2892 lượt xem

Học nhanh tên các môn thể thao trong tiếng Trung

Học nhanh tên các môn thể thao trong tiếng Trung

Danh sác từ vựng tiếng trung tên các môn thể thao dưới đây dành cho các bạn yêu thích và đam mê thể thao. Học nhanh nó và thảo luận với bạn bè về môn thể thao bạn yêu thích nhé. Đừng quên chia sẻ môn thể thao mà bạn thích nhé!

hoc-nhanh-ten-cac-mon-the-thao-trong-tieng-trung
tên các môn thể thao bằng tiếng trung

1. Tên các môn thể thao trong tiếng Trung

射箭 shè jiàn bắn cung
马术 mǎ shù cưỡi ngựa
现代五项 xiàn dài wǔ xiànɡ
năm môn phối hợp hiện đại
铁人三项 tiě rén sān xiànɡ ba môn phối hợp
跆拳道 tái quán dào taekwondo
田径 tián jìnɡ điền kinh
击剑 jī jiàn đấu kiếm
网球 wǎnɡ qiú quần vợt
羽毛球 yǔ máoqiú cầu lông
乒乓球 pīnɡ pānɡ qiú bóng bàn
足球 zú qiú bóng đá
篮球 lán qiú bóng rổ
帆船 fān chuán đua thuyền
排球 pái qiú bóng chuyền
高尔夫 ɡāo ěr fū golf
射击 shè jī bắn súng
皮划艇 pí huá tǐnɡ chèo thuyền kayak
体操 tǐ cāo thể dục dụng cụ
游泳 yóu yǒnɡ bơi lội
举重 jǔ zhònɡ Cử tạ
自行车 zì xínɡ chē đua xe đạp
手球 shǒu qiú bóng ném
花样游泳 huā yànɡ yóu yǒnɡ bơi nghệ thuật
跳水 tiào shuǐ lặn
摔跤 shuāi jiāo đấu vật
柔道 róu dào Judo
曲棍球 qū ɡùn qiú khúc côn cầu
赛艇 sài tǐnɡ chèo thuyền
铁饼 Tiě bǐng Ném đĩa sắt
铅球 Qiān qiú Đẩy tạ
滑冰 Huá bīng Trượt băng
滑雪 Huá xuě Trượt tuyết
举重 Jǔ zhòng Cử tạ
拳击 Quán jī Đấm bốc
武术 Wǔ shù Võ wushu
水球 Shuǐ qiú bóng nước
短跑 Duǎn pǎo chạy cự li ngắn
长跑 Cháng pǎo chạy cự li dài
跳高 Tiào gāo nhảy cao
跳远 Tiào yuǎn nhảy xa
射箭 Shè jiàn bắn cung
击箭 Jī jiàn đấu kiếm
滑水 Huáshuǐ lướt ván
跳水 Tiàoshuǐ nhảy cầu
冲浪 Chōnglàng lướt sóng

2. Hội thoại tiếng Trung về môn thể thao mà bạn yêu thích

我们应该多运动运动。
Wǒmen yīnggāi duō yùndòng yùndòng
Chúng ta nên vận động nhiều hơn.

是啊,我想身材变好点,选哪项呢?
Shì a, wǒ xiǎng shēncái biàn hǎo diǎn, xuǎn nǎ xiàng ne?
Vâng, tôi muốn cải thiện vóc dáng của mình, nên chọn loại nào?

游泳怎么样?
Yóuyǒng zěnme yàng?
Bơi lội thì sao?

啊,我怕水。
A, wǒ pà shuǐ.
Tôi sợ nước

那滑雪呢?
Nà huáxuě ne?
Thế trượt tuyết?

不行啊,我怕摔断腿。
Bùxíng a, wǒ pà shuāi duàn tuǐ.
​Không, tôi sợ gãy chân.

好吧,骑自行车呢?
Hǎo ba, qí zìxíngchē ne?
Chà, còn đi xe đạp thì sao?

更不行,会被汽车撞上的。
Gèng bùxíng, huì bèi qìchē zhuàng shàng de.
Càng không được, có thể sẽ bị ô tô đâm

那你说说什么运动安全!
Nà nǐ shuō shuō shénme yùndòng ānquán!
Vậy bạn nói xem môn nào an toàn?

Cùng xem nhiều bài học mới tại website nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC