20087 lượt xem

Văn mẫu: giới thiệu Sapa bằng tiếng Trung

Hình ảnhVăn mẫu: giới thiệu Sapa bằng tiếng Trung 2

Sapa là một trong những điểm đến cực hấp dẫn , được cả du khách trong nước và nước ngoài yêu thích. Hôm nay, cùng học tiếng Trung tại nhà tham khảo các bài văn mẫu giới thiệu về Sapa bằng tiếng Trung nhé!

hinh-anh-van-mau-gioi-thieu-sapa-bang-tieng-trung-1

Văn mẫu: giới thiệu Sapa bằng tiếng Trung

Bài văn tham khảo số 1

  • Chữ Hán:

去年夏天,我和家人去萨帕度假,那是我去过的最好的地方. 经过几座云雾缭绕的山丘后,萨帕终于在云中出现了一个美丽的浮岛. 萨帕有许多美丽的酒店和别墅,它们一起创造了一个非常古老的氛围. 萨帕著名的目的地是银瀑布,水流携带大量的水下悬崖,它发出一种声音,可以在很长的距离听到. 晚上,我们在户外市场闲逛. 有许多有趣的特色产品的萨帕,我以前没有机会看到. 第二天,我们大部分时间都出去欣赏自然风光. 最引人注目的是梯田稻田. 我从没想过农场的景色会如此美丽. 这里的日落也很不一样,我们可以完全融入萨帕的神奇自然. 我喜欢这里的气氛,希望有一天我能回到这里.

  • Phiên âm

Qùnián xiàtiān, wǒ hé jiārén qù sà pà dùjià, nà shì wǒ qùguò de zuì hǎo dì dìfāng. Jīngguò jǐ zuò yúnwù liáorào de shān qiū hòu, sà pà zhōngyú zài yún zhòng chūxiànle yīgè měilì de fú dǎo. Sà pà yǒu xǔduō měilì de jiǔdiàn hé biéshù, tāmen yīqǐ chuàngzàole yīgè fēicháng gǔlǎo de fēnwéi. Sà pà zhùmíng de mùdì de shì yín pùbù, shuǐliú xiédài dàliàng de shuǐ xià xuányá, tā fāchū yī zhǒng shēngyīn, kěyǐ zài hěn zhǎng de jùlí tīng dào. Wǎnshàng, wǒmen zài hùwài shìchǎng xiánguàng. Yǒu xǔduō yǒuqù de tèsè chǎnpǐn de sà pà, wǒ yǐqián méiyǒu jīhuì kàn dào. Dì èr tiān, wǒmen dà bùfèn shíjiān dōu chūqù xīnshǎng zìrán fēngguāng. Zuì yǐn rén zhùmù dì shì tītián dàotián. Wǒ cóng méi xiǎngguò nóngchǎng de jǐngsè huì rúcǐ měilì. Zhèlǐ de rìluò yě hěn bù yīyàng, wǒmen kěyǐ wánquán róngrù sà pà de shénqí zìrán. Wǒ xǐhuān zhèlǐ de qìfēn, xīwàng yǒu yītiān wǒ néng huí dào zhèlǐ.

  • Dịch nghĩa:

Hè vừa rồi, tôi và cả nhà đã đi một chuyến lên Sapa nghỉ mát, và đó là nơi đẹp nhất mà tôi từng đi. Sau khi đi qua nhiều ngọn đồi phủ trong sương, Sapa hiện ra như một hòn đảo xinh đẹp nổi trên mây. Ở Sapa có rất nhiều các khách sạn và biệt thự xinh xắn, tất cả tạo nên một bầu không khí rất cổ kính. Điểm đến nổi tiếng ở Sapa là Thác Bạc, dòng chảy mang theo lượng nước khổng lồ đổ xuống vách đá tạo nên âm thanh mà chúng ta có thể nghe thấy từ xa. Vào buổi tối chúng tôi dạo quanh các phiên chợ ngoài trời. Nơi đây bán rất nhiều mặt hàng đặc trưng thú vị của vùng Sapa mà tôi chưa từng được thấy. Hôm sau chúng tôi dành phần lớn thời gian để đi xem cảnh thiên nhiên. Khung cảnh ấn tượng nhất ở đây chính là ruộng bậc thang, tôi chưa bao giờ suy nghĩ một khung cảnh nông nghiệp có thể đẹp đến mức ấy. Hoàng hôn ở đây cũng rất khác biệt, và chúng ta hoàn toàn có thể hòa mình vào thiên nhiên kì diệu ở Sapa. Tôi rất thích không khí ở đây, và tôi mong rằng mình sẽ được quay lại đây vào một ngày không xa.

Học tiếng Trung cơ bản tại nhà cùng THANHMAIHSK

hinh-anh-van-mau-gioi-thieu-sapa-bang-tieng-trung-2

Bài văn mẫu số 2

  • Chữ Hán:

上一个春节假期,我和家人去了萨帕度假,在寒冷的日子来到萨帕是一次难忘的经历. 我越接近雾与雾之地,就越觉得自己在欧洲的森林里迷路了. 在酒店登记入住后,我们在考梅古镇进行了一次短途旅行,并参观了老教堂. 当夜幕降临的时候,如果没有路灯,很难看到我对面的是谁. 这里的一切似乎总是笼罩在一个虚拟的雾中. 第二天,当太阳升起时,我终于有机会更清楚地看到萨帕. 每一排树,湖和屋顶都像是出现在一幅经典的图画中. 这里风景优美,自然质朴,是游客的最大吸引力. 我们都上了车,去了一些著名的地方,如银瀑布,石头教堂和梯田. 我们拍了很多照片来保护这美丽的景色. 我遗憾地结束了我的旅行;我想在那里呆久一点,以发现这个地方更有趣的事情. 可以肯定的是,我会请求我的父母允许我在下一个假期回到萨帕.

  • Phiên âm

Shàng yīgè chūnjié jiàqī, wǒ hé jiārén qùle sà pà dùjià, zài hánlěng de rìzi lái dào sà pà shì yīcì nánwàng de jīnglì. Wǒ yuè jiējìn wù yǔ wù zhī dì, jiù yuè juédé zìjǐ zài ōuzhōu de sēnlín lǐ mílùle. Zài jiǔdiàn dēngjì rùzhù hòu, wǒmen zài kǎo méi gǔzhèn jìnxíngle yīcì duǎntú lǚxíng, bìng cānguānle lǎo jiàotáng. Dàng yèmù jiànglín de shíhòu, rúguǒ méiyǒu lùdēng, hěn nánkàn dào wǒ duìmiàn de shì shéi. Zhèlǐ de yīqiè sìhū zǒng shì lóngzhào zài yīgè xūnǐ de wù zhōng. Dì èr tiān, dāng tàiyáng shēng qǐ shí, wǒ zhōngyú yǒu jīhuì gèng qīngchǔ dì kàn dào sà pà. Měi yī pái shù, hú hé wūdǐng dōu xiàng shì chūxiàn zài yī fú jīngdiǎn de túhuà zhōng. Zhèlǐ fēngjǐng yōuměi, zìrán zhípú, shì yóukè de zuìdà xīyǐn lì. Wǒmen dōu shàngle chē, qùle yīxiē zhùmíng dì dìfāng, rú yín pùbù, shítou jiàotáng hé tītián. Wǒmen pāile hěnduō zhàopiàn lái bǎohù zhè měilì de jǐngsè. Wǒ yíhàn de jiéshùle wǒ de lǚxíng; wǒ xiǎng zài nàlǐ dāi jiǔ yīdiǎn, yǐ fāxiàn zhège dìfāng gèng yǒuqù de shìqíng. Kěyǐ kěndìng de shì, wǒ huì qǐngqiú wǒ de fùmǔ yǔnxǔ wǒ zàixià yīgè jiàqī huí dào sà pà.

  • Dịch nghĩa

Vào kỳ nghỉ lễ hội mùa xuân vừa qua, gia đình tôi và tôi đã đến Sapa để nghỉ lễ. Thật là một trải nghiệm khó quên khi đến Sapa vào một ngày lạnh. Càng đến gần, tất cả đều bao phủ bởi sương mù và sương mù, tôi càng cảm thấy đang lạc giữa những cánh rừng ở châu Âu. Sau khi đến khách sạn, chúng tôi có một chuyến đi ngắn trong thị trấn cổ Khơ-me và thăm nhà thờ cũ. Khi màn đêm buông xuống, nếu không có đèn đường, thật khó để thấy ai đối diện với tôi. Mọi thứ ở đây dường như luôn bị che khuất trong một lớp sương mù ảo. Ngày hôm sau, khi mặt trời mọc, tôi cũng có cơ hội nhìn thấy Sapa rõ hơn. Mỗi hàng cây, hồ và mái nhà giống như một bức tranh cổ điển. Tự nhiên và mộc mạc, đó là điểm thu hút lớn nhất đối với khách du lịch. Tất cả chúng tôi đã lên xe buýt và đi đến một số địa điểm nổi tiếng như Thác Bạc, Nhà thờ Đá và Cổng trời. Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh để lưu giữ cảnh đẹp. Tôi rất tiếc phải kết thúc chuyến đi. Chuyến đi của tôi, tôi muốn ở đó lâu hơn một chút để khám phá những điều thú vị ở nơi này. Chắc chắn, tôi sẽ xin phép bố mẹ cho phép tôi trở lại Sapa vào kỳ nghỉ tiếp theo.

Chúc các bạn học tiếng Trung cơ bản tốt và nhiều bài học bổ ích nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC