Phim ảnh đem đến cho ta nhiều sắc màu trong cuộc sống, bên cạnh đó phim ảnh cũng giúp ta học được nhiều điều hay lẽ phải cũng như là thú vui giải tỏa sau ngày làm việc mệt mỏi. Hôm nay hãy cùng học từ vựng tiếng Trung thông dụng qua chủ đề phim ảnh nhé! Xem những bộ phim đoạt giải Oscar danh giá có tên tiếng Trung là gì nha.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề điện ảnh
Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
Phim đen trắng | 黑白影片 | hēibái yǐngpiàn |
Phim màu | 彩色电影 | cǎi sè diànyǐng |
Phim màn ảnh rộng | 宽银幕影片 | kuān yínmù yǐngpiàn |
Phim lập thể màn ảnh rộng | 宽银幕立体声电影 | kuān yínmù lìtǐshēng diànyǐng |
Phim viễn tưởng | 深景影片 | shēn jǐng yǐngpiàn |
Phim toàn cảnh | 全景影片 | quánjǐng yǐngpiàn |
Phim nổi | 立体影片 | lìtǐ yǐngpiàn |
Phim chưởng
Phim hài |
打斗喜剧片 | dǎdòu xǐjù piàn |
Phim hoạt hình | 动画片 | dònghuà piàn |
Phim cao bồi | 西部电影 | xībù diànyǐng |
Phim kinh dị | 惊险恐怖片 | jīngxiǎn kǒngbù piàn |
Phim trinh thám | 侦探片 | zhēntàn piàn |
Phim ca nhạc | 音乐片 | yīnyuè piàn |
Phim nghệ thuật | 艺术影片 | yìshù yǐngpiàn |
Phim chiến tranh | 战争片 | zhànzhēng piàn |
Phim lịch sử | 历史影片 | lìshǐ yǐngpiàn |
Phim giáo dục | 教育影片 | jiàoyù yǐngpiàn |
Phim khoa học viễn tưởng | 科幻影片 | kēhuàn yǐngpiàn |
Phim thám hiểm vũ trụ | 太空探险片 | tàikōng tànxiǎn piān |
Phim tai nạn | 灾难片 | zāinàn piàn |
Phim thời sự | 新闻片 | xīnwén piàn |
Phim tài liệu du lịch | 旅游纪录片 | lǚyóu jìlùpiàn |
Phim tài liệu | 纪录片 | jìlùpiàn |
Phim tài liệu chiến tranh | 战争纪录片 | zhànzhēng jìlùpiàn |
Phim ngắn | 电影短片 | diànyǐng duǎnpiàn |
Phim ngắn nhiều tập | 系列短片 | xìliè duǎnpiàn |
Phim chiến sự | 故事片 | gùshìpiàn |
Phim hành động | 情节电影 | qíngjié diànyǐng |
Phim bí mật | 地下电影 | dìxià diànyǐng |
Phim đồi trụy | 色情电影 | sèqíng diànyǐng |
Phim 18+
Phim người lớn |
黄色片 | huángsè piàn |
Phim “mì ăn liền” | 粗制滥造的影片 | cūzhìlànzào de yǐngpiàn |
Phim dành cho người lớn | 成人电影 | chéngrén diànyǐng |
Phim giải trí | 轻松的影片 | qīngsōng de yǐngpiàn |
Phim dịch từ tiếng nước ngoài | 外郭译制片 | wàiguóguō yì zhì piàn |
Bộ phim hoành tráng | 豪华巨片 | háohuá jù piàn |
Phim hợp tác xây dựng | 合拍片 | hépāi piàn |
Phim chiếu đợt đầu | 首论影片 | shǒu lùn yǐngpiàn |
Phim phụ | 加片 | jiā piàn |
Phim chiếu lại | 重映片 | chóng yìng piàn |
Phim cũ | 旧片 | jiù piàn |
Thứ bậc của phim | 电影等级 | diànyǐng děngjí |
Loại bình thường | 普通级 | pǔtōng jí |
Loại hạn chế (cấp hạn chế) | 限制级 | xiànzhì jí |
Cấp phụ đạo | 辅导级 | fǔdǎo jí |
Chương trình phim | 排片表 | páipiàn biǎo |
Người bán vé | 售票员 | shòupiàoyuán |
Người soát vé | 检票员 | jiǎnpiào yuán |
Vé xem phim | 电影票 | diànyǐng piào |
Giá vé | 票价 | piào jià |
Phòng bán vé | 票房 | piàofáng |
Thu nhập của phòng vé | 票房收入 | piàofáng shōurù |
Biên bản của phòng vé | 票房纪录 | piàofáng jìlù |
Người phụ trách chiếu phim | 放映员 | fàngyìng yuán |
Giám đốc | 经理 | jīnglǐ |
Người thuê phim | 租片员 | zū piàn yuán |
Màn ảnh (phông) | 银幕 | yínmù |
Máy chiếu phim | 放映机 | fàngyìngjī |
Chiếu phim công cộng | 公映 | gōngyìng |
Chiếu liền hai bộ phim | 两片连映 | liǎng piàn lián yìng |
Chiếu thử trong nội bộ | 内部预映 | nèibù yù yìng |
Cuộc triển lãm hồi cố (nhìn lại quá khứ) | 回顾展 | huígù zhǎn |
Buổi chiếu sớm | 早场 | zǎo chǎng |
Buổi chiếu ban ngày | 日场 | rì chǎng |
Buổi chiếu tối | 夜场 | yèchǎng |
Buổi chiếu muộn (đêm) | 午夜场 | wǔyè chǎng |
Người đầu cơ vé | 高价倒卖戏票者 | gāojià dǎomài xì piào zhě |
Rạp chiếu phim thời sự | 新闻电影院 | xīnwén diànyǐngyuàn |
Rạp chiếu phim quay vòng | 轮回上映的电影院 | lúnhuí shàngyìng de diànyǐngyuàn |
Rạp chiếu phim vòng đầu (phim mới) | 首论电影院 | shǒu lùn diànyǐngyuàn |
Rạp mini chiếu phim thí nghiệm | 实验小影院 | shíyàn xiǎo yǐngyuàn |
Rạp chiếu phim cao cấp (sang trọng) | 豪华影院 | háohuá yǐngyuàn |
Nhà chiếu phim văn kiện | 文献电影馆 | wénxiàn diànyǐng guǎn |
Phòng video | 录像馆 | lùxiàng guǎn |
Phòng chiếu phim gia đình (tư nhân) | 私人放映间 | sīrén fàngyìng jiān |
Rạp chiếu phim ngoài trời có chỗ đậu ô tô | 露天汽车影院 | lùtiān qìchē yǐngyuàn |
Khán giả điện ảnh | 电影观众 | diànyǐng guānzhòng |
Quảng cáo phim | 电影广告 | diànyǐng guǎnggào |
Ảnh phim | 电影剧照 | diànyǐng jùzhào |
Tạp chí điện ảnh | 电影杂志 | diànyǐng zázhì |
Giới thiệu tóm tắt về phim | 电影简介 | diànyǐng jiǎnjiè |
Người mê phim | 影迷 | yǐng mí |
Bình luận phim | 影评 | yǐngpíng |
Bộ sưu tập phim | 影片集锦 | yǐngpiàn jíjǐn |
Xưởng phim | 电影制片厂 | diànyǐng zhì piàn chǎng |
Công ty nghe nhìn | 音像公司 | yīnxiàng gōngsī |
Xưởng dịch phim | 电影译制片厂 | diànyǐng yì zhì piàn chǎng |
Sản xuất phim | 电影摄制 | diànyǐng shèzhì |
Máy quay phim | 电影摄影机 | diànyǐng shèyǐngjī |
Phim nhựa | 电影胶片 | diànyǐng jiāopiàn |
Chuyển thể từ tiểu thuyết thành phim | 把小说拍摄成电影 | bǎ xiǎoshuō pāishè chéng diànyǐng |
Làm phim, quay phim | 拍电影 | pāi diànyǐng |
Bắt đầu làm phim | 开始拍摄 | kāishǐ pāishè |
Diễn thử | 试演 | shì yǎn |
Pha chiếu thử | 试镜头 | shì jìngtóu |
Dàn dựng và diễn tập | 排练 | páiliàn |
Lên màn ảnh | 上银幕 | shàng yínmù |
Ngôi sao điện ảnh | 主演 | zhǔyǎn |
Sự xuất hiện của diễn viên phụ | 客串演出 | kèchuàn yǎnchū |
Ngôi sao | 明星 | míngxīng |
Quay ngoại cảnh | 拍外景 | pāi wàijǐng |
Kịch bản phim | 电影剧本 | diànyǐng jùběn |
Kịch bản cho từng cảnh | 分镜头剧本 | fēnjìngtóu jùběn |
Chiếu sáng | 照明 | zhàomíng |
Cảnh trong phim | 电影布景 | diànyǐng bùjǐng |
Cắt nối biên tập phim | 剪辑 | jiǎnjí |
Cắt nối biên tập nhảy cóc | 跳越剪辑 | tiào yuè jiǎnjí |
Phần phụ đề giới thiệu phim (hãng phim, đạo diễn, diễn viên) | 片头字幕 | piàntóu zìmù |
Pha quay lại | 重拍镜头 | chóng pāi jìngtóu |
Chữ thuyết minh
Phụ đề |
字幕 | zìmù |
Phim gốc có hình và tiếng | 声画合成拷贝 | shēng huà héchéng kǎobèi |
Pha quay đặc tả | 特写镜头 | tèxiě jìngtóu |
Cảnh quay xa | 远景 | yuǎnjǐng |
Toàn cảnh | 全景 | quánjǐng |
Pha quay láy lại chớp nhoáng | 闪回镜头 | shǎn huí jìngtóu |
Lời thuyết minh | 解说词 | jiěshuō cí |
Thuyết minh | 解说 | jiěshuō |
Người thuyết minh | 解说者 | jiěshuō zhě |
Nhạc nền | 背景音乐 | bèijǐng yīnyuè |
Âm thanh ngoài hình ảnh | 画外音 | huàwàiyīn |
Đối thoại | 对话 | duìhuà |
Bài hát chủ đề | 主题歌 | zhǔtí gē |
Cảnh bên trong | 内景 | nèijǐng |
Cảnh bên ngoài | 外景 | wàijǐng |
Thiết bộ đồng bộ âm hình | 音像同步装置 | yīnxiàng tóngbù zhuāngzhì |
Làm hình ảnh, âm thanh tăng dần độ nét | 淡出 | dànchū |
Làm hình ảnh, âm thanh giảm dần độ nét | 淡入 | dànrù |
Tua đi | 跳叙 | tiào xù |
Cố định hình ảnh | 定格 | dìnggé |
Pha lướt nhanh | 快镜头 | kuài jìngtóu |
Pha quay chậm | 慢镜头 | màn jìngtóu |
Điều chỉnh ống kính | 推进镜头 | tuījìn jìngtóu |
Cảnh quần chúng | 群众场面 | qúnzhòng chǎngmiàn |
Hình ảnh với kỹ thuật đặc biệt | 特技画面 | tèjì huàmiàn |
Pha quay mờ ảo | 梦幻镜头 | mènghuàn jìngtóu |
Cảnh nhấp nháy | 闪景 | shǎn jǐng |
Pha hỗn hợp | 混合镜头 | hùnhé jìngtóu |
Pha kết thúc | 结束镜头 | jiéshù jìngtóu |
Phim mẫu | 工作样片 | gōngzuò yàngpiàn |
Người làm phim | 电影摄制者 | diànyǐng shèzhì zhě |
Người sản xuất phim | 制片人 | zhì piàn rén |
Chủ nhiệm phim | 制片主任 | zhì piàn zhǔrèn |
Đạo diễn | 导演 | dǎoyǎn |
Tổng đạo diễn | 总导演 | zǒng dǎoyǎn |
Đạo diễn phim tài liệu | 纪录片导演 | jìlùpiàn dǎoyǎn |
Kỹ thuật viên âm thanh | 音响师 | yīnxiǎng shī |
Kỹ thuật viên ghi âm | 录音师 | lùyīn shī |
Người quay phim | 摄影师 | shèyǐng shī |
Chỉ đạo mỹ thuật | 美术指导 | měishù zhǐdǎo |
Người dàn cảnh | 布景师 | bùjǐng shī |
Người phụ trách hóa trang | 化装师 | huàzhuāng shī |
Chiếu sáng | 照明 | zhàomíng |
Thư ký trường quay | 场记 | chǎngjì |
Tác giả kịch bản gốc của phim | 电影脚本作家 | diànyǐng jiǎoběn zuòjiā |
Nhà thiết kế trang phục | 服装设计师 | fúzhuāng shèjì shī |
Cắt nối biên tập | 剪辑 | jiǎnjí |
Sáng tác nhạc | 作曲 | zuòqǔ |
Chỉ huy dàn nhạc | 乐队指挥 | yuèduì zhǐhuī |
Quy chế về minh tinh màn bạc | 明星制 | míngxīng zhì |
Cuộc biểu diễn của các ngôi sao | 明星荟萃的演出 | míngxīng huìcuì de yǎnchū |
Trận địa của các ngôi sao | 全明星阵容的 | quán míngxīng zhènróng de |
Minh tinh màn bạc | 电影明星 | diànyǐngmíngxīng |
Diễn viên điện ảnh | 电影演员 | diànyǐng yǎnyuán |
Diễn viên ăn khách | 叫座演员 | jiàozuò yǎnyuán |
Ngôi sao được trọng vọng | 特邀明星 | tè yāo míngxīng |
Ngôi sao siêu hạng | 超级明星 | chāojí míngxīng |
Vua điện ảnh | 影帝 | yǐngdì |
Nữ hoàng điện ảnh | 影后 | yǐng hòu |
Ngôi sao trẻ | 小明星 | xiǎo míngxīng |
Vai diễn | 电影角色 | diànyǐng juésè |
Vai diễn có tước hiệu | 片名角色 | piàn míng juésè |
Nhân vật chính | 主角 | zhǔjiǎo |
Nhân vật nam chính | 男主角 | nán zhǔjiǎo |
Nhân vật nữ chính | 女主角 | nǚ zhǔjiǎo |
Vai phụ | 配角 | pèijiǎo |
Vai nam phụ | 男配角 | nán pèijiǎo |
Vai nữ phụ | 女配角 | nǚ pèijiǎo |
Vai diễn tạm thời | 反串角色 | fǎnchuàn juésè |
Diễn viên tạm thời | 临时演员 | línshí yǎnyuán |
Đóng thế | 替身 | tìshēn |
Diễn viên đặc biệt | 特技演员 | tèjì yǎnyuán |
Thư viện phim | 影片库 | yǐngpiàn kù |
Phim câm | 无声片 | wúshēng piàn |
Phim có tiếng | 有声片 | yǒushēng piàn |
Tên tiếng Trung các giải thưởng điện ảnh lớn trên thế giới
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Liên hoan phim | 电影节 | diànyǐng jié |
Liên hoan phim quốc tế Cannes (một giải thưởng của Liên Hoan Phim Cành Cọ Vàng) | 嘎纳国际电影节 | Ggā nà guójì diànyǐng jié |
Liên hoan phim quốc tế Venice | 威尼斯国际电影节 | Wwēinísī guójì diànyǐng jié |
Liên hoan phim quốc tế Beclin | 柏林国际电影节 | Bbólín guójì diànyǐng jié |
Liên hoan phim quốc tế San Francisco | 旧金山国际电影节 | Jjiùjīnshān guójì diànyǐng jié |
Liên hoan phim quốc tế Tokyo | 东京国际电影节 | Ddōngjīng guójì diànyǐng jié |
Liên hoan phim quốc tế Thượng Hải | 上海国际电影节 | Shànghǎi guójì diànyǐng jié |
Liên hoan phim tranh giải thưởng Kim Mã | 金马将影展 | Jjīnmǎ jiāng yǐngzhǎn |
Giải tượng vàng Oscar | 奥斯卡金像奖 | Ààosīkǎ jīn xiàng jiǎng |
Giải Gary Cooper | 加莱古柏将 | Jjiā lái gǔ bǎi jiāng |
Giải sư tử vàng | 金狮将 | Jjīn shī jiāng |
Giải Golden Bear | 金熊奖 | Jjīn xióng jiǎng |
Giải Golden Gate | 进门将 | Jjìnmén jiàng |
Giải Kim Mã | 金马将 | Jjīnmǎ jiāng |
Giải Kim Kê | 金鸡将 | Jjīnjī jiāng |
Giải trăm hoa | 百花奖 | Bbǎihuā jiǎng |
Giải European Film | 欧洲电影奖 | ŌŌuzhōu diànyǐng jiǎng |
Giải lớn | 大奖 | dàjiǎng |
Giải đặc biệt | 特别奖 | tèbié jiǎng |
Giải danh dự | 荣誉奖 | róngyù jiǎng |
Giải phim hay nhất | 最佳影片奖 | zuì jiā yǐngpiàn jiǎng |
Giải thưởng phim ưu tú | 优秀影片奖 | yōuxiù yǐngpiàn jiǎng |
Giải phim truyện hay nhất | 最佳故事片奖 | zuì jiā gùshìpiàn jiǎng |
Giải phim tài liệu hay nhất | 最佳纪录片奖 | zuì jiā jìlùpiàn jiǎng |
Giải phim giáo khoa hay nhất | 最佳科教片奖 | zuì jiā kējiàopiàn jiǎng |
Giải phim nước ngoài hay nhất | 最佳外国片将 | zuì jiā wàiguó piàn jiāng |
Giải nhất đạo diễn | 最佳导演奖 | zuì jiā dǎoyǎn jiǎng |
Giải nhất nam diễn viên | 最佳男演员奖 | zuì jiā nán yǎnyuán jiǎng |
Giải nhất nữ diễn viên | 最佳女演员奖 | zuì jiā nǚ yǎnyuán jiǎng |
Giải nhất nam diễn viên phụ | 最佳男配角奖 | zuì jiā nán pèijiǎo jiǎng |
Giải nhất nữ diễn viên phụ | 最佳女配角奖 | zuì jiā nǚ pèijiǎo jiǎng |
Giải biên kịch giỏi nhất | 最佳编剧奖 | zuì jiā biānjù jiǎng |
Giải quay phim giỏi nhất | 最佳摄影奖 | zuì jiā shèyǐng jiǎng |
Giải biên tập giỏi nhất | 最佳剪辑奖 | zuì jiā jiǎnjí jiǎng |
Giải âm nhạc hay nhất | 最佳音乐奖 | zuì jiā yīnyuè jiǎng |
Giải hóa trang giỏi nhất | 最佳化妆奖 | zuì jiā huàzhuāng jiǎng |
Giải thiết kế trang phục đẹp nhất | 最佳服装设计奖 | zuì jiā fúzhuāng shèjì jiǎng |
Giải chỉ đạo nghệ thuật giỏi nhất | 最佳艺术指导将 | zuì jiā yìshù zhǐdǎo jiāng |
Giải phối âm hay nhất | 最佳配音将 | zuì jiā pèiyīn jiāng |
Giải ghi âm hay nhất | 最佳录音奖 | zuì jiā lùyīn jiǎng |
Giải cao nhất dành cho đạo cụ | 最佳道具将 | zuì jiā dàojù jiāng |
Giải thiết kế dàn cảnh giỏi nhất | 最佳布景设计将 | zuì jiā bùjǐng shèjì jiāng |
Giải hiệu quả âm thanh hay nhất | 最佳音响效果将 | zuì jiā yīnxiǎng xiàoguǒ jiāng |
Giải kỹ xảo hay nhất | 最佳特技将 | zuì jiā tèjì jiāng |
Giải diễn xuất | 演出奖 | yǎnchū jiǎng |
Đưa danh sách đề cử | 提名 | tímíng |
Các phim đoạt giải Oscar tiếng Trung là gì?
Dưới đây là danh sách 10 bộ phim đoạt giải “Phim hay nhất” tại liên hoan phim Oscar các năm từ 2010 đến 2010:
- 2020.《寄生虫》: jìshēng chóng: Parasites
- 2019.《绿皮书》: lǜ pí shū:Green Book
- 2018.《水形物语》: shuǐ xíng wùyǔ: The Shape of Water
- 2017.《月光男孩》: yuèguāng nánhái:Moonlight
- 2016.《聚焦》: jùjiāo:Spotlight
- 2015.《鸟人》: niǎo rén:Birdman
- 2014.《为奴十二年》: wèi nú shí’èr nián:12 Years a Slave
- 2013.《逃离德黑兰》: táolí déhēilán:Argo
- 2012.《艺术家》: yìshùjiā:The Artist
- 2011.《国王的演讲》: guówáng de yǎnjiǎng:The King’s Speech
- 2010.《拆弹部队》: chāi dàn bùduì:The Hurt Locker
Phim ảnh không phải là chủ đề cũ, nó thay đổi từng ngày và đem đến cho ta nhiều bài học khác nhau. Hy vọng thông qua chủ đề phim ảnh, tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn.
10 bộ phim được điểm đánh giá cao nhất trên DouBan
Dưới đây là top 10 bộ phim hoạt hình, điện ảnh được trang đánh giá Douban: 豆瓣: dòubàn Trung Quốc bình chọn là hay nhất:
- 1.《千与千寻》:qiān yǔ qiān xún: Sen và Chihiro ở thế giới thần bí
- 2.《放牛班的春天》:fàng niú bān de chūntiān: Les Choristes
- 3.《勇敢的心》:yǒnggǎn de xīn: Braveheart
- 4.《肖申克的救赎》:xiàoshēnkè de jiùshú: The Shawshank Redemption
- 5.《阿甘正传》:ā gān zhèng zhuàn: Forrest Gump
- 6.《天使爱美丽》:tiānshǐ ài měilìl: Amelie
- 7.《当幸福来敲门》:dāng xìngfú lái qiāo mén: The Pursuit of Happiness
- 8.《三傻大闹宝莱坞》:sān shǎ dà nào bǎo lái wù: 3 idiots
- 9.《美丽人生》:měilì rénshēng: La Vita è bella
- 10.《触不可及》:chù bùkě jí: Intouchables
Học từ mới qua phim là phương pháp tự học tiếng Trung hiệu quả. bạn có thêm nhiều kiến thức và từ vựng tiếng Trung cơ bản hơn nhé!
Xem thêm: