Việc thể hiện cảm xúc, tính cách sẽ giúp bạn có một cá tính riêng giúp khác biệt với mọi người. Khác biệt đó có thể tốt có thể xấu nhưng nó giúp bạn không bị là bản sao của 1 ai khác vì bạn là một cá thể độc lập. Hôm nay hãy cùng học tiếng Trung ở nhà học các loại tính cách trong tiếng Trung nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề tính cách, cảm xúc
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Ấm áp | 安适 | ān shì |
Anh minh/ Sáng suốt | 英明 | yīngmíng |
Ấu trĩ/ Trẻ con/ Ngây thơ | 幼稚 | yòuzhì |
Bảo thủ | 保守 | bǎoshǒu |
Bất hiếu | 不孝 | bú xiào |
Bi quan | 悲观 | bēiguān |
Biến thái | 变态 | biàntài |
Biết kiềm chế/ Nhẫn nại | 忍耐 | rěnnài |
Biết quan tâm/ Chu đáo | 体贴 | tǐtiē |
Bình tĩnh | 冷静 | lěngjìng |
Bốc đồng | 冲动 | chōngdòng |
Bướng bỉnh/ Cố chấp | 顽皮 | wán pí |
Cảm tính | 感性 | gǎnxìng |
Cần cù/ Chuyên cần/ Chăm chỉ | 勤奋 | qínfèn |
Cẩn thận | 谨慎 | jǐnshèn |
Cẩn thận/ Tỷ mỷ/ Kỹ càng | 细心 | xìxīn |
Chất phác/ Giản dị | 朴实 | pǔshí |
Chính trực/ Ngay thẳng | 正直 | zhèngzhí |
Chu đáo | 周到 | zhōu dào |
Cố chấp | 固执 | gùzhí |
Có hiếu/ Hiếu thuận | 孝顺 | xiàoshùn |
Có học vấn/ Học rộng | 博学 | bóxué |
Có lý trí | 理智 | lǐzhì |
Cổ quái/ Gàn dở/ Lập dị | 古怪 | gǔguài |
Cởi mở/ Thoải mái | 开放 | kāifàng |
Cứng cổ/ Ương bướng/ Bướng bỉnh | 任性 | rènxìng |
Dâm đãng/ Dâm dật | 淫荡 | yíndàng |
Đần độn | 笨拙 | bèn zhuō |
Đê tiện/ Bỉ ổi/ Hèn hạ | 卑鄙 | bēibǐ |
Dễ xúc cảm | 情绪化 | qíngxù huà |
Đẹp | 好看 | hǎo kàn |
Dí dỏm hài hước | 风趣 | fēngqù |
Độc ác | 恶毒 | è dú |
Đơn thuần | 单纯 | dānchún |
Dũng cảm | 勇敢 | yǒng gǎn |
Đúng giờ | 准时 | zhǔnshí |
Đạo đức giả | 虚伪 | xūwèi |
Hà khắc/ Khắt khe/ Cay nghiệt | 刻薄 | kèbó |
Hạ lưu | 下流 | xiàliú |
Dí dỏm | 幽默 | yōumò |
Khôi hài | 搞笑 | gǎoxiào |
Hào phóng | 慷慨 | kāngkǎi |
Háo sắc | 好色 | hàosè |
Hay quên | 健忘 | jiànwàng |
Hay thay đổi | 多变 | duō biàn |
Hẹp hòi | 狭隘 | xiá’ài |
Dễ gần | 随和 | suíhe |
Hiểu chuyện | 懂事 | dǒngshì |
Hiếu khách | 好客 | hàokè |
Hòa đồng | 合群 喜欢社交的 |
héqún xǐhuān shèjiāo de |
Hòa nhã | 温和 | wēnhé |
Hung dữ | 凶 | xiōng |
Hướng ngoại | 外向 | wàixiàng |
Hướng nội | 内向 | nèixiàng |
Ích kỷ | 自私 | zìsī |
Kiệm lời | 寡言 | guǎyán |
Keo kiệt | 小气 | xiǎoqì |
Khiêm tốn | 谦虚 | qiānxū |
Khô khan | 呆板 | dāibǎn |
Khôn ngoan | 明智 | míngzhì |
Kín đáo | 含蓄 | hánxù |
Lạc quan | 乐观 | lèguān |
Lầm lì | 孤僻 | gūpì |
Lạnh lùng | 淡漠 | dàn mò |
Lạnh nhạt | 冷淡 | lěngdàn |
Lịch sự | 斯文 | sī wén |
Lỗ máng | 鲁莽 | lǔmǎng |
Lười biếng | 懒惰 | lǎnduò |
Lương thiện | 善良 | shàn liáng |
Lý tính | 理性 | lǐxìng |
Mạnh dạn | 大胆 | dàdǎn |
Gan dạ | 大胆 | dàdǎn |
Mê tín | 迷信 | míxìn |
Mềm yếu | 柔弱 | róuruò |
Ngại ngùng | 扭捏 | niǔ niē |
Ngang bướng | 任性 | rènxìng |
Ngạo mạn/ Kiêu căng | 傲慢 | àomàn |
Ngay thẳng/ Cương trực | 耿直 | gěngzhí |
Ngây thơ | 幼稚 | yòuzhì |
Nghịch ngợm/ Bướng bỉnh | 调皮 淘气 |
tiáopí táoqì |
Ngổ ngáo | 刁蛮 | diāo mán |
Ngoan cố | 顽固 | wángù |
Ngu xuẩn | 愚蠢 | yúchǔn |
Nhanh nhẹn/ Hoạt bát | 利索 | lìsuǒ |
Nhanh trí/ Linh hoạt | 机智 | jīzhì |
Nhút nhát/ Nhát gan | 胆小 | dǎn xiǎo |
Suồng sã | 轻浮 | qīngfú |
Nội tâm | 内在心 | nèi zài xīn |
Nông cạn | 肤浅 | fūqiǎn |
Nóng nảy | 暴躁 | bàozào |
Phàm ăn | 馋 | chán |
Cẩu thả | 马虎/粗心 | mǎhǔ/cūxīn |
Quả quyết | 果断 | guǒduàn |
Quyết đoán | 果断 | guǒduàn |
Rộng rãi | 大方 | dàfāng |
Rộng lượng | 豁达 | huòdá |
Hoạt bát | 活泼 | huópō |
Thanh nhã | 优雅 | yōuyǎ |
Tham lam | 贪婪 | tānlán |
Thận trọng | 谨慎 | jǐnshèn |
Thận trọng vững vàng | 稳重 | wěnzhòng |
Thẳng thắn | 豪爽 | háoshuǎng |
Thẳng thắn | 坦率 | tǎnshuài |
Thất đức | 缺德 | quēdé |
Thẹn thùng | 腼腆 | miǎn tiǎn |
Thô lỗ | 粗鲁 | cūlǔ |
Thông minh | 聪明 | cōng míng |
Thực tế | 现实 | xiànshí |
Thực tế/ Thực dụng | 务实 | wùshí |
Tỉ mỉ | 细心 | xìxīn |
Tích cực | 积极 | jī jí |
Tiết kiệm Tằn tiện |
节俭 | jiéjiǎn |
Tiêu cực | 负面 | fù miàn |
Tính bạo lực | 暴力 | bào lì |
Trầm lặng | 沉默 | chénmò |
Trung thành | 忠诚 | zhōngchéng |
Tự kỷ tự yêu mình | 自恋 | zì liàn |
Tự ti | 自卑 | zìbēi |
Tự đánh giá thấp mình | 自嘲 | zìcháo |
Tự tin | 自信 | zìxìn |
Tùy tiện | 随便 | suíbiàn |
Vâng lời Ngoan ngoãn |
听话/乖 | tīnghuà/guāi |
Vô tri | 无知 | wúzhī |
Vui tính | 和善 | hé shàn |
Vui tính | 开朗 | Kāilǎng |
Vụng về | 笨拙 | bènzhuō |
Xấu hổ | 腼腆 | miǎn tiǎn |
Mắc cỡ | 怕羞 | pàxiū |
Bắt bẻ | 挑剔 | tiāotì |
Yên tĩnh | 淡定 | dàndìng |
Hèn yếu | 软弱 | ruǎnruò |
2. Hội thoại tiếng Trung hỏi về tính cách
Hội thoại số 1:
A: 你认为我是(一个)什么样的人?/你认为我性格怎么样?
A: nǐ rènwéi wǒ shì (yígè) shénme yàng de rén?/nǐ rènwéi wǒ xìnggé zěnme yàng?
A: Bạn nghĩ tôi là người như thế nào? / Bạn nghĩ gì về tính cách của tôi?
B: 我认为你是一个…的人/女孩/男孩。
B: wǒ rènwéi nǐ shì yígè… de rén/nǚhái/nánhái.
B: Tôi nghĩ bạn là một người/ cô gái / chàng trai…..
Hội thoại số 2:
A: 你认为你的性格如何?/你觉得自己是(一个)什么性格(的人)?
A: nǐ rènwéi nǐ dexìnggé rúhé?/Nǐ juédé zìjǐ shì (yígè) shénme xìnggé (de rén)?
A: Bạn nghĩ gì về tính cách của mình? / Bạn nghĩ bạn là người như thế nào?
B :我认为是个好可爱的人/女孩/男孩。
B: wǒ rènwéi shìgè hǎo kě’ài de rén/nǚhái/nánhái.
B: Tôi nghĩ mình là một người / cô gái / chàng trai đáng yêu.
Hội thoại số 3:
A: 您认为自己个性特点中的优势和劣势分别是什么?
A: nín rènwéi zìjǐ gèxìng tèdiǎn zhōng de yōushì hé lièshì fēnbié shì shénme?
A: Bạn nghĩ điểm mạnh và điểm yếu trong đặc điểm tính cách của mình là gì?
B: 沉着冷静,条理清楚,立场坚定,顽强向上,乐于助人和关心他人,适应能力和幽默感,乐观和友爱。我在联通公司有10多年的工作经验,一直在一线岗位,特别熱悉公司的业务,能迅速掌握各类业务的推广和发展。
B: chénzhuó lěngjìng, tiáolǐ qīngchǔ, lìchǎng jiāndìng, wánqiáng xiàngshàng, lèyú zhùrén hé guānxīn tārén, shìyìng nénglì hé yōumò gǎn, lèguān hé yǒu’ài. Wǒ zài liántōng gōngsī yǒu 10 duōnián de gōngzuò jīngyàn, yīzhí zài yíyīxiàn gǎngwèi, tèbié rè xī gōngsī de yèwù, néng xùnsù zhǎngwò gè lèi yèwù de tuīguǎng hé fāzhǎn.
B: Bình tĩnh và điềm đạm, có tổ chức, lập trường vững vàng, ngoan cường và cầu tiến, sẵn sàng giúp đỡ và quan tâm đến người khác, khả năng thích nghi và khiếu hài hước, lạc quan và dễ gần. Tôi có hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc tại China Unicom. Tôi luôn ở vị trí tiền tiêu. Tôi đặc biệt quan tâm đến hoạt động kinh doanh của công ty và có thể nhanh chóng nắm bắt được sự thúc đẩy và phát triển của các doanh nghiệp khác nhau.
Hội thoại số 4:
A: 你觉得你个性上最大的优点是什么?
A: nǐ juédé nǐ gèxìng shàng zuìdà de yōudiǎn shì shénme?
A: Bạn nghĩ điểm mạnh nhất trong tính cách của bạn là gì?
B: 就是勤劳、谨慎和忠诚。
B: jiùshì qínláo, jǐnshèn hé zhōngchéng.
B: Là người chăm chỉ, thận trọng và trung thành.
A: 你有个性吗?
A: nǐ yǒu gèxìng ma?
A: Bạn có cá tính không?
B: 我有,我是个….的人/女孩/男孩。
B: wǒ yǒu, wǒ shìgè…. de rén/nǚhái/nánhái.
B: Tôi có, tôi là một người / cô gái / chàng trai …
Hội thoại số 5:
A: 你对我的…印象怎么样?/有什么印象?
A: nǐ duì wǒ de… yìnxiàng zěnme yàng?/yǒu shén me yìnxiàng?
A: Ấn tượng của bạn về tôi là gì? / Ấn tượng của bạn là gì?
B: 我觉得你是个…
B: wǒ juéde nǐshìgè…
B: Tôi nghĩ cô ấy / anh ấy là …
Hy vọng chủ đề tính cách, cảm xúc ngày hôm nay có thể giúp bạn tự tin nói lên nỗi niềm bên trong của bản thân. Chúc bạn học tốt với các từ vựng tiếng Trung Quốc cơ bản này nhé!. Cùng quay lại vào các bài học tiếp theo của THANHMAIHSK nhé.
Xem thêm:
- Từ vựng miêu tả tướng mạo bằng tiếng trung
- Món đồ shopping bằng tiếng trung
- Đồ dùng hàng ngày bằng tiếng trung