3275 lượt xem

Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 3: Thành phố, quê quán

Đàm thoại là một trong những kỹ năng không thể thiếu khi học tiếng Trung. Để giúp các bạn tự học tiếng Trung tại nhà được tiếp cận với các bài học tốt hơn, xây dựng chuỗi bài học Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống. Và bài học hôm nay sẽ là chủ đề tiếng trung về quê quán.

Hình ảnh Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 3: Thành phố, quê quán

Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 3: Thành phố, quê quán

Đàm thoại 1 : Đây là đất nước nào?

Từ mới

这 /zhè/: đây
那 /nà/: kia
台湾 /Táiwān/: Đài Loan
越南 /Yuènán/: Việt Nam

Hội thoại

  • 这 是 哪 个 国家?
    Zhè shì nǎ gè guójiā?
    Đây là quốc gia nào
  • 这 是 中国.
    Zhè shì Zhonguó.
    Đây là Trung Quốc.
  • 那 是 台湾 吗?
    Nà shì Táiwān ma?
    Đó có phải là Đài Loan không?
  • 那 不 是 台湾 , 那 是 越南
    Nà bú shì Táiwān, nà shì Yuènán.
    Đó không phải là Đài Loan, đó là Việt Nam.

Hội thoại 2: Phần nào của Trung Quốc?

Từ mới

地方 /dìfang/: địa điểm
哪儿 /nǎr/: ở đâu
北京 /Běijīng/: Bắc Kinh
上海 /Shànghǎi/: Thượng Hải
南京 /Nánjīng/: Nam Kinh

Hội thoại

  • 这 是 中国 什么 地方?
    Zhè shì Zhōngguó shénme dìfang?
    Đây là đâu của Trung Quốc?
  • 这 是 北京。
    Zhè shì Běijīng.
    Đây là Bắc Kinh
  • 你 去 什么 地方?
    Nǐ qù shénme dìfang?
    Bạn đang đi đâu?
  • 我 去 上海。 你 去 哪儿?
    Wǒ qù Shànghǎi. Nǐ qù nǎr?
    Tôi đi Thượng Hải. Bạn đi đâu?
  • 我 去 南京。
    Wǒ qù Nánjīng.
    Tôi đi Nam Kinh.

Hội thoại 3: Bạn đến từ đâu?

Từ mới:

香港 /Xiānggǎng/: Hồng Kông
西安 /Xī’ān/: Tây An
的 /de/: của
大 /dà/: lớn
小 /xiǎo/: nhỏ
可是 /kěshì/: nhưng
多 /duō/: nhiều
少 /shǎo/: ít

Hội thoại:

  • 你 是 什么 地方 人?
    Nǐ shì shénme dìfang rén?
    Bạn là người ở đâu?
  • 香港人。 你 是 哪儿 的 人?
    Xiānggāngrén. Nǐ shì nǎr de rén?
    Người Hồng Kông. Bạn ở đâu?
  • 西安人. 香港 大 吗?
    Xī’ānrén. Xiānggǎng dà ma?
    Người Tây An. Hồng Kông có lớn không?
  • 不 大, 很 小, 可是 人 很 多。
    Bú dà, hěn xiǎo, kěshì rén hěn duō.
    Không lớn, rất nhỏ, nhưng rất nhiều người.

Bổ sung từ mới

广州 /Guǎngzhōu/: Quảng Châu
桂林 /Guìlín/: Quế Lâm
西藏 /Xīzàng/: Tây Tạng
内蒙古 /Nèiménggǔ/: Nội Mông
北京人 /Běijīngrén/: Người Bắc Kinh
巴黎人 /Bālírén/: Người Pari
纽约人 /Niǔyuērén/: Người New York
伦敦人 /Lúndūnrén/: Người Luân Đôn
东京人 /Dōngjīngrén/: Người Tokyo

Bạn đến từ thành phố nào, quê quán của bạn ở đâu? Cùng giới thiệu bản thân mình sau bài học tiếng Trung về quê quán hôm nay nha! Đừng bỏ lỡ bài học tiếp theo nhe!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC