìchǎng zhě/ : người mua chứng khoán

证券经纪/zhèngquàn jīngjì/ : người môi giới chứng khoán

佣金让予/yōngjīn ràng yú/ : sự phân chia hoa hồng

证券投机/zhèngquàn tóujī/ : đầu cơ chứng khoán

超额认购/chāo’é rèngòu/ : đặt mua vượt mức

股票/gǔpiào/ : cổ phiếu

债券/zhàiquàn/ : Trái phiếu

公债/gōngzhài/ : công trái

股息/gǔxí/ : công tức

股票的抛售/gǔpiào de pāoshòu/ : bán tháo cổ phiếu

卖空/mài kōng/ : bán khống

Mẫu câu tiếng Trung về kinh tế

母亲工作时经济收入增加了。
Mǔqīn gōngzuò shí jīngjì shōurù zēngjiāle.
Thu nhập kinh tế của mẹ tăng lên khi mẹ đang đi làm.

许多商号在这场经济恐慌中破产了。
Xǔduō shānghào zài zhè chǎng jīngjì kǒnghuāng zhōng pòchǎnle.
Nhiều công ty đã phá sản trong thời kỳ kinh tế khủng hoảng này.

经济由退缩进入萧条。
Jīngjì yóu tuìsuō jìnrù xiāotiáo.
Nền kinh tế trượt từ suy thoái đến suy thoái.

法律是经济状况的反映。
Fǎlǜ shì jīngjì zhuàngkuàng de fǎnyìng.
Pháp luật là sự phản ánh các điều kiện kinh tế.

经济问题优先于所有其他问题。
Jīngjì wèntí yōuxiān yú suǒyǒu qítā wèntí.
Vấn đề kinh tế được ưu tiên hơn tất cả các vấn đề khác.

经济增长的速度现已放慢。
Jīngjì zēngzhǎng de sùdù xiàn yǐ fàng màn.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế hiện đã chậm lại.

经济恐慌使许多家公司倒闭。
Jīngjì kǒnghuāng shǐ xǔduō jiā gōngsī dǎobì.
Sự khủng hoảng kinh tế đã khiến nhiều công ty ngừng hoạt động kinh doanh.

该国经济依赖于旅游业。
Gāi guó jīngjì yīlài yú lǚyóu yè.
Nền kinh tế của đất nước phụ thuộc vào du lịch.

他蒙受经济或感情上的打击。
Tā méngshòu jīngjì huò gǎnqíng shàng de dǎjí.
Anh ta chịu đòn về tài chính hoặc tình cảm.

最主要的好处还是在经济方面。
Zuì zhǔyào de hǎochù háishì zài jīngjì fāngmiàn.
Lợi ích chính sẽ là kinh tế.

Với vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế này, bạn sẽ thuận tiện hơn trong công việc cũng như dùng để trao đổi khi gặp khách hàng. Học từ vựng mỗi ngày để tăng khả năng giao tiếp tiếng Trung cũng như khiến câu chuyện trở nên thú vị hơn nhé!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại

Học tiếng Trung thật vui mỗi ngày cũng THANHMAIHSK nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC