Hồ Chí Minh được mệnh danh là thành phố không ngủ của Việt Nam. nơi đây cũng có quận 5 và nhiều địa điểm khác được người Hoa lựa chọn sinh sống. Vậy bạn biết cách nói tiếng Trung địa chỉ và đường phố trong Sài Gòn không? Hôm nay hãy cùng tự học tiếng Hoa tìm hiểu chủ đề tên quận huyện Sài Gòn tiếng Trung là gì nhé. Mở rộng cho kho từ vựng tiếng Trung của mình ngay nha!
1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đường phố Sài Gòn
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Đường
Con đường |
路 | lù |
Đường phố | 街道 | jiēdào |
Phố đi bộ | 步行街 | bùxíngjiē |
Hẻm | 巷 | xiàng |
Ngõ | 胡同 | hútóòng |
Biển số nhà | 门牌 | ménpái |
Tòa nhà | 楼 | lóu |
Tầng | 层 | céng |
Quốc gia | 国家 | guójiā |
Tỉnh | 省 | shěng |
Thành phố | 市 | shì |
Thành phố | 城市 | chéngshì |
Huyện | 县 | xiàn |
Quận | 郡(区) | jùn (qū) |
Phường | 坊 | fāng |
Xã | 乡社 | xiāng shè |
Ấp | 邑 | yì |
Thị trấn | 镇 | zhèn |
Xã | 乡(社) | xiāng (shè) |
Thôn | 村 | cūn |
Địa chỉ | 地址 | dìzhǐ |
Địa chỉ nơi ở | 住址 | zhùzhǐ |
Nhà | 屋子 | wūzi |
Phòng | 房间 | fángjiān |
Căn nhà | 房子 | fángzi |
Chung cư
Nhà tập thể |
公寓 | gōngyù |
Nhà cao tầng | 大厦 | dàshà |
Biệt thự
Villa |
别墅 | biéshù |
Sài Gòn | 西贡 | Xīgòng |
Thành phố Hồ Chí Minh | 胡志明市 | Húzhìmíng shì |
Bà Triệu | 赵婆 | Zhào pó |
Bùi Thị Xuân | 裴氏春 | Péi Shì chūn |
Cao Thắng | 高胜 | Gāo shèng |
Chu Mạnh Trinh | 周猛侦 | Zhōu Měng zhēn |
Chu Văn An | 周文安 | Zhōu Wén ān |
Đại La | 大罗 | Dà luó |
Đặng Tiến Công | 邓进东 | Dèng Jìn dōng |
Đào Duy Từ | 陶维祠 | Táo Wéi cí |
Đinh Công Tráng | 丁公壮 | Dīng Gōng zhuàng |
Đinh Lễ | 丁礼 | Dīng Llǐ |
Đinh Tiên Hoàng | 丁先皇 | Dīng Xiān huáng |
Giang Văn Minh | 江文明 | Jiāng Wén míng |
Hồ Xuân Hương | 胡春香 | Hú Chūn xiāng |
Hoàng Hoa Thám | 黄花探 | Huáng Huā tàn |
Hoàng Văn Thụ | 黄文授 | Huáng Wén shòu |
Hùng Vương | 雄王 | Xióng Wwáng |
Lạc Long Quân | 貉龙君 | Luò Lóng jūn |
Lãn Ông | 懒翁 | Lǎn Wēng |
Lê Đại Hành | 黎玳荇 | Lí Dài Xíng |
Lê Duẩn | 黎筍 | Lí Sǔn |
Lê Hồng Phong | 黎红锋 | Lí Hóng fēng |
Lê Lai | 黎来 | Lí Lái |
Lê Ngọc Hân | 黎玉忻 | Lí Yù xīn |
Lê Quý Đôn | 黎贵敦 | Lí Guì dūn |
Lê Thạch | 黎石 | Lí Shí |
Lê Thánh Tông | 黎圣宗 | Lí Sshèng zōng |
Lê Trực | 黎值 | Lízhí |
Lương Ngọc Quyến | 梁玉眷 | Liáng Yyù juàn |
Lương Thế Vinh | 梁世荣 | Liáng Sshì róng |
Lý Công Uẩn | 李公蕴 | Lǐ Ggōng yùn |
Lý ĐạoThành | 李道成 | Lǐ Ddào chéng |
Lý Nam Đế | 李南帝 | Lǐ Nnán dì |
Lý Quốc Sư | 李国师 | Lǐ Gguó shī |
Lý Thái Tổ | 李太祖 | Lǐ tTài zǔ |
Lý Thường Kiệt | 李常杰 | Lǐ Ccháng jié |
Lý Văn Phức | 李文复 | Lǐ Wwén fù |
Mạc Đĩnh Chi | 莫锭芝 | Mò dDìng zhī |
Mai Hắc Đế | 梅黑帝 | Méi Hhēi dì |
Mai Xuân Thưởng | 梅春赏 | Méi Cchūn shǎng |
Minh Khai | 明开 | Míng Kkāi |
Ngô Quyền | 吴权 | Wú Qquán |
Ngô Sĩ Liên | 吴士莲 | Wú Sshì lián |
Ngô Thì Nhậm | 吴时任 | Wú Sshí rèn |
Ngô Văn Sử | 吴文楚 | Wú Wwén chǔ |
Nguyễn Biểu | 阮表 | Ruǎn Bbiǎo |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | 阮秉谦 | Ruǎn Bbǐng qiān |
Nguyễn Cao | 阮高 | Ruǎn Ggāo |
Nguyễn Công Trứ | 阮公著 | Ruǎn Ggōng zhù |
Nguyễn Đình Chiểu | 阮庭沼 | Ruǎn Ttíng zhāo |
Nguyễn Du | 阮愉 | Ruǎn Yyú |
Nguyễn Huy Tự | 阮辉嗣 | Ruǎn Hhuī sī |
Nguyễn Khắc Cần | 阮克勤 | Ruǎn Kkè qín |
Nguyễn Khắc Hiếu | 阮可孝 | Ruǎn Kkè xiào |
Nguyễn Khuyến | 阮劝 | Ruǎn Qquàn |
Nguyễn Lương Bằng | 阮良朋 | Ruǎn Lliáng péng |
Nguyễn Quang Bích | 阮光碧 | Ruǎn Gguāng bì |
Nguyễn Quyền | 阮权 | Ruǎn Qquán |
Nguyễn Thái Học | 阮太学 | Ruǎn Ttài xué |
Nguyễn Thị Minh Khai | 阮氏明开 | Ruǎn Sshì míng kāi |
Nguyễn Thiện Thuật | 阮善述 | Ruǎn Sshàn shù |
Nguyễn Tri Phương | 阮知芳 | Ruǎn Zzhī fāng |
Nguyễn Trung Ngạn | 阮忠岸 | Ruǎn Zzhōng’ àn |
Nguyễn Văn Cừ | 阮文渠 | Ruǎn Wwén qù |
Nguyễn Văn Siêu | 阮文超 | Ruǎn Wwén chāo |
Ông Ích Khiêm | 翁益谦 | Wēng Yyì qiān |
Phạm Hồng Thái | 范红太 | Fàn Hhóng tài |
Phạm Ngũ Lão | 范伍老 | Fàn Wwú lǎo |
Phan Bội Châu | 潘配珠 | Pān Ppèi zhū |
Phan Chu Trinh | 潘珠侦 | Pān Zzhū zhēn |
Phan Đình Phùng | 潘庭冯 | Pān Ttíng fēng |
Phan Huy Chú | 潘辉注 | Pān Hhuī zhù |
Phùng Hưng | 冯兴 | Féng Xxīng |
Quang Trung | 光忠 | Guāng Zzhōng |
Tô Hiến Thành | 苏宪成 | Sū Xxiàn chēng |
Tôn Đức Thắng | 孙德圣 | Sūn Ddé shèng |
Tôn Thất Đàm | 宗室昙 | Zóng Sshì tán |
Tôn Thất Thiệp | 宗室涉 | Zóng Sshì shè |
Tôn Thất Tùng | 宗室松 | Zóng Sshì sōng |
Trần Bình Trọng | 陈平仲 | Chén Ppíng zhòng |
Trần Hưng Đạo | 陈兴道 | Chén Xxīng dào |
Trần Khánh Dư | 陈庆予 | Chén Qqìng yú |
Trần Nguyên Hãn | 陈元罕 | Chén Yyuán hǎn |
Trần Nhân Tông | 陈仁宗 | Chén Rrén zōng |
Trần Phú | 陈富 | Chén Ffù |
Trần Quang Khải | 陈光凯 | Chén Gguāng kǎi |
Trần Quốc Toản | 陈国篡 | Chén Gguó cuàn |
Trần Tế Xương | 陈祭唱 | Chén Jjì chāng |
Trần Thánh Tông | 陈圣宗 | Chén Sshèng zōng |
Triệu Việt vương | 赵越王 | Zhào Yyuè wáng |
Trương Định | 张定 | Zhāng Ddìng |
Trương Hán Siêu | 张汉超 | Zhāng Hhàn chāo |
Trường Trinh | 长征 | Chángzhēng |
Tuệ Tĩnh | 慧静 | Huìjìng |
Yết Kiêu | 咽骁 | Yānxiǎo |
Tràng Tiền | 幢钱 | Zhàngqián |
Nguyễn Xí | 阮企 | Ruǎn Qqǐ |
Tô Vĩnh Diện | 苏永面 | Sū Yyǒng miàn |
Vương Thừa Vũ | 王丞武 | Wáng Cchéng wǔ |
Quận 1 | 第一郡 | dì yī jùn |
Quận 2 | 第二郡 | dì èr jùn |
Quận 3 | 第三郡 | dì sān jùn |
Quận 4 | 第四郡 | dì sì jùn |
Quận 5 | 第五郡 | dì wǔ jùn |
Quận 6 | 第六郡 | dì liù jùn |
Quận 7 | 第七郡 | dì qī jùn |
Quận 8 | 第八郡 | dì bā jùn |
Quận 9 | 第九郡 | dì jiǔ jùn |
Quận 10 | 第十郡 | dì shí jùn |
Quận 11 | 第十一郡 | dì shíyī jùn |
Quận 12 | 第十二郡 | dì shí’èr jùn |
Quận Tân Bình | 新平郡 | Xīnpíng jùn |
Quận Phú Nhuận | 富润郡 | Fùrùn jùn |
Quận Gò Vấp | 旧邑郡 | Jiùyì jùn |
Quận Bình Thạnh | 平盛郡 | Píngshèng jùn |
Thành phố Thủ Đức | 守德市 | Shǒudé shì |
Quận Bình Tân | 平新郡 | Píngxīn jùn |
Quận Tân Phú | 新富郡 | Xīnfù jùn |
Huyện Hóc Môn | 霍门县 | Huòmén xiàn |
Huyện Củ Chi | 古芝县 | Gǔzhī xiàn |
Huyện Bình Chánh | 平政县 | Píngzhèng xiàn |
2. Cách nói địa chỉ bằng tiếng Trung
Cách nói địa chỉ nhà trong tiếng Trung có trật tự sắp xếp ngược so với tiếng Việt. Do đó khi nói địa chỉ bằng tiếng Trung ta cần nói theo thứ tự sau:
- Thành phố/ Thành phố trực thuộc/ Tỉnh
- Quận
- Huyện
- Đường/ phố
- Ngõ
- Số nhà
Ví dụ: 河内市青春郡梁世荣街68巷 211 号:Hénèi shì Qīngchūn jùn Liáng Shìróng jiē 68 xiàng 211 hào:Nhà số 211 ngõ 68 đường Lương Thế Vinh, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Trên đây là tên các con phố, quận huyện tại Sài Gòn bằng tiếng Trung. Hi vọng Thanhmaihsk đã cung cấp cho các bạn thông tin hữu ích khi học tiếng Trung.
Xem thêm: