Kinh tế là một trong những lĩnh vực quan trọng của đời sống. Kinh tế là ngành rất rộng. Hôm nay chúng ta cùng tự học tiếng Trung với chủ điểm chuyên ngành kinh tế với các từ vựng phổ biến nhé. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho những bạn mới bước vào ngành này. Đừng quên học những từ mới mỗi ngày nhé!
Một vài chỉ số kinh tế
国内生产总值/guónèi shēngchǎn zǒng zhí/(GDP): thu nhập tổng sản phẩm quốc nội
国民生产总值/guómín shēngchǎn zǒng zhí/(GNP): tổng sản lượng quốc gia
采购经理指数/cǎigòu jīnglǐ zhǐshù/(PMI): chỉ số quản lý thu mua
中国企业品牌竞争力指数 /Zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù/ (CBI) : chỉ số cạnh tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc
生产价格指数/shēngchǎn jiàgé zhǐshù/(PPI): chỉ số giá sản xuất hàng hóa (đo mức làm phát)
物价指数/wùjià zhǐshù/ (CPI) : chỉ số gia tiêu dùng
2. Một vài thuật ngữ kinh tế
通货膨胀 /tōnghuò péngzhàng/ : lạm phát
入超 /rùchāo/ : nhập siêu
出超 /chūchāo/ : xuất siêu
市场占有率 /shìchǎng zhànyǒu/ : thị phần
价格收益比率 /jiàgé shōuyì bǐlǜ/ : doanh lợi
利息 /lìxí/ : lãi xuất
坏帐 /huàizhàng/ : nợ xấu
流动性 /liúdòngxìng/ : thanh khoản
净收入 /jìngshōurù/ : thu nhập ròng/ lãi ròng
资金杠杆 /zījīngànggǎn/ : đòn bẩy tài chính
气泡经济 /qìpào jīngjì/ : kinh tế bong bóng
白武士 /báiwǔshì/ : hiệp sĩ trắng
毒药丸 /dúyào wán/ : chiến thuật thuốc độc
社会总共给 /shèhuì zǒnggòng gěi/ : tổng số đối với xã hội
社会总需求 /shèhuì zǒng xūqiú/ :tổng nhu cầu xã hội
国民生产 /guómín shēngchǎn/ :sản phẩm quốc dân
国民收入 /guómín shōurù/ :thu nhập quốc dân
总产值 /zǒng chǎnzhí/ : GDP
物价总水平 /wùjià zǒng shuǐpíng/ : mức giá chung
实际收入 /shíjì shōurù/ : thu nhập thực tế
平均收入 /píngjūn shōurù/ : thu nhập bình quân
人均收入 /rénjūn shōurù/ : thu nhập bình quân đầu người
国际收支 /guójì shōu zhī/ : thu chi quốc tế
进/出口货物总额 /jìn/chūkǒu huòwù zǒng’é/ : tổng kim ngạch xuất/ nhập khẩu hàng hóa
持续、稳定、协调发展 /chíxù, wěndìng, xiétiáo fāzhǎn/ : duy trì ổn định, phát triển hài hòa
发展模式 /fāzhǎn móshì/ : mô hình phát triển
市场调节 /shìchǎng tiáojié/ : điều tiết thị trường
运行机制 /yùnxíng jīzhì/ : cơ chế vận hành
国家定价 /guójiā dìngjià/ :định giá quốc gia
公有制 /gōngyǒuzhì/ : quyền sở hữu công cộng
个体经济 /gètǐ jīngjì/ : kinh tế cá thể
私营经济 /sīyíng jīngjì/ : kinh tế tư nhân
扭转 /niǔzhuǎn/ : xoay chuyển, thay đổi
涨幅 /zhǎngfú/ : tỷ lệ tăng
入超 /rù chāo/ : nhập siêu
措施 /cuòshī/ : giải pháp, biện pháp
储蓄 /chúxù/ : tồn kho, dự trữ
余额 /yú’é/ : ngạch trống, số dư
图标 /túbiāo/ : biểu đồ
3. Một vài thuật ngữ chứng khoán
证劵市场/zhèng juàn shìchǎng/ : thị trường chứng khoán
股票交易所/gǔpiào jiāoyì suǒ/ : Sở giao dịch chứng khoán
交易场地/jiāoyì chǎngdì/ : Sàn chứng khoán
开盘/kāipán/ : Mở sàn
收盘/shōupán/ : Đóng sàn
证券投资资本/zhèngquàn tóuzī zīběn/ : vốn đầu tư chứng khoán
证券交易/zhèngquàn jiāoyì/ : giao dịch chứng khoán
出卖证券者/chūmài zhèngquàn zhě/ : người bán chứng khoán
收买证券市场者/shōumǎi zhèngquàn shìchǎng zhě/ : người mua chứng khoán
证券经纪/zhèngquàn jīngjì/ : người môi giới chứng khoán
佣金让予/yōngjīn ràng yú/ : sự phân chia hoa hồng
证券投机/zhèngquàn tóujī/ : đầu cơ chứng khoán
超额认购/chāo’é rèngòu/ : đặt mua vượt mức
股票/gǔpiào/ : cổ phiếu
债券/zhàiquàn/ : Trái phiếu
公债/gōngzhài/ : công trái
股息/gǔxí/ : công tức
股票的抛售/gǔpiào de pāoshòu/ : bán tháo cổ phiếu
卖空/mài kōng/ : bán khống
Mẫu câu tiếng Trung về kinh tế
母亲工作时经济收入增加了。
Mǔqīn gōngzuò shí jīngjì shōurù zēngjiāle.
Thu nhập kinh tế của mẹ tăng lên khi mẹ đang đi làm.
许多商号在这场经济恐慌中破产了。
Xǔduō shānghào zài zhè chǎng jīngjì kǒnghuāng zhōng pòchǎnle.
Nhiều công ty đã phá sản trong thời kỳ kinh tế khủng hoảng này.
经济由退缩进入萧条。
Jīngjì yóu tuìsuō jìnrù xiāotiáo.
Nền kinh tế trượt từ suy thoái đến suy thoái.
法律是经济状况的反映。
Fǎlǜ shì jīngjì zhuàngkuàng de fǎnyìng.
Pháp luật là sự phản ánh các điều kiện kinh tế.
经济问题优先于所有其他问题。
Jīngjì wèntí yōuxiān yú suǒyǒu qítā wèntí.
Vấn đề kinh tế được ưu tiên hơn tất cả các vấn đề khác.
经济增长的速度现已放慢。
Jīngjì zēngzhǎng de sùdù xiàn yǐ fàng màn.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế hiện đã chậm lại.
经济恐慌使许多家公司倒闭。
Jīngjì kǒnghuāng shǐ xǔduō jiā gōngsī dǎobì.
Sự khủng hoảng kinh tế đã khiến nhiều công ty ngừng hoạt động kinh doanh.
该国经济依赖于旅游业。
Gāi guó jīngjì yīlài yú lǚyóu yè.
Nền kinh tế của đất nước phụ thuộc vào du lịch.
他蒙受经济或感情上的打击。
Tā méngshòu jīngjì huò gǎnqíng shàng de dǎjí.
Anh ta chịu đòn về tài chính hoặc tình cảm.
最主要的好处还是在经济方面。
Zuì zhǔyào de hǎochù háishì zài jīngjì fāngmiàn.
Lợi ích chính sẽ là kinh tế.
Với vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế này, bạn sẽ thuận tiện hơn trong công việc cũng như dùng để trao đổi khi gặp khách hàng. Học từ vựng mỗi ngày để tăng khả năng giao tiếp tiếng Trung cũng như khiến câu chuyện trở nên thú vị hơn nhé!
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại
Học tiếng Trung thật vui mỗi ngày cũng THANHMAIHSK nhé!