HSK 5 là trình độ tiếng Trung cao cấp và hiện nay khi thi HSK 5 bạn sẽ phải đăng ký thi cả HSKK cao cấp. Ngữ pháp HSK 5 đã nâng cao lên rất nhiều với chủ điểm khó, các câu hỏi gài với nhiều đáp án na ná nhau. Luyện tập nhiều chính là cách giúp bạn nâng cao năng lực bản thân để vượt qua kì thi.
Với các bạn tự học, trung tâm THANHMAIHSK cũng gửi cho bạn một bài tập ngữ pháp HSK 5 để các bạn cùng làm và củng cố lại kiến thức nhé!
Bài tập ngữ pháp HSK 5 có đáp án
1.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
这____大学下个月开学。
A. 家
B. 场
C. 次
D. 所
2.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
他刚才____说的不一定都是正确的。
A. 想
B. 要
C. 所
D. 只
3.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
你的表现____我很失望。
A. 被
B. 令
C. 把
D. 让
4.Đặt “令” vào chỗ trống thích hợp
①闷(mēn)(stuff)②得③人④无法呼吸。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
5.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
明天酒店会___车到机场接您。
A. 使
B. 把
C. 派
D. 被
6.把“派”vào chỗ trống thích hợp
①经理②我③去④昆明出差。
A. ①
B. ②
C. ③
D. ④
7.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
他____他弟弟那么高。
A. 比
B. 没有
C. 和
D. 不如
8.连词成句。 Sắp xếp từ thành câu (Nhiều đáp án)
那么 他 没有 好 你 想的
_________________________________________
A. 他没有你那么好想的。
B. 他好没有你想的那么。
C. 你没有他想的那么好。
D. 他没有你想的那么好。
9.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
联合国(Liánhé guó)(UN)成立____1945年。
A. 在
B. 于
C. 是
D. 有
10.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
演讲的时候,他的声音远大___我的。
A. 于
B. 了
C. 在
D. 大
11.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
他飞快地____超市跑去。
A. 朝
B. 从
C. 于
D. 自
12.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
他一直____我大声说话,我不喜欢他。
A. 朝
B. 对
C. 于
D. 令
13.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)
这趟动车(High-speed train)是开_____北京的。
A. 向
B. 往
C. 朝
D. 对
14.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
我们都应该___他学习。
A. 往
B. 朝
C. 向
D. 对
15.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
你觉得发生这样的事_____吗?
A. 居然
B. 既然
C. 突然
D. 忽然
16.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
他______非常想回家。
A. 居然
B. 既然
C. 突然
D. 忽然
17.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
他给我介绍了生产过程,______保存方式。
A. 和
B. 以及
C. 而
D. 并
18.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
——刚刚谁赢了?
——麦克___大卫都获得了第一名。
A. 和
B. 以及
C. 而
D. 并
19.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
稍等,他马上_____来。
A. 便
B. 就
C. 快
D. 再
20.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
只要你全身心投入,你_____能成功。
A. 便
B. 就
C. 快
D. 再
21.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
从这条路______走就是商场。
A. 始终
B. 一直
C. 已经
D. 根本
22.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
这家公司从总经理_____到员工都参加了这次培训。
A. 到
B. 始终
C. 一直
D. 从来
23.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
____了同事的帮助,我才能顺利完成这项任务。
A. 多亏
B. 幸亏
C. 亏了
D. 由于
24.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
______你来了,否则我就真的要输了。
A. 多亏
B. 幸亏
C. 亏了
D. 由于
25.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
听说他的女朋友到门口了,他_____跑过去。
A. 连忙
B. 急忙
C. 匆忙
D. 帮忙
26.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
我的好朋友打电话说他到车站了,我______开车去车站接她。
A. 连忙
B. 急忙
C. 匆忙
D. 帮忙
27.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
吃了这些药,病不但没好,____更严重了。
A. 而且
B. 反而
C. 便
D. 就
28.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
听了他的话,我的心情_____变好,反而变得更差了。
A. 不但
B. 尽管没
C. 如果不
D. 不但没
29.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
他这个人就是这样,_____受伤,也不要放弃。
A. 如果
B. 只要
C. 不但不
D. 宁可
30.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
小孩子_____不吃饭不睡觉,_____出去玩。
A. 宁可……也要……
B. 尽管……也要……
C. 既然……就……
D. 不但不……反而……
31.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
时间紧的话,与其做高铁,______坐飞机过去。
A. 反而
B. 不如
C. /
D. 而且
32.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
对于我们公司来说,____选择A计划,不如选择B计划更有利于我们的发展。
A. 不如
B. 既然
C. 不但不
D. 与其
33.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
_____他不来,你就代替他做报告。
A. 即使
B. 与其
C. 万一
D. 宁可
34.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
我们最好有一个备选方案(Alternative Plan),____方案一失败了呢?
A. 不如
B. 万一
C. 虽然
D. 不但不
35.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
_____你们来了,不然我真不知道该怎么办。
A. 万一
B. 宁可
C. 幸亏
D. 既然
36.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
幸亏我带伞了,____肯定要变成“落汤鸡”(drenched)。
A. 不如
B. 反而
C. 一直
D. 不然
37.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
_____是他主动来邀请我,不然我是不会去的。
A. 要是
B. 除非
C. 宁可
D. 即使
38.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)
除非太阳从西边出来,_____我是不会原谅他的。
A. 不然
B. 而且
C. 否则
D. 不如
39.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
哪怕只有一个学生,他____要坚持教下去。
A. 也
B. 只
C. 不
D. 仅
40.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
_____台下只有一个观众,他还是要认真地演下去。
A. 宁可
B. 除非
C. 哪怕
D. 幸亏
41.选词填空: Chọn từ điền vào chỗ trống
他不会为外界的诱惑(yòuhuò)(temptation)____改变。
A. 由
B. 所
C. 且
D. 不
42.选词填空 (Nhiều đáp án)
我们都____他的真诚(sincere)的表演所感动。
A. 由
B. 被
C. 为
D. 从
Đáp án:
1-D, 2-C, 3-B và D, 4-C, 5-C, 6-B, 7-B và D, 8-C và D, 9-B, 10-A, 11-A, 12-A và B, 13-A và B, 14-C, 15-C, 16-C và D, 17-B, 18-A, 19-B, 20-A và B, 21-B, 22-A, 23-A, 24-B, 25-A, 26-B, 27-B, 28-D, 29-D, 30-A, 31-B, 32-D, 33-C, 34-B, 35-C, 36-D, 37-B, 38-A và C, 39-A, 40-C, 41-B, 42-B và C
Xem thêm:
- Bài tập ngữ pháp HSK 6 có đáp án
- Bài tập lượng từ tiếng Trung
- Bài tập sắp xếp câu tiếng Trung
- Bài tập ngữ pháp HSK
- Bài tập sửa lỗi sai tiếng Trung