2931 lượt xem

Phần 3. Tiếng Trung du lịch: Trên máy bay

tu vung tieng trung: cho ngoi

Khi lên máy bay, các bạn sẽ được hướng dẫn viên hướng dẫn vào chỗ ngồi, cất hành lý, ngồi an toàn… Bài học hôm nay sẽ cùng bạn học tiếng Trung với các mẫu câu khi trên máy bay nhé! Chắc chắn sẽ rất bổ ích nếu bạn có dịp đi du lịch.

1. Từ vựng tiếng Trung về đồ vật trên máy bay

1.  客舱/Kècāng/: Khoang hành khách

2. 行李舱 /Xínglǐ cāng/: Ngăn hành lí

3. 排 /Pái/: Hàng ghế

4. 座位 /Zuòwèi/: Chỗ ngồi

5. 舷窗口/Xián chuāngkǒu/: Cửa sổ trên máy bay

6. 救生背心/Jiùshēng bèixīn/: Áo cứu hộ

7. 氧气面罩/Yǎngqì miànzhào/: Mặt nạ oxy

8. 救生伞/Jiùshēng sǎn/: Dù cứu hộ

9. 安全带/Ānquán dài/: Dây an toàn

10. 紧急出口 /Jǐnjí chūkǒu/: Cửa thoát hiểm

2. Vài mẫu câu tiếng Trung thường gặp trên máy bay

请系安全带!
Qǐng xì ānquán dài
Xin hãy thắt dây an toàn!

我找不到我的座位,你能帮我一下吗?
Wǒ zhǎo bù dào wǒ de zuòwèi, nǐ néng bāng wǒ yīxià ma
Tôi không tìm được chỗ ngồi của mình, bạn giúp tôi một chút được chứ?

请帮我把这些行李放在行李舱。
Qǐng bāng wǒ bǎ zhèxiē xínglǐ fàng zài háng lǐ cāng
Hãy giúp tôi để hành lí vào trong khoang hành lí.

请问座位21E在哪里?
Qǐngwèn zuòwèi 21E zài nǎlǐ?
Ghế 21E ở đâu?

不好意思。我能过去一下吗?
Bù hǎoyìsi. Wǒ néng guòqù yīxià ma?
Xin lỗi. Tôi có thể đi qua không?

能麻烦你帮我把行李(包)放到行李架上吗?
Néng máfan nǐ bāng wǒ bǎ xínglǐ (bāo) fàng dào xínglǐ jià shàng ma?
Bạn có thể vui lòng giúp tôi đặt (túi) hành lý của mình lên giá để hành lý được không?

不好意思,你好像坐到我的座位上了。
Bù hǎoyìsi, nǐ hǎoxiàng zuò dào wǒ de zuòwèi shàngle.
Xin lỗi, có vẻ như bạn đang ngồi vào chỗ của tôi.

我能和你换一下座位吗?
Wǒ néng hé nǐ huàn yīxià zuòwèi ma?
Tôi có thể đổi chỗ ngồi với bạn không?

需要喝点什么吗?
Xūyào hē diǎn shénme ma?
Có gì đó để uống không?

请问晚餐几点开始供应?
Qǐngwèn wǎncān jǐ diǎn kāishǐ gōngyìng?
Xin hỏi mấy giờ bữa tối bắt đầu?

我有点冷,可以要个毯子/枕头吗?
Wǒ yǒudiǎn lěng, kěyǐ yào gè tǎnzi/zhěntou ma?
Tôi hơi lạnh, tôi có thể đắp chăn/gối được không?

3. Những mẫu câu thường nghe bằng tiếng Trung

为了使飞机在起飞时保持配载平衡,请您按指定的座位入座。
Wèile shǐ fēijī zài qǐfēi shí bǎochí pèi zài pínghéng, qǐng nín àn zhǐdìng de zuòwèi rùzuò.
Để duy trì tải trọng cân bằng trên máy bay khi máy bay cất cánh, vui lòng ngồi vào chỗ đã được chỉ định.

这是呼叫钮,如果需要我们帮忙,请按一下。
Zhè shì hūjiào niǔ, rúguǒ xūyào wǒmen bāngmáng, qǐng àn yīxià.
Đây là nút gọi, hãy nhấn nó nếu bạn cần sự giúp đỡ của chúng tôi.

请将您的椅背调直。
Qǐng jiāng nín de yǐ bèi diào zhí.
Vui lòng đẩy thẳng ghế của bạn trở lại.

您不能把行李放在这儿,基于安全原因过道不能堵塞。
Nín bùnéng bǎ xínglǐ fàng zài zhè’er, jīyú ānquán yuányīn guòdào bùnéng dǔsè.
Bạn không thể để hành lý của mình ở đây và các lối đi không thể bị chặn vì lý do an ninh.

由于机械故障,航班已延误,机械师们正在对飞机进行仔细检查。
Yóuyú jīxiè gùzhàng, hángbān yǐ yánwù, jīxiè shīmen zhèngzài duì fēijī jìnxíng zǐxì jiǎnchá.
Chuyến bay đã bị trì hoãn do lỗi kỹ thuật khi các thợ máy kiểm tra kỹ lưỡng máy bay.

由于地面有雾,本次班机将延误约两小时。
Yóuyú dìmiàn yǒu wù, běn cì bānjī jiāng yánwù yuē liǎng xiǎoshí.
Do sương mù trên mặt đất, chuyến bay sẽ bị chậm khoảng hai giờ.

14.由于空中航路拥挤,我们要等待通行许可(才能起飞)。
Yóuyú kōngzhōng hánglù yǒngjǐ, wǒmen yào děngdài tōngxíng xǔkě (cáinéng qǐfēi).
Chúng tôi phải đợi thông quan (để cất cánh) do tắc nghẽn đường hàng không.

请您回到您座位上好吗?飞机马上要起飞了。
Qǐng nín huí dào nín zuòwèi shàng hǎo ma? Fēijī mǎshàng yào qǐfēile.
Bạn vui lòng quay trở lại chỗ ngồi của mình Máy bay sắp cất cánh.

请在安全带信号消失前坐在座位上,系好安全带。
Qǐng zài ānquán dài xìnhào xiāoshī qián zuò zài zuòwèi shàng, xì hǎo ānquán dài.
Vui lòng ngồi vào chỗ của bạn và thắt dây an toàn trước khi tín hiệu thắt dây an toàn tắt.

4. Hội thoại tiếng Trung giao tiếp trên máy bay

空服員:先生,不好意思。您可以把行動裝置關機嗎?我們快要起飛了。也請您繫上安全帶。
Kōng fú yuán: Xiānshēng, bù hǎoyìsi. Nín kěyǐ bǎ xíngdòng zhuāngzhì guānjī ma? Wǒmen kuàiyào qǐfēile. Yě qǐng nín xì shàng ānquán dài.
Tiếp viên hàng không: Xin lỗi, thưa ông. Bạn có thể tắt thiết bị di động của mình không? Chúng ta sắp cất cánh. Xin vui lòng cũng thắt dây an toàn của bạn.

丹尼爾:好的,抱歉。
Dānní’ěr: Hǎo de, bàoqiàn.

(在空中)
(Zài kōngzhōng)

空服員:先生,晚安。您今天想要雞肉飯還是牛肉麵?
Kōng fú yuán: Xiānshēng, wǎn’ān. Nín jīntiān xiǎng yào jīròu fàn háishì niúròu miàn?
Tiếp viên: Chúc ngủ ngon, thưa ngài. Hôm nay ngài muốn ăn cơm gà hay bún bò?

丹尼爾:請給我雞肉飯。
Dānní’ěr: Qǐng gěi wǒ jīròu fàn.
Daniel: Làm ơn cho tôi cơm gà.

空服員:沒問題。要喝點什麼嗎?
Kōng fú yuán: Méi wèntí. Yào hē diǎn shénme ma?
Tiếp viên hàng không: Dạ được. Ngài có muốn uống gì không?

丹尼爾:你們有什麼選項?
Dānní’ěr: Nǐmen yǒu shé me xuǎnxiàng?
Daniel: Bạn có những lựa chọn nào?

空服員:我們有咖啡、茶、健怡可樂還有氣泡水。
Kōng fú yuán: Wǒmen yǒu kāfēi, chá, jiàn yí kělè hái yǒu qìpào shuǐ.
Tiếp viên hàng không: Chúng tôi có cà phê, trà, Coca ăn kiêng và nước có ga.

丹尼爾:請給我健怡可樂。
Dānní’ěr: Qǐng gěi wǒ jiàn yí kělè.
Daniel: Làm ơn cho tôi Coca ăn kiêng.

空服員:好的,請享用
Kōng fú yuán: Hǎo de, qǐng xiǎngyòng
Tiếp viên hàng không: Vâng, mời ngài thưởng thức

丹尼爾:我也想買一些免稅商品。
Dānní’ěr: Wǒ yě xiǎng mǎi yīxiē miǎnshuì shāngpǐn.
Daniel: Tôi cũng muốn mua một số mặt hàng miễn thuế.

空服員:好的。我馬上送耳機和目錄過來。
Kōng fú yuán: Hǎo de. Wǒ mǎshàng sòngmùlù guòlái.
Tiếp viên hàng không: Được. Tôi sẽ gửi catalog ngay.

丹尼爾:謝謝妳!
Dānní’ěr: Xièxiè nǐ!
Daniel: Cảm ơn bạn!

Hy vọng sau bài học bạn sẽ có thêm những kiến thức mới, cấu trúc giao tiếp bổ ích cho chuyến đi sắp tới của mình. Cùng mình học thêm nhiều bài học mới ở phần 4 nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC