Đàm thoại là một trong những kỹ năng không thể thiếu khi học tiếng Trung. Để giúp các bạn tự học tiếng Trung tại nhà được tiếp cận với các bài học tốt hơn, THANHMAIHSK xây dựng chuỗi bài học Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống. Và bài học đầu tiên sẽ là chủ đề hỏi họ và tên
Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 1: Họ và tên
Chủ đề 1: Hỏi họ tên
Từ mới:
您 /nín/ : bạn (kính trọng)
贵 姓 /guì xìng/: quý danh, họ
我 /wǒ/: tôi
你 /nǐ/: bạn
叫 /jiào/: gọi
什么 /shénme/: cái gì
名字 /míngzi/: tên
他 /tā/: anh ấy
张 /Zhāng/: Trương ( họ Trương)
王 /Wáng/: Vương (họ Vương)
Hội thoại:
- 您 贵 姓?
Nín guìxìng – Họ của bạn là gì?
- 我 姓 张
Wǒ xìng zhāng – Tôi họ Trương - 你 叫 什么 名字?
Nǐ jiào shénme míngzì – Tên của bạn là gì? - 我 叫 张 京生
Wǒ jiào zhāngjīngshēng – Tên tôi là Trương Kinh Sinh. - 他 姓 什么?
tā xìng shénme – Họ của anh ấy là gì? - 他 姓 王
tā xìng wáng – Anh ấy họ Vương
Chủ đề 2: Anh ấy là ai?
Từ mới:
是 /shì/: là
谁 /shéi/: người nào
的 /de/: của ( sở hữu)
我 的 /wǒde/: của tôi
老师 /lǎoshī/: giáo viên
认识 /rènshi/: quen biết
吗 /ma/: phải không (câu hỏi nghi vấn)
学生 /xuésheng/: sinh viên, học sinh
Hội thoại:
- 他 是 谁?
Tā shì shéi? – Anh ấy là ai? - 他 是 我的 老师。
Tā shì wǒ de lǎoshī. – Anh ấy là giáo viên của tôi - 你 认识 他 吗?
Nǐ rènshì tā ma? Bạn có quen anh ấy không? - 认识, 他 是 张 老师 的 学生。
Rènshì, tā shì zhāng lǎoshī de xuéshēng. – Có quen, anh ấy là thầy Trương lớp tôi.
Chủ đề 3: Tên bạn của bạn là gì?
Từ mới:
你的 /nǐde/: của bạn
朋友 /péngyou/: bạn học
李 /Lǐ/: Lý ( họ Lý)
大海 /Dàhǎi/: Đại Hải (tên)
他的 /tāde/: của anh ấy
海 /hǎi/: biển
上海 /Shànghǎi/: Thượng Hải
Hội thoại:
- 你的 朋友 叫 什么 名字?
Nǐ de péngyǒu jiào shénme míngzì? Bạn của bạn tên là gì? - 他 姓 李, 叫 李 大海。
Tā xìng lǐ, jiào lǐ dàhǎi. Cậu ấy họ Lý, gọi là Lý Đại Hải - 李 是 他的 姓, 海 是 上海 的 海。
Lǐ shì tā de xìng, hǎi shì shànghǎi de hǎi. Lý là họ của cậu ấy, Hải là Hải trong Thượng Hải.
Mở đầu chuỗi bài học là bài đàm thoại tiếng trung họ tên tuy đơn giản nhưng rất cần thiết. Cùng đón xem các bài học tiếp theo nhé!:
- –Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 2: Quốc gia quốc tịch
- Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 3: Thành phố, quê quán