Học xong bài học tiếng Trung qua những câu tiếng Trung ngắn lần trước mình nghĩ khẩu ngữ của các bạn cũng lên rồi chứ nhỉ. Phần 2 của những câu tiếng Trung ngắn để giao tiếp. Chúng mình cùng học nhé!
Thuộc lòng những câu tiếng Trung ngắn để giao tiếp
我说话算数。
wǒ shuō huà suàn shù。
Tôi biết những gì mình nói.
我欠你一个人情。
wǒ qiàn nǐ yī gè rén qíng。
Tôi nợ anh.
我真的非常后悔。
wǒ zhēnde fēi cháng hòuhuǐ。
Quả thật tôi rất lấy làm tiếc.
我想是这样。
wǒ xiǎng shì zhèyàng。
Tôi nghĩ là như vậy.
我也这样以为。
wǒ yě zhèyàng yǐwéi。
Tôi cũng cho là như vậy
我完全明白。
wǒ wán quán míngbái。
Tôi hoàn toàn hiểu được.
我要报一宗盗窃案。
wǒ yào bào yī zōng dàoqiè àn。
Tôi muốn báo công an về vụ án ăn trộm.
我想预定一个房间。
wǒ xiǎng yùdìng yī gè fángjiān。
Tôi muốn đặt một phòng.
我正准备打电话给你。
wǒ zhèng zhǔn bèi dǎ diàn huà gěi nǐ。
Tôi đang chuẩn bị gọi cho anh.
我很受感动。
wǒ hěn shòu gǎndòng。
Tôi rất cảm động.
我没有意识到。
wǒ méi yǒu yìshí dào。
Tôi không ý thức được điều đó.
我又不是三岁小孩。
wǒ yòu bù shì sān suì xiǎohái。
Tôi không phải là đứa trẻ lên ba.
但愿我能。
dàn yuàn wǒ néng。
Ước gì tôi có thể.
如果我是你,我就不会担心。
rú guǒ wǒ shì nǐ,wǒ jiù bù huì dàn xīn。
Nếu tôi là anh, tôi sẽ chẳng có gì phải lo lắng vì nó cả.
我想要退款。
wǒ xiǎng yào tuìkuǎn。
Tôi muốn được trả lại tiền.
我想存点儿钱。
wǒ xiǎng cún diǎnr qián。
Tôi muốn gửi ít tiền.
我想订票。
wǒ xiǎng dìngpiào。
Tôi muốn đặt vé.
我马上就来。
wǒ mǎshàng jiù lái。
Tôi tới ngay đây.
我去查一下。
wǒ qù chá yī xià。
Để tôi đi kiểm tra lại.
我将会尽我最大努力。
wǒ jiāng huì jǐn wǒ zuì dà nǔlì。
Tôi sẽ cố gắng hết sức.
我去接电话。
wǒ qù jiē diàn huà。
Để tôi đi nghe điện thoại.
我来帮助你。
wǒ lái bāng zhù nǐ。
Tôi sẽ giúp cậu một tay.
这事儿我得想一想再定。
zhè shìr wǒ dĕi xiǎng yī xiǎng zài dìng。
Về việc này tôi phải nghĩ một chút rồi mới quyết định.
Chuỗi bài học câu tiếng trung ngắn để giao tiếp sẽ còn rất nhiều phần hay tiếp theo, các bạn cùng đón đọc nha!