7581 lượt xem

Tên quận huyện, đường phố Sài Gòn bằng tiếng Trung

Hồ Chí Minh được mệnh danh là thành phố không ngủ của Việt Nam. nơi đây cũng có quận 5 và nhiều địa điểm khác được người Hoa lựa chọn sinh sống. Vậy bạn biết cách nói tiếng Trung địa chỉ và đường phố trong Sài Gòn không? Hôm nay hãy cùng tự học tiếng Hoa tìm hiểu chủ đề tên quận huyện Sài Gòn tiếng Trung là gì nhé. Mở rộng cho kho từ vựng tiếng Trung của mình ngay nha!

1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đường phố Sài Gòn

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Đường

Con đường

Đường phố 街道 jiēdào
Phố đi bộ 步行街 bùxíngjiē
Hẻm xiàng
Ngõ 胡同 hútóòng
Biển số nhà 门牌 ménpái
Tòa nhà lóu
Tầng céng
Quốc gia 国家 guójiā
Tỉnh shěng
Thành phố shì
Thành phố 城市 chéngshì
Huyện xiàn
Quận 郡(区) jùn (qū)
Phường fāng
乡社 xiāng shè
Ấp
Thị trấn zhèn
乡(社) xiāng (shè)
Thôn cūn
Địa chỉ 地址 dìzhǐ
Địa chỉ nơi ở 住址 zhùzhǐ
Nhà 屋子 wūzi
Phòng 房间 fángjiān
Căn nhà 房子 fángzi
Chung cư

Nhà tập thể

公寓 gōngyù
Nhà cao tầng 大厦 dàshà
Biệt thự

Villa

别墅 biéshù
Sài Gòn 西贡 Xīgòng 
Thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市 Húzhìmíng shì
Bà Triệu 赵婆 Zhào pó
Bùi Thị Xuân 裴氏春 Péi Shì chūn
Cao Thắng 高胜 Gāo shèng
Chu Mạnh Trinh 周猛侦 Zhōu Měng zhēn
Chu Văn An 周文安 Zhōu Wén ān
Đại La 大罗 Dà luó
Đặng Tiến Công 邓进东 Dèng Jìn dōng
Đào Duy Từ 陶维祠 Táo Wéi cí
Đinh Công Tráng 丁公壮 Dīng Gōng zhuàng
Đinh Lễ 丁礼 Dīng Llǐ
Đinh Tiên Hoàng 丁先皇 Dīng Xiān huáng
Giang Văn Minh 江文明 Jiāng Wén míng
Hồ Xuân Hương 胡春香 Hú Chūn xiāng
Hoàng Hoa Thám 黄花探 Huáng Huā tàn
Hoàng Văn Thụ 黄文授 Huáng Wén shòu
Hùng Vương 雄王 Xióng Wwáng
Lạc Long Quân 貉龙君 Luò Lóng jūn
Lãn Ông 懒翁 Lǎn Wēng
Lê Đại Hành 黎玳荇 Lí Dài Xíng
Lê Duẩn 黎筍 Lí Sǔn
Lê Hồng Phong 黎红锋 Lí Hóng fēng
Lê Lai 黎来 Lí Lái
Lê Ngọc Hân 黎玉忻 Lí Yù xīn
Lê Quý Đôn 黎贵敦 Lí Guì dūn
Lê Thạch 黎石 Lí Shí
Lê Thánh Tông 黎圣宗 Lí Sshèng zōng
Lê Trực 黎值 Lízhí
Lương Ngọc Quyến 梁玉眷 Liáng Yyù juàn
Lương Thế Vinh 梁世荣 Liáng Sshì róng
Lý Công Uẩn 李公蕴 Lǐ Ggōng yùn
Lý ĐạoThành 李道成 Lǐ Ddào chéng
Lý Nam Đế 李南帝 Lǐ Nnán dì
Lý Quốc Sư 李国师 Lǐ Gguó shī
Lý Thái Tổ 李太祖 Lǐ tTài zǔ
Lý Thường Kiệt 李常杰 Lǐ Ccháng jié
Lý Văn Phức 李文复 Lǐ Wwén fù
Mạc Đĩnh Chi 莫锭芝 Mò dDìng zhī
Mai Hắc Đế 梅黑帝 Méi Hhēi dì
Mai Xuân Thưởng 梅春赏 Méi Cchūn shǎng
Minh Khai 明开 Míng Kkāi
Ngô Quyền 吴权 Wú Qquán
Ngô Sĩ Liên 吴士莲 Wú Sshì lián
Ngô Thì Nhậm 吴时任 Wú Sshí rèn
Ngô Văn Sử 吴文楚 Wú Wwén chǔ
Nguyễn Biểu 阮表 Ruǎn Bbiǎo
Nguyễn Bỉnh Khiêm 阮秉谦 Ruǎn Bbǐng qiān
Nguyễn Cao 阮高 Ruǎn Ggāo
Nguyễn Công Trứ 阮公著 Ruǎn Ggōng zhù
Nguyễn Đình Chiểu 阮庭沼 Ruǎn Ttíng zhāo
Nguyễn Du 阮愉 Ruǎn Yyú
Nguyễn Huy Tự 阮辉嗣 Ruǎn Hhuī sī
Nguyễn Khắc Cần 阮克勤 Ruǎn Kkè qín
Nguyễn Khắc Hiếu 阮可孝 Ruǎn Kkè xiào
Nguyễn Khuyến 阮劝 Ruǎn Qquàn
Nguyễn Lương Bằng 阮良朋 Ruǎn Lliáng péng
Nguyễn Quang Bích 阮光碧 Ruǎn Gguāng bì
Nguyễn Quyền 阮权 Ruǎn Qquán
Nguyễn Thái Học 阮太学 Ruǎn Ttài xué
Nguyễn Thị Minh Khai 阮氏明开 Ruǎn Sshì míng kāi
Nguyễn Thiện Thuật 阮善述 Ruǎn Sshàn shù
Nguyễn Tri Phương 阮知芳 Ruǎn Zzhī fāng
Nguyễn Trung Ngạn 阮忠岸 Ruǎn Zzhōng’ àn
Nguyễn Văn Cừ 阮文渠 Ruǎn Wwén qù
Nguyễn Văn Siêu 阮文超 Ruǎn Wwén chāo
Ông Ích Khiêm 翁益谦 Wēng Yyì qiān
Phạm Hồng Thái 范红太 Fàn Hhóng tài
Phạm Ngũ Lão 范伍老 Fàn Wwú lǎo
Phan Bội Châu 潘配珠 Pān Ppèi zhū
Phan Chu Trinh 潘珠侦 Pān Zzhū zhēn
Phan Đình Phùng 潘庭冯 Pān Ttíng fēng
Phan Huy Chú 潘辉注 Pān Hhuī zhù
Phùng Hưng 冯兴 Féng Xxīng
Quang Trung 光忠 Guāng Zzhōng
Tô Hiến Thành 苏宪成 Sū Xxiàn chēng
Tôn Đức Thắng 孙德圣 Sūn Ddé shèng
Tôn Thất Đàm 宗室昙 Zóng Sshì tán
Tôn Thất Thiệp 宗室涉 Zóng Sshì shè
Tôn Thất Tùng 宗室松 Zóng Sshì sōng
Trần Bình Trọng 陈平仲 Chén Ppíng zhòng
Trần Hưng Đạo 陈兴道 Chén Xxīng dào
Trần Khánh Dư 陈庆予 Chén Qqìng yú
Trần Nguyên Hãn 陈元罕 Chén Yyuán hǎn
Trần Nhân Tông 陈仁宗 Chén Rrén zōng
Trần Phú 陈富 Chén Ffù
Trần Quang Khải 陈光凯 Chén Gguāng kǎi
Trần Quốc Toản 陈国篡 Chén Gguó cuàn
Trần Tế Xương 陈祭唱 Chén Jjì chāng
Trần Thánh Tông 陈圣宗 Chén Sshèng zōng
Triệu Việt vương 赵越王 Zhào Yyuè wáng
Trương Định 张定 Zhāng Ddìng
Trương Hán Siêu 张汉超 Zhāng Hhàn chāo
Trường Trinh 长征 Chángzhēng
Tuệ Tĩnh 慧静 Huìjìng
Yết Kiêu 咽骁 Yānxiǎo
Tràng Tiền 幢钱 Zhàngqián
Nguyễn Xí 阮企 Ruǎn Qqǐ
Tô Vĩnh Diện 苏永面 Sū Yyǒng miàn
Vương Thừa Vũ 王丞武 Wáng Cchéng wǔ
Quận 1 第一郡 dì yī jùn
Quận 2 第二郡 dì èr jùn
Quận 3 第三郡 dì sān jùn
Quận 4 第四郡 dì sì jùn
Quận 5 第五郡 dì wǔ jùn
Quận 6 第六郡 dì liù jùn
Quận 7 第七郡 dì qī jùn
Quận 8 第八郡 dì bā jùn
Quận 9 第九郡 dì jiǔ jùn
Quận 10 第十郡 dì shí jùn
Quận 11 第十一郡 dì shíyī jùn
Quận 12 第十二郡 dì shí’èr jùn
Quận Tân Bình 新平郡 Xīnpíng jùn
Quận Phú Nhuận 富润郡 Fùrùn jùn
Quận Gò Vấp 旧邑郡 Jiùyì jùn
Quận Bình Thạnh 平盛郡 Píngshèng jùn
Thành phố Thủ Đức 守德市 Shǒudé shì
Quận Bình Tân 平新郡 Píngxīn jùn
Quận Tân Phú 新富郡 Xīnfù jùn
Huyện Hóc Môn 霍门县 Huòmén xiàn
Huyện Củ Chi 古芝县 Gǔzhī xiàn
Huyện Bình Chánh 平政县 Píngzhèng xiàn

2. Cách nói địa chỉ bằng tiếng Trung

vui-mot-chut-goi-ten-quan-huyen-sai-gon-bang-tieng-hoa

Cách nói địa chỉ nhà trong tiếng Trung có trật tự sắp xếp ngược so với tiếng Việt. Do đó khi nói địa chỉ bằng tiếng Trung ta cần nói theo thứ tự sau:

  1. Thành phố/ Thành phố trực thuộc/ Tỉnh 
  2. Quận
  3. Huyện
  4. Đường/ phố 
  5. Ngõ
  6. Số nhà

Ví dụ: 河内市青春郡梁世荣街68巷 211 号:Hénèi shì Qīngchūn jùn Liáng Shìróng jiē 68 xiàng 211 hào:Nhà số 211 ngõ 68 đường Lương Thế Vinh, quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Trên đây là tên các con phố, quận huyện tại Sài Gòn bằng tiếng Trung. Hi vọng Thanhmaihsk đã cung cấp cho các bạn thông tin hữu ích khi học tiếng Trung.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC