8852 lượt xem

Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 2: Quốc gia quốc tịch

Hình ảnh Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 2: Quốc gia quốc tịch

Đàm thoại là một trong những kỹ năng không thể thiếu khi học tiếng Trung. Để giúp các bạn tự học tiếng Trung tại nhà được tiếp cận với các bài học tốt hơn,c huỗi bài học Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống. Và bài học đầu tiên sẽ là tiếng trung theo chủ đề quốc gia quốc tịch nhé!

Hình ảnh Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 2: Quốc gia quốc tịch

1. Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 2: Quốc gia quốc tịch

Chủ đề 1: Bạn sẽ đến đất nước nào? 您 去 哪个

Từ mới:

先生 /xiānsheng/ Mr ( ngôi xưng cho nam giới)
去 /qù/: đi
哪 /nǎ/: nào, cái nào
个 /gè/: (lượng từ)
国家 /guójiā/: quốc gia
中国 /Zhōngguó/: Trung Quốc
人 /rén/ : người
中国人 /Zhōngguórén/: người Trung Quốc
是的 /shìde/: đúng vậy

Hội thoại:

  • 先生, 您 去 哪 个 国家?
    Xiānshēng, nín qù nǎ gè guójiā?
    Thưa ông, ông đang đi nước nào?
  • 我 去 中国
    Wǒ qù zhōngguó
    Tôi đang đi đến Trung Quốc
  • 您 是 中国人 吗?
    Nín shì zhōngguó rén ma?
    Ông là người trung quốc à?
  • 是的, 我 是 中国人
    Shì de, wǒ shì zhōngguó rén
    Vâng, tôi là người Trung Quốc.

Chủ đề 2 : Bạn đến từ nước nào? (你是哪国人)

Từ mới

小姐 /xiǎojiě/: Cô (danh xưng cho phụ nữ)
国 /guó/: quốc gia; nước
美国 /Měiguó/: Mỹ
们 /men/: các (dùng cho số nhiều)
他们 /tāmen/: họ
你们 /nǐmen/: các bạn
我们 /wǒmen/: chúng tôi
他 /tā/: anh ấy
她 /tā: cô ấy
也 /yě/: cũng
不 /bù/: không
都 /dōu/: tất cả, đều
英国 /Yīngguó/: Anh quốc
法国 /Fǎguó/: Pháp
德国 /Déguó/: Đức
加拿大 /Jiānádà/: Canada
意大利 /Yìdàlì/: Italy
日本 /Rīběn/: Nhật Bản
越南 /Yuènán/: Việt Nam

Hội thoại

  • 小姐 你 是 哪 国 人
    Xiǎojiě, nǐ shì nǎ guó rén?
    Thưa cô, cô là người nước nào?
    -我 是 美国人
    Wǒ shì Měiguórén.
    Tôi là người Mỹ.
  • 他们 也 是 美国人 吗?
    Tāmen yě shì Měiguórén ma?
    Họ cũng là người Mỹ phải không?
  • 不, 他们 不 是 美国人
    Bù, tāmen bú shì Měiguórén.
    Không, họ không phải là người Mỹ.
    他们 都 是 英国人
    Tāmen dōu shì Yīngguórén
    Họ đều là người Anh

Chủ đề 3: Bạn đã đến Trung Quốc chưa (你去过中国吗?)

Từ mới:

过 /guo/ : đã ( chỉ trong quá khứ)
没 /méi/: không
想 /xiǎng/: muốn, nghĩ đến
很 /hěn/: rất

Hội thoại

  • 你 去 过 中国 吗
    Nǐ qù guo Zhōngguó ma?
  • 我 没 去 过 中国
    Wǒ méi qù guo Zhōngguó.
  • 你 想 去 中国 吗
    Nǐ xiǎng qù Zhōngguó ma?
  • 我 很 想 去 中国
    Wǒ hěn xiǎng Zhōngguó.

2. Ngữ pháp

2.1. Sử dụng: 过

Sử dụng 过 khi xảy ra ngay sau khi một động từ biểu thị rằng một số hành động đã xảy ra trong quá khứ. Nó thường được sử dụng để nhấn mạnh một kinh nghiệm. Dạng phủ định “động từ + 过” là “没 + động từ + 过”.

Ví dụ:

  • 我 去 过 美国。 – Tôi đã đến Mỹ
  • 我 没 去 过 美国。 – Tôi chưa từng đến Mỹ

2.2. Cấu trúc cụm từ

Các trạng từ được đặt trước động từ.

Ví dụ:

  • 我 也 是 中国人。 – Tôi cũng là người Trung Quốc
  • 我们 都 是 中国人。 – Chúng tôi đều là người Trung Quốc
  • 我 不 是 中国人。 – Tôi không phải người Trung Quốc

2.3. 想

想 là một trợ động từ. Trợ động từ được đặt trước động từ.

Ví dụ

  • 你 想 去 中国 吗? – Bạn có muốn đến Trung Quốc không?
  • 我 很 想 去 中国。 – Bạn rất muốn đến Trung Quốc.

Chúc các bạn học tốt với bài học tiếng trung theo chủ đề quốc gia nhé! Đừng quên cập nhật những bài viết mới nhất trên website nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC