Danh sác từ vựng tiếng trung tên các môn thể thao dưới đây dành cho các bạn yêu thích và đam mê thể thao. Học nhanh nó và thảo luận với bạn bè về môn thể thao bạn yêu thích nhé. Đừng quên chia sẻ môn thể thao mà bạn thích nhé!
1. Tên các môn thể thao trong tiếng Trung
射箭 | shè jiàn | bắn cung |
马术 | mǎ shù | cưỡi ngựa |
现代五项 | xiàn dài wǔ xiànɡ |
năm môn phối hợp hiện đại
|
铁人三项 | tiě rén sān xiànɡ | ba môn phối hợp |
跆拳道 | tái quán dào | taekwondo |
田径 | tián jìnɡ | điền kinh |
击剑 | jī jiàn | đấu kiếm |
网球 | wǎnɡ qiú | quần vợt |
羽毛球 | yǔ máoqiú | cầu lông |
乒乓球 | pīnɡ pānɡ qiú | bóng bàn |
足球 | zú qiú | bóng đá |
篮球 | lán qiú | bóng rổ |
帆船 | fān chuán | đua thuyền |
排球 | pái qiú | bóng chuyền |
高尔夫 | ɡāo ěr fū | golf |
射击 | shè jī | bắn súng |
皮划艇 | pí huá tǐnɡ | chèo thuyền kayak |
体操 | tǐ cāo | thể dục dụng cụ |
游泳 | yóu yǒnɡ | bơi lội |
举重 | jǔ zhònɡ | Cử tạ |
自行车 | zì xínɡ chē | đua xe đạp |
手球 | shǒu qiú | bóng ném |
花样游泳 | huā yànɡ yóu yǒnɡ | bơi nghệ thuật |
跳水 | tiào shuǐ | lặn |
摔跤 | shuāi jiāo | đấu vật |
柔道 | róu dào | Judo |
曲棍球 | qū ɡùn qiú | khúc côn cầu |
赛艇 | sài tǐnɡ | chèo thuyền |
铁饼 | Tiě bǐng | Ném đĩa sắt |
铅球 | Qiān qiú | Đẩy tạ |
滑冰 | Huá bīng | Trượt băng |
滑雪 | Huá xuě | Trượt tuyết |
举重 | Jǔ zhòng | Cử tạ |
拳击 | Quán jī | Đấm bốc |
武术 | Wǔ shù | Võ wushu |
水球 | Shuǐ qiú | bóng nước |
短跑 | Duǎn pǎo | chạy cự li ngắn |
长跑 | Cháng pǎo | chạy cự li dài |
跳高 | Tiào gāo | nhảy cao |
跳远 | Tiào yuǎn | nhảy xa |
射箭 | Shè jiàn | bắn cung |
击箭 | Jī jiàn | đấu kiếm |
滑水 | Huáshuǐ | lướt ván |
跳水 | Tiàoshuǐ | nhảy cầu |
冲浪 | Chōnglàng | lướt sóng |
2. Hội thoại tiếng Trung về môn thể thao mà bạn yêu thích
我们应该多运动运动。
Wǒmen yīnggāi duō yùndòng yùndòng
Chúng ta nên vận động nhiều hơn.
是啊,我想身材变好点,选哪项呢?
Shì a, wǒ xiǎng shēncái biàn hǎo diǎn, xuǎn nǎ xiàng ne?
Vâng, tôi muốn cải thiện vóc dáng của mình, nên chọn loại nào?
游泳怎么样?
Yóuyǒng zěnme yàng?
Bơi lội thì sao?
啊,我怕水。
A, wǒ pà shuǐ.
Tôi sợ nước
那滑雪呢?
Nà huáxuě ne?
Thế trượt tuyết?
不行啊,我怕摔断腿。
Bùxíng a, wǒ pà shuāi duàn tuǐ.
Không, tôi sợ gãy chân.
好吧,骑自行车呢?
Hǎo ba, qí zìxíngchē ne?
Chà, còn đi xe đạp thì sao?
更不行,会被汽车撞上的。
Gèng bùxíng, huì bèi qìchē zhuàng shàng de.
Càng không được, có thể sẽ bị ô tô đâm
那你说说什么运动安全!
Nà nǐ shuō shuō shénme yùndòng ānquán!
Vậy bạn nói xem môn nào an toàn?
Cùng xem nhiều bài học mới tại website nhé!
- 63 tỉnh thành của Việt Nam bằng tiếng trung
- Từ vựng tiếng Trung về thời tiết
- Từ vựng tiếng trung về phim ảnh