Lễ Tạ ơn là một ngày lễ quan trọng của các nước phương Tây với ý nghĩa mừng thu hoạch được mùa và tạ ơn Thiên Chúa đã cho sống no đủ và an lành. Cùng tự học tiếng Trung tại nhà học từ vựng tiếng Trung lễ tạ ơn nhé!
Danh sách từ vựng tiếng Trung lễ tạ ơn
Chữ Hán | Pinyin | Dịch nghĩa |
感恩节 | gǎn’ēn jié | Lễ Tạ Ơn |
宴会 | yàn huì | lễ |
火鸡 | huǒ jī | gà tây |
土豆泥 | tǔ dòu ní | nghiền khoai tây |
红薯 | hóng shǔ | khoai lang |
填料 | tián liào | nhồi |
肉汁 | ròu zhī | nước sốt thịt gravy |
玉米 | yù mǐ | ngô |
红莓酱 | hóng méi jiàng | sốt nam việt quất |
绿豆砂锅 | lǜ dòu shā guō | đậu xanh hầm |
葡萄酒 | pú táo jiǔ | rượu |
南瓜派 | nán guā pài | bánh bí ngô |
苹果派 | píng guǒ pài | bánh táo |
胡桃派 | hú táo pài | bánh hồ đào |
感恩节游行 | gǎn’ēn jié yóu xíng | Tạ Ơn Parade |
美式足球 | měi shì zú qiú | bóng bầu dục Mỹ |
比赛 | bǐ sài | trận đấu / trò chơi |
底特律雄狮 | dǐ tè lǜ xióng shī | Detroit Lions (tên đội bóng bầu dục) |
达拉斯牛仔 | dá lā sī niú zǎi | Dallas Cowboys (tên đội bóng bầu dục) |
黑色星期五 | hēi sè xīng qí wǔ | Black Friday |
Bài văn tiếng Trung về lễ tạ ơn
- Chữ Hán
感恩节是美国的节日。每年11月第四个星期四是感恩节。感恩节的时候,很多人回家跟家人一起宴会。感恩节的传统食物是:考火鸡,土豆泥,红莓酱,南瓜派,什么的。人民也喜欢一起看电视。早上可以看梅西百货感恩节游行。下午可以看美式橄榄球比赛。每年底特律雄狮和达拉斯牛仔有比赛。感恩节的次日是黑色星期五。疯狂的购物月从这一天开始。感恩节快乐!
- Pinyin
Gǎn’ēn jié shì měi guó de jié rì. Měi nián 11 yuè dì sì gè xīng qí sì shì gǎn’ēn jié. Gǎn’ēn jié de shí hòu, hěn duō rén huí jiā gēn jiā rén yī qǐ yàn huì. Gǎn’ēn jié de chuán tǒng shí wù shì: kǎo huǒ jī, tǔ dòu ní, hóng méi jiàng, nán guā pài, shén me de. Rén mín yě xǐ huān yī qǐ kàn diàn shì. Zǎo shang kě yǐ kàn méi xī bǎi huò gǎn’ēn jié yóu xíng. Xià wǔ kě yǐ kàn měi shì gǎn lǎn qiú bǐ sài. Měi nián dǐ tè lǜ xióng shī hé dá lā sī niú zǎi yǒu bǐ sài. Gǎn’ēn jié de cì rì shì hēi sè xīng qí wǔ. Fēng kuáng de gòu wù yuè cóng zhè yī tiān kāi shǐ. Gǎn’ēn jié kuài lè!
- Dịch nghĩa
Lễ Tạ ơn là một ngày lễ của người Mỹ. Ngày thứ Năm lần thứ tư trong tháng 11 là Lễ Tạ ơn. Vào ngày lễ Tạ ơn, nhiều người về nhà để tổ chức một bữa tiệc với gia đình. Các món ăn truyền thống cho Lễ Tạ ơn là: gà tây, khoai tây nghiền, sốt cranberry, bánh bí ngô, vân vân. Mọi người cũng thích xem TV cùng nhau. Vào buổi sáng, bạn có thể xem Diễu hành Lễ Tạ ơn của Macy. Bạn có thể xem bóng đá Mỹ vào buổi chiều. Hàng năm, Detroit Lions và Dallas Cowboys đều có các trò chơi. Ngày sau Lễ Tạ ơn là Thứ Sáu Đen. Tháng mua sắm điên rồ bắt đầu vào ngày này. Lễ tạ ơn vui vẻ!
Hội thoại về ngày lễ tạ ơn
你怎么庆祝感恩节?
nǐ zěn me qìng zhù gǎn’ēn jié
Bạn ăn mừng Lễ Tạ ơn như thế nào?
感恩节的时候,你喜欢吃什么?
gǎn’ēn jié de shí hòu, nǐ xǐ huān chī shén me
Bạn thích ăn gì vào Lễ Tạ ơn?
你想看感恩节游行吗?
nǐ xiǎng kàn gǎn’ēn jié yóu xíng ma
Bạn có muốn xem cuộc diễu hành Lễ Tạ ơn không?
你喜欢看美式足球吗?
nǐ xǐ huān kàn měi shì zú qiú ma
Bạn có thích xem bóng bầu dục Mỹ không?
Đừng quên cập nhật các bài học từ vựng tiếng Trung và các ưu đãi khóa học tiếng Trung của THANMAIHSK tại website mỗi ngày nhé!
Xem thêm:
- Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về tình yêu
- Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chiêm tinh
- Từ vựng tiếng Trung về bảo hiểm