4293 lượt xem

Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 7: Địa điểm công cộng

Đàm thoại là một trong những kỹ năng không thể thiếu khi học tiếng Trung. Để giúp các bạn tự học tiếng Trung tại nhà được tiếp cận với các bài học tốt hơn, xây dựng chuỗi bài học Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống. Và bài học hôm nay sẽ là chủ đề hỏi về địa điểm công cộng nhé!

Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 7: Địa điểm công cộng

Chủ đề 1: Sáng nay bạn đi đâu?

Từ mới

  • 饭店 fàndiàn : khách sạn
  • 干 gàn : làm
  • 哪儿 nǎr : ở đâu
  • 那儿 nàr : ở đó
  • 看 kàn : xem
  • 个 gè : cái ( lượng từ )

Hội thoại

  • 今天 上午 你 去 哪儿?
    Jīntiān shàngwǔ nǐ qù nǎr ?
    Sáng nay bạn đi đâu?
  • 我 去 北京 饭店。
    Wǒ qù Běijīng Fàndiàn.
    Tôi đến Khách sạn Bắc Kinh.
  • 你 去 北京 饭店 干 什么?
    Nǐ qù Běijīng Fàndiàn gàn shénme?
    Bạn đến khách sạn Bắc Kinh để làm gì?
  • 我 去 那儿 看 一 个 朋友。
    Wǒ qù nàr kàn yí gè péngyou.
    Tôi đến đó để gặp một người bạn.

Chủ đề 2: Bạn đi cùng ai?

Từ mới

  • 跟 gēn : cùng
  • 一起 yìqǐ: cùng nhau
  • 女朋友 nǚpéngyou: bạn gái

Hội thoại

  • 你 跟 谁 一起 去?
    Nǐ gēn shéi yìqǐ qù?
    Bạn đang đi với ai?
  • 我 跟 我 的 女朋友 一起 去。
    Wǒ gēn wǒ de nǚpéngyou yìqǐ qù.
    Tôi đi với bạn gái của tôi.

Chủ đề 3: Bạn có thời gian rảnh không?

Từ mới

  • 有 yǒu : có
  • 空儿 kòngr: thời gian rảnh
  • 以前 yǐqián: trước đó
  • 以后 yǐhòu: sau đó
  • 没 méi: không
  • 电影 diànyǐng: phim

Hội thoại

  • 今天 下午 你 有 空儿 吗?
    Jīntiān xiàwǔ nǐ yǒu kòngr ma?
    Chiều hôm nay , bạn có rảnh không?
  • 3点 以前 我 没 有 空儿。
    Sāndiǎn yǐqián wǒ méi yǒu kòngr.
    Trước 3 giờ chiều, tôi không có thời gian rảnh.
  • 下午 我 去 看 电影。
    Xiàwǔ wǒ qù kàn diànyǐng.
    Chiều nay tôi đi xem phim.
    你 去 不 去?
    Nǐ qù bú qù ?
    Bạn muốn đi không?
  • 去。 看 电影 以后 你 想 去 哪儿?
    Qù. Kàn diànyǐng yǐhòu nǐ xiǎng qù nǎr?
    Vâng. Và sau bộ phim, bạn muốn đi đâu?

Chủ đề 4: Chúng ta sẽ đi đến nhà hàng chứ?

Từ mới

  • 饭馆儿 fànguǎnr: nhà hàng
  • 吃 chī: ăn
  • 饭 fàn : cơm
  • 好 hǎo : tốt
  • 好吗 hǎoma: được không?
  • 行 xíng: tốt thôi
  • 上 shàng: đi
  • 商店 shāngdiàn: cửa hàng
  • 买 mǎi: mua
  • 东西 dōngxi: đồ dùng

Hội thoại

  • 我们 一起 去 饭馆儿 吃饭, 好 吗?
    Wǒmen yìqǐ qù fànguǎnr chīfàn, hǎo ma?
    Chúng ta cùng nhau đi ăn ở nhà hàng, được không?
  • 行。 现在 你 上 哪儿 去?
    Xíng. Xiànzài nǐ shàng nǎr qù ?
    Được. Bây giờ bạn đi đâu
  • 我 去 商店 买 东西。
    Wǒ qù shāngdiàn mǎi dōngxi.
    Tôi đi cửa hàng mua vài thứ.

Ngữ pháp

Cấu trúc: 跟

Cấu trúc giới từ 跟 … rất thường được sử dụng ở phía trước động từ như một trợ từ.

Ví dụ:

  • 你 跟谁 一起 去商店? Bạn đi đến cửa hàng với ai?
  • 我 跟朋友 一起 去商店。 Tôi đến cửa hàng với bạn.

Dạng phủ định: 没

Phủ định của 有 là 没有.

  • 你 有 空儿吗? Bạn có thời gian rảnh không?
  • 我 没有 空儿。 Tôi không có thời gian rảnh.

Bổ sung từ mới

  • 银行 yínháng : ngân hàng
    书店 shūdiàn : cửa hàng sách
    邮局 yóujú : bưu điện
  • 咖啡馆 kāfēiguǎn : quán cafe
  • 茶馆 cháguǎn : quán trà
  • 电影院 diànyǐngyuàn: rạp chiếu phim
  • 大学 dàxué: đại học
  • 教室 jiàoshì : lớp học
  • 医院 yīyuàn: bệnh viện
  • 男朋友 nánpéngyou : bạn trai
  • 同学 tóngxué : bạn học cùng
  • 同事 tóngshì: cao đẳng
  • 爱人 àiren: vợ, chồng
  • 孩子 háizi: trẻ em
  • 看电影 kàn diànyǐng: xem tivi
  • 买东西 mǎi dōngxi: mua gì đó
  • 喝咖啡 hē kāfēi: uống cà phê
  • 喝茶 hē chá: uống trà
  • 看老师 kàn lǎoshī: gặp giáo viên

Chúc các bạn học tốt với bài học tiếng Trung về địa điểm công cộng nhé! Đừng quên cập nhật các bài viết trên website nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC