Đàm thoại là một trong những kỹ năng không thể thiếu khi học tiếng Trung. Để giúp các bạn tự học tiếng Trung tại nhà được tiếp cận với các bài học tốt hơn, chuỗi bài học Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống. Và bài học hôm nay sẽ là chủ đề hỏi về các vật dụng hàng ngày hay sử dụng nhé!
Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 8: Vật dụng hàng ngày
Chủ đề 1: Đây là gì?
- 这 zhè : đây, này
- 那 nà: kia
- 书 shū : sách
- 东西 dōngxi : đồ đạc
- 水果 shuǐguǒ : hoa quả
Hội thoại
- 这 是 什么?
Zhè shì shénme ?
Đây là cái gì? - 这 是 书。
Zhè shì shū.
Đây là cuốn sách
那 是 什么 东西?
Nà shì shénme dōngxi?
Kia là cái gì? - 那 是 水果。
Nà shì shuǐguǒ.
Kia là hoa quả.
Chủ đề 2: Kia là quả gì?
Từ mới
- 苹果 píngguǒ: táo
- 支 zhī : (lượng từ)
- 钢笔 gāngbǐ: bút mực
Hội thoại
- 那 是 什么 水果?
Nà shì shénme shuǐguǒ ?
Kia là quả gì? - 那 是 苹果。
Nà shì píngguǒ.
Kia là quả táo - 这 是 几 支 钢笔?
Zhè shì jǐ zhī gāngbǐ ?
Đây có bao nhiêu cái bút mực? - 这 是 三 支 钢笔。
Zhè shì sān zhī gāngbǐ.
Có 3 cái bút mực.
Chủ đề 3: Bạn có từ điển không?
Từ mới
- 词典 cídiǎn: từ điển
- 本 běn: (lượng từ)
Hội thoại
- 你 有 没 有 词典?
Nǐ yǒu méi yǒu cídiǎn ?
Bạn có từ điển không? - 我 有 词典。
Wǒ yǒu cídiǎn.
Tôi có. - 你 有 几 本 词典?
Nǐ yǒu jǐ běn cídiǎn ?
Bạn có mấy cuốn từ điển? - 我 有 3 本 词典。
Wǒ yǒu sān běn cídiǎn.
Tôi có 3 cuốn.
Học tiếng Trung trong 6 tháng giao tiếp thành thạo HSK 4 tại THANHMAIHSK
Chủ đề 4: Đây là từ điển của bạn phải không?
Từ mới
是的 shìde: đúng vậy
Hội thoại
- 这 本 词典 是 你的 吗?
Zhè běn cídiǎn shì nǐ de ma ?
Cuốn từ điển này là của bạn phải không? - 是的, 这 本 词典 是 我的。
Shì de, zhè běn cídiǎn shì wǒde.
Đúng vậy, đây là cuốn từ điển của tôi.
Ngữ pháp
Lượng từ
Số chỉ số lượng không thể làm đúng chức năng khi nó đứng một mình mà phải được kết hợp với một từ đo được chèn giữa chữ số và danh từ.
Ví dụ:
- 一 个 人 : một người
- 两 个 商店 : hai cửa hàng
- 一 本 书 : một cuốn sách
- 三 张 地图 : ba tấm bản đồ
Danh từ và lượng từ
Mỗi danh từ có từ đo lường cụ thể của riêng mình. Trong tất cả các từ đo là từ thường được sử dụng nhất là 个. Nó có thể được đặt trước một danh từ biểu thị một người, vật hoặc địa điểm.
Thí dụ:
- 个 : 人 ( người ) 学生 ( học sinh ) 商店 ( cửa hàng )
- 本 : 书 ( sách) 词典 ( từ điển )
- 张 : 报纸 ( báo ) 地图 ( bản đồ )
- 条 : 毛巾 ( khăn )
- 把 : 雨伞 ( ô )
Bổ sung từ mới
- 笔 bǐ: bút
- 地图 dìtú: bản đồ
- 本子 běnzi: vở
- 报纸 bàozhǐ: báo đọc
- 卫生纸 wèishēngzhǐ: giấy vệ sinh
- 餐巾纸 cānjīnzhǐ: giấy ăn
- 毛巾 máojīn: khăn tắm
- 雨伞 yǔsǎn: ô
杯子 bēizi: cốc
Một số lượng từ thường gặp và danh từ đi kèm
LƯỢNG TỪ | DANH TỪ ĐI KÈM |
个 | 本子, 杯子, 苹果 |
张 | 报纸, 地图 |
本 | 杂志, 词典, 书 |
把 | 雨伞 |
Chúc các bạn học tốt với bài học về vật dụng hàng ngày và đừng quên cập nhật các bài học thường xuyên nhé!
Xem thêm: